intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tự luyện ôn đội tuyển lớp 12 THPT dự thi khu vực giải toán trên máy tính cầm tay (Năm học 2013-2014)

Chia sẻ: Tuan Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

159
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tự luyện ôn đội tuyển lớp 12 THPT dự thi khu vực giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2013-2014 có kết cấu gồm 10 câu trong thời gian làm bài 120 phút, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tự luyện ôn đội tuyển lớp 12 THPT dự thi khu vực giải toán trên máy tính cầm tay (Năm học 2013-2014)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO          ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN ĐỘI TUYỂN LỚP 12 THPT DỰ THI KHU VỰC             THANH HÓA                       “GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY”NĂM HỌC 2013 – 2014                                                                          MÔN TOÁN ­ Thời gian làm bài: 120 phút  (đề số 2) Bài 1: (2 điểm). Đề bài Kết quả Giải phương trình:    5.3 2 x −1 − 7.3 x −1 + 1 − 6.3 + 9 x x +1 =0 Bài 2: (2 điểm). Đề bài Kết quả Tìm giá trị lớn nhất  và nhỏ nhất của hàm số :  f ( x ) = sin 3 x + cos3 x + sin 2 x Bài 3: (2 điểm). Đề bài Kết quả x + mx − 1 2 Cho hàm số:  y = , m là tham số. x −1 1.Tính gần đúng giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị  tạo  với các trục toạ độ  một tam giác có diện tích  bằng  2 3 . 2. Tính gần đúng giá trị của m để  đường thẳng  y = m   cắt đồ thị  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho OA vuông góc với OB. Bài 4: (2 điểm). Đề bài Kết quả ( ) n Cho khai triển 7 − 3.x . Tìm hệ số của số hạng chứa  x 3  trong  khai triển. Biết rằng n là số tự nhiên thoả mãn:  C21n +1 − 2.2.C22n +1 + 3.22.C23n +1 − 4.23.C24n +1 + ... + (2n + 1).2 2 n.C22nn++11 = 11 . 2 x 2 + 3x − 5 2sin x Bài 5: Cho các hàm số  f ( x) = ; g ( x) = . x +1 2 1 + cos 4 x Hãy tính giá trị của các hàm hợp  g ( f ( x))  và  f ( g ( x))  tại  x = 3 5 . Cách giải Kết quả
  2. Bài 6: Cho nửa đường tròn lớn có đường kính bằng 4, tính diện tích của phần gạch chéo (như hình  vẽ). Cách giải (sơ lược) Đáp số Bài 7: Cho dãy số  un  xác định bởi:                   u1 = 1; u2 = 2; u3 = 3;...; un +1 = un + 2un −1 + 3un − 2 ( n 3)  a) Tính giá trị của  u4 , u5 , u6 , u7  b) Viết quy trình bấm phím để tính  un +1 ?  c) Sử dụng quy trình bấm phím trên để tính  u10 , u21 , u25 , u28 Cách giải Kết quả
  3. Bài 8: Tính tổng diện tích hình nằm giữa hình thang và ngoài hình  tròn (phần màu đậm) biết chiều dài hai đáy hình thang là 3m và   5m, diện tích hình thang bằng 20m2. Cách giải (sơ lược bài 8)       Đáp số
  4. Bài 9: Tìm GTLN của  A = sin x1.sin x2 .sin x3 ...sin x2010  . Biết rằng  Đáp số bài 9: tan x1. tan x2 .tan x3 ...tan x2010 = 1  (*). Bài 10: (2 điểm). Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD  có độ  dài cạnh đáy là  AB = 3 . Hai đỉnh S, S’ nằm về cùng phía đối với ABCD có hình chiếu lên đáy lần   lượt là trung điểm H, K của AD, BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp biết  SH = S ' K = 7 . Lời giải tóm tắt Kết quả
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO          ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN ĐỘI TUYỂN LỚP 12 THPT DỰ THI KHU VỰC             THANH HÓA                       “GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY”NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐÁP ÁN  MÔN TOÁN (đề số 2) Bài 1: (2 điểm). Đề bài Kết quả Điểm 3 x = log 3 −0, 46497 Giải phương trình:    5.32 x −1 − 7.3x −1 + 1 − 6.3x + 9 x+1 = 0    5 1 1 x = log 3 −1, 46497 5 1 Bài 2: (2 điểm). Đề bài Kết quả Điểm Tìm giá trị lớn nhất  và nhỏ nhất của hàm số :  min f ( x ) −1, 43971 1 f ( x ) = sin 3 x + cos3 x + sin 2 x max f ( x) 1, 70711 1 Bài 3: (2 điểm). Đề bài Kết quả Điểm x + mx − 1 2     Cho hàm số:  y = , m là tham số. x −1 1.Tính gần đúng giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị  m1 1, 63215 0,5 tạo với các trục toạ  độ   một tam giác có diện tích  bằng   1. m2 −3, 63215 2 3. 0,5 2. Tính gần đúng giá trị gần đúng của m để  đường thẳng  y = m    cắt đồ  thị  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho  0,5 m1 0, 61803 OA vuông góc với OB. 2.  m2 −1, 61803 0,5 Bài 4: (2 điểm). Đề bài Kết quả Điểm ( ) n Cho khai triển 7 − 3.x . Tìm hệ số  của số hạng chứa  x 3 .  a = −C53 .7.3 3 Biết rằng n là số tự nhiên thoả mãn:  2,0 a −363, 73067 C21n +1 − 2.2.C22n +1 + 3.22.C23n +1 − 4.23.C24n +1 + ... + (2n + 1).2 2 n.C22nn++11 = 11 . Bài 5: 2 x 2 + 3x − 5 2sin x (3 điểm) Cho các hàm số  f ( x) = ; g ( x) = . x +1 2 1 + cos 4 x Hãy tính giá trị của các hàm hợp  g ( f ( x))  và  f ( g ( x))  tại  x = 3 5 . Cách giải Kết quả Điểm
  6. Đổi đơn vị đo góc về Radian 2sin Y 1 g (Y ) = 2 X + 3X − 5 2 1 + cos 4 Y Gán  3 5  cho biến X, Tính  Y = , ta được   X 2 +1 = g ( f ( x)) 1.997746736 giá trị  Y 1,523429229  và lưu vào bộ nhớ Y (STO  f ( g ( x )) 1, 784513102 1 2sin Y Y), Tính  g (Y ) = = g ( f ( x)) 1.997746736 . 1 + cos 4 Y Làm tương tự ta cũng được: f ( g ( x )) 1, 784513102 1 Bài 6: Cho nửa đường tròn lớn có đường kính bằng 4, hãy tính diện tích của phần gạch chéo (như hình  vẽ).   Cách giải Đáp số Gọi bán kính đường tròn tâm I là x>0. Khi đó trong tam  I giác vuông COI có:  S 1, 74533 CI 2 = CO 2 + OI 2 � (1 + x) 2 = 12 + (2 − x) 2 � x = 2 / 3 1 4π 5π Suy ra:  S = S(O ) − S(C ) − S( I ) = 2π − π − = A 2 9 9 C O B Bài 7: Cách giải Kết quả Điểm Đổi đơn vị đo góc về Radian 2sin Y 1 g (Y ) = Gán  3 5  cho biến X, Tính  1 + cos 4 Y 2 X 2 + 3X − 5 = g ( f ( x)) 1.997746736 Y= , ta được giá trị  X 2 +1 f ( g ( x )) 1, 784513102 Y 1,523429229  và lưu vào bộ nhớ Y  (STO Y), Tính  1 2sin Y g (Y ) = = g ( f ( x)) 1.997746736 . 1 + cos 4 Y Làm tương tự ta cũng được: 1 f ( g ( x )) 1, 784513102 Bài 8: (3 điểm) Tính tổng diện tích hình nằm giữa hình thang và  ngoài hình  tròn (phần màu đậm) biết chiều dài hai đáy hình thang   là 3m và 5m, diện tích hình thang bằng 20m2. Cách giải Kết quả Điểm Diện tích hình thang: 20m . 2 7.4378cm2 1 Diện tích một quạt lớn: Squạt lớn  = 4.2919 m2. Diện tích một quạt nhỏ: Squạt nhỏ = 1.9829 m2. 1
  7. Diện tích phần cần tìm: S = Shình thang – 2(Squạt lớn +  Squạt nhỏ) 1 Bài 9: Tìm GTLN của  A = sin x1.sin x2 .sin x3 ...sin x2010 . Biết rằng thỏa mãn (*) Cách giải Đáp số Từ (*) có  1 sin 2 x1.sin 2 x2 ...sin 2 x2010 = 2 2010 sin x1.sin x2 ...sin x2010 .cosx1.cosx2 ...cosx2010 1 MaxA = 1005 = 22010 sin 2 x1.sin 2 x2 ...sin 2 x2010 = 2 2010. A2 2 1 π Suy ra:  A 1005 Khi   x1 = x2 = ... = x2010 = . 2 4 Bài 10: (2 điểm). Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD  có độ  dài cạnh đáy là  AB = 3 . Hai đỉnh S, S’ nằm về cùng phía đối với ABCD có hình chiếu lên đáy lần   lượt là trung điểm H, K của AD, BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp biết  SH = S ' K = 7 . Lời giải tóm tắt Kết quả Điểm VSAEF SA SE SF 1 = . . = VSACB SA SB SC 4 0,5 Ta có:  VSADF SF 1 = = VSADC SC 2 4 ( 2 ) 4 8 3 1 � VSADFE = 1 + 1 VSADC = 3 .VSADC = 3 .VSABCD = . h.a 2 8 3 0,5 1 1 5 5 5 � V chung = .h.a 2 − .h.a 2 = .h.a 2 = . 7.3 = 7 1, 65359   3 8 24 24 8 S S' E 5 V= 7 1, 65359 8 1,0 A F B         (đvdt) H K D C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2