intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Digital Communications - QAM QAM QUADRATURE QAM QAM AMPLITUDE MODULATION QAM QAM

Chia sẻ: BA AB | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

107
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION(QAM) QAM là dạng điều chế số mà thông tin được chứa cả trong biên độ và pha của sóng mang được truyền. .EIGHT QAM (8-QAM) • Dạng mã hóa M-ary với M = 8 (symbols), N = 3 (bits) • Có 4 pha ngõ ra với 2 biên độ (không giống 8-PSK, 8 pha với cùng biên độ) • Dữ liệu nhị phân ngõ vào được nhóm thành group 3 bit gọi là TRIBITS • TRIBIT code: 000 = PHASE 1 & AMPLITUDE 1 001 = PHASE 1 & AMPLITUDE 2 010 = PHASE 2 & AMPLITUDE 1...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Digital Communications - QAM QAM QUADRATURE QAM QAM AMPLITUDE MODULATION QAM QAM

  1. Digital Communications 9/12/2010 1
  2. QAM QAM QUADRATURE QAM QAM QAM QAM AMPLITUDE MODULATION QAM QAM 9/12/2010 2
  3. QUADRATURE AMPLITUDE MODULATION(QAM) QAM là dạng điều chế số mà thông tin được chứa đư cả trong biên độ và pha của sóng mang được truyền. 9/12/2010 3
  4. EIGHT QAM (8-QAM) • Dạng mã hóa M-ary với M = 8 (symbols), N = 3 (bits) • Có 4 pha ngõ ra với 2 biên độ (không giống 8-PSK, 8 pha với cùng biên độ) • Dữ liệu nhị phân ngõ vào được nhóm thành group 3 bit gọi là TRIBITS • TRIBIT code: 000 = PHASE 1 & AMPLITUDE 1 001 = PHASE 1 & AMPLITUDE 2 010 = PHASE 2 & AMPLITUDE 1 011 = PHASE 2 & AMPLITUDE 2 etc………. 9/12/2010 4
  5. EIGHT QAM (8-QAM) 1 SYMBOL = 1 PHASE = 3 BITS BAUD RATE = 1/3 BIT RATE (Symbols /sec) (bits/sec) 9/12/2010 5
  6. EIGHT QAM (8-QAM) MODULATOR • I, Q XÁC ĐỊNH DẤU; 0 = - , 1 = + • C XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ (BIÊN ĐỘ CỦA I CHANNEL PAM = BIÊN ĐỘ CỦA Q CHANNEL PAM) NO INVERTER AS IN 8-PSK 9/12/2010 6
  7. EIGHT QAM (8-QAM) 9/12/2010 7
  8. 8-QAM generation: TRIBIT = 000 − 0.541sin(2πfct ) 0 0 - 0.541v 000 0- 0.541v 0 − 0.541cos(2πfct ) fb Magnitude of I channel PAM = Magnitude of Q channel 3 9/12/2010 8
  9. 8-QAM generation: Output phases TRIBIT code: 000 − 0.541 sin(ωct ) − 0.541 cos(ωct ) = 0.765 sin(ωct − 135o ) sin(X − Y ) = sin X cosY − cos X sinY Proof: 0.765sin(2πfct − 135 ) = o 0.765sin(2πfct ) cos(135) − 0.765 cos(2πfct ) sin(135) = 0.765(−.707) sin(2πfct ) − 0.765(.707) cos(2πfct ) = − 0.541sin(2πfct ) − 0.541cos(2πfct ) 0 0 0 ==> -135 degrees 0.765 V 9/12/2010 9
  10. 8-QAM generation: Ouput phases 9/12/2010 10
  11. 8-QAM generation: Output phases 9/12/2010 11
  12. Bandwidth consideration of 8-QAM C I SERIAL Q tb tb tb tb PARALLEL I or Q or C 1 = fb Bit rate before splitter = tb (SERIAL) fb 1 fr = = Repetition rate before splitter 2 tb (SERIAL) 2 fb 1 = Bit rate after splitter = 3t b (PARALLEL) 3 fb 1 fr = = Repetition rate after spliier 2 (3)tb (PARALLEL) 6 9/12/2010 12
  13. 8-QAM generation: BAUD RATE • Với 8-QAM, có 1 thay đổi về pha tại ngõ ra ứng với 1 symbol dữ liệu ngõ vào. (A group of three bits = 1 phase = 1 Symbol) fb VÌ THẾ, THE BAUD RATE = 1/3 BIT RATE = 3 9/12/2010 13
  14. BANDWITH CONSIDERATION OF 8-QAM v 8 psk ( t ) = [sin( 2π f ct ) ] [ X sin( 2π f rt ) ] f c ≡ Reference carrier frequency X = +/- 1.307 OR +/- 0.541 fb REPETITION RATE (FUNDAMENTAL fr = FREQUENCY OF I or Q or C CHANNEL BITS) 6 IT IS 1/6 THE BIT RATE 1 1 (sin X )(sin Y ) = cos( X − Y ) − cos( X + Y ) 2 2 X X vpsk(t ) = cos[2π ( fc − fr )t ] − cos[2π ( fc + fr )t ] 2 2 UPPER SIDE FREQUENCY LOWER SIDE FREQUENCY 9/12/2010 14
  15. BANDWITH CONSIDERATION OF 8-QAM B LSB USB fb fb fr = fr = 6 6 fc − fr fc + fr fc LSF USF DSB-SC MODULATION fb fb B = 2 fr = 2 = 6 3 9/12/2010 15
  16. SIXTEEN QAM (16-QAM) • DẠNG MÃ HOAS M-ARY VỚI M = 16, N = 4 • 16 KHẢ NĂNG MẪU NGÕ RA • 8 PHA VỚI CÙNG BIÊN ĐỘ + • 4 PHASES VỚI 2 BIÊN ĐỘ MỖI LoẠI (4 x 2 = 8) BIÊN --------------- 16 OUTPUT SYMBOLS • DỮ LiỆU NHỊ PHÂN NGÕ VÀO ĐƯỢC KẾT HỢP THÀNH NHÓM 4 BIT (N = 4) GỌI LÀ QUADBITS 9/12/2010 16
  17. SIXTEEN QAM (16-QAM) 1 SYMBOL = 1 PHASE = 4 BITS BAUD RATE = 1/4 BIT RATE (SYMBOLS PER SEC) (BITS PER SEC) 9/12/2010 17
  18. SIXTEEN QAM (16-QAM) MODULATOR • I, Q DETERMINE POLARITY; 0 = - , 1 = + • I’, Q’ DETERMINE MAGNITUDE fb 4 9/12/2010 18
  19. SIXTEEN QAM (16-QAM) TWO POLARITIES AND TWO MAGNITUDES ARE POSSIBLE AT THE OUTPUT OF EACH 2-TO-4 LEVEL CONVERTER FOUR OUTPUTS ARE POSSIBLE FOR EACH PRODUCT MODULATOR. 9/12/2010 19
  20. 16-QAM GENERATION: QUADBIT = 0000 − 0.22 sin(2πfct ) 0 0 - 0.22v 0000 - 0.22v 0 − 0.22 cos(2πfct ) 0 fb MAGNITUDE OF MAGNITUDE 4 I CHANNEL PAM = OF Q CHANNEL PAM 9/12/2010 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2