intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Trường THPT Vạn Tường - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Trường THPT Vạn Tường - Chương trình chuẩn - Đề 132 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Trường THPT Vạn Tường - Mã đề 132

  1. Trường THPT Vạn Tường THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010-2011 Tổ Vật lý Môn : Vật lý 10-Chương trình Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh :.......................................Lớp : ............................... A-Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) ( 20 câu ) Câu 1: Một vật đang chuyển động thẳng đều nếu tác dụng vào vật một lực ngược hướng chuyển động và có độ lớn không đổi thì vận tốc của vật sẽ: A. Tăng đều theo thời gian B. Giảm đều theo thời gian C. Không đổi D. Biến thiên theo thời gian Câu 2: Phương trình chuyển động của 1 vật trên một đường thẳng có dạng: x = 7 – 3t + 4t2 (m,s). Đều nào sau đây là SAI ? A. Phương trình vận tốc của vật là v = - 3 + 8t B. Tọa độ chất điểm sau 1(s) là x = 7m C. Tọa độ ban đầu : x0 = 7m D. Gia tốc a = 8m/s2 Câu 3: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật II NiuTơn ? r u r F ur r a A. ma  F B. a  C. F  m.a D. F  m m Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. V + V0 = 2.a.S B. V2 + V02 = 2.a.S C. V2 – V02 = 2.a.S D. V – V0 = 2.a.S Câu 5: Một lực có độ lớn 2 N tác dụng vào một vật có trục quay  cố định. Biết tay đòn của lực đối với trục quay  là 20 cm. Hỏi momen của lực đối với trục quay  bằng bao nhiêu ? A. 0,4 N.m B. 0,4 N C. 0,1 N.m D. 40 N.m Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2 ur uu uu u r r Câu 7: Một vật chịu tác dụng của ba lực F1 , F2 , F3 . Vật sẽ cân bằng nếu: A. ba lực đồng qui. B. ba lực đồng phẳng. ur uu uu r u r r C. F1  F2  F3  0 D. ba lực đồng phẳng và đồng qui. Câu 8: Chỉ ra câu SAI . Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường thẳng B. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì Câu 9: Dưới tác dụng của 1 lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 60N A. 0,6m/s2 B. 1,2m/s2 C. 6m/s2 D. 0,3m/s2 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 10: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm khối lượng m1, m2 và cách nhau một khoảng r được tính theo biểu thức mm r2 mm mm A. Fhd  G 1 2 2 B. Fhd  G C. Fhd  1 22 D. Fhd  G 1 2 r m1m2 Gr r Câu 11: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, độ lớn lực đàn hồi của lò xo A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng B. Tỉ lệ với khối lượng của lò xo C. Tỉ lệ với độ biến dạng D. Tỉ lệ với chiều dài của lò xo Câu 12: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: at 2 at 2 A. x  x 0  v 0 t  (a, v0 trái dấu) B. s  v 0 t  (a, v0 cùng dấu) 2 2 at 2 at 2 C. x  x 0  v 0 t  (a, v0 cùng dấu) D. s  v 0 t  (a, v0 trái dấu) 2 2 Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật. A. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều B. Lúc t =0 thì v ≠ 0. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 14: Khi khối lượng của 2 vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 2 lần Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bổng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì : A. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại B. Vật dừng lại ngay C. Vật đổi hướng chuyển động D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều theo hướng cũ với vận tốc 3m/s Câu 16: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo có độ lớn bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu A. 30 N/m B. 2,5 N/m C. 150 N/m D. 1,5 N/m Câu 17: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào: A. Tính chất bề mặt tiếp xúc B. Độ lớn của áp lực lên mặt tiếp xúc C. Chất liệu làm vật D. Diện tích mặt tiếp xúc Câu 18: Một lò xo có độ cứng K = 100N/m, một đầu giữ cố định, đầu kia treo 1 vật có khối lượng m = 2 kg. Lấy g = 10m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. 0,1m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,2m Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 19: Chọn câu SAI : A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động nhanh như nhau. B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí. C. Ở một vị trí nhất định trên trái đất, mọi vật rơi tự do có cùng một gia tốc D. Các nơi khác nhau trên trái đất đều có chung một giá trị gia tốc rơi tự do. Câu 20: Hãy chọn câu ĐÚNG : chiều của lực ma sát nghỉ luôn: A. Ngược chiều với vận tốc của vật B. Vuông góc với mặt tiếp xúc C. Ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc D. Ngược chiều với gia tốc của vật B-Phần tự luận ( 4 điểm ) Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng 1kg được đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Nó bắt đầu trượt nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang, nhờ một lực kéo theo phương ngang có độ lớn 5,5 N. Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ và mặt phẳng ngang là 0,5. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy: 1- Biểu diễn tất cả các lực tác dung lên khúc gỗ khi nó trượt ? ( 2 điểm ) 2- Tính gia tốc của khúc gỗ khi nó trượt ? ( 2 điểm ) ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trường THPT Vạn Tường ĐÁP ÁN Tổ Vật lý THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010-2011 Môn : Vật lý 10-Chương trình Chuẩn Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. Tự lụân: 4 điểm Câu hỏi Nội dung đúng Mức điểm 1 Biểu diễn lực  Fk 0,5đ  Fmst 0,5đ  N 0,5đ  P 0,5đ 2 Tính gia tốc Chọn hệ quy chiếu 0,5đ Viết được Fk – Fmst = ma 0,5đ Tính được a = 0,5 m/s2 1đ Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0