đồ án môn học xây dựng nền đường, chương 6
lượt xem 123
download
Khối lượng đá dăm sau khi tính toán được nhân thêm với hệ số 1,3 ( hệ số kể đến sự giảm thể tích do đá dăm bị đầm chăt khi thi công. Chiều dài của lớp đệm đá dăm thân cống 0.75:L=8,5m; 175:L=8,0m. Bảng tính khối lượng đá dăm cần thiết làm lớp đệm dưới thân cống
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: đồ án môn học xây dựng nền đường, chương 6
- Chương 6: Khäúi læåüng cäng taïc xáy dæûng moïng hai âáöu cäúng vaì låïp âãûm dæåïi cäúng a. Khäúi læåüng âaï dàm dæåïi âaïy cäúng * Cäúng 75 75 - Diãûn têch âaï dàm 0,3 1200 F = (1,58 + 0,98) + 2 0,91 2 1:1 1:1 120 0,91 .1,58.0,5 - . 0,526 30 30 2 360 2 98 (m2) * Cäúng 175 175 - Diãûn têch âaï dàm 1200 0,3 2,03 F = (3,52 + 2,92) + .3,52.0,5 - 2 2 1:1 1:1 2 120 2,03 30 30 . 1,675 (m2) 292 360 2 - Khäúi læåüng âaï dàm sau khi tênh toaïn âæåüc nhán thãm våïi hãû säú 1,3 ( hãû säú kãø âãún sæû giaím thãø têch do âaï dàm bë âáöm chàt khi thi cäng. Chiãöu daìi cuía låïp âãûm âaï dàm thán cäúng 0.75:L=8,5m; 175:L=8,0m. Baíng tênh khäúi læåüng âaï dàm cáön thiãút laìm låïp âãûm dæåïi thán cäúng
- Khäúi læåüng St Loaûi Lyï trçnh L (m) F (m2) V (m3) âaï dàm cáön t cäúng (m3) 1 KM1+ 800 175 10 1,675 13,4 17.42 2 KM2+ 500 75 10 0,526 4,471 5,8123 3 KM3+ 100 75 10 0,526 4,471 5,8123 s b. Khäúi læåüng låïp âãûm 10 cm åí moïng tæåìng âáöu, tæåìng caïnh, sán cäúng,chán khay. Våïi cäúng 0.75 ta tênh âæåüc thãø têch låïp âãûm nhæ sau: V = 0,1 [(0,4+1,5+0,5).3,15 + 0,47(2,93+3,15)1/2 + 2.2,84.1 + (0,5+2).3,61 + 0,88.(3,61+2,99).1/2 + 0,59.3,61] = 2,873(m3) Våïi cäúng 1.75 ta tênh âæåüc thãø têch låïp âãûm nhæ sau: V = 0,1 [(0,4+2+0,5).5,37 + 2,06(3,65+5,37)1/2 + 2.3,45.1,2 + (0,5+2,65).5,88 + 2,52.(3,47+5,88).1/2 + 0,65.5,88] = 6,727(m3) Læåüng âaï dàm cáön âæåüc tênh trong baíng sau: Vâãûm Khäúi læåüng âaï Stt Lyï trçnh Loaûi cäúng (m3) dàm cáön (m3) 1 KM1+ 800 175 6,727 8,745 2 KM2+ 500 75 2,873 3,735 3 KM3+ 100 75 2,873 3,735 Pháön âaï dàm dæåïi thán cäúng vaì pháön âaï dàm cuía låïp âãûm coï kãút cáúu tæång tæû nhau, cho nãn ta láûp baíng tênh täøng khäúi læåüng âaï dàm vaì thãø têch âaï dàm cáön thiãút cho 2 cäng viãûc trãn. Tra âënh
- mæïc âãø tênh säú cäng cáön thiãút cho 2 cäng viãûc trãn . Sæí duûng âënh mæïc 1998., maî hiãûu EB.2120, cáön 3,9 cäng/100 m3. Baíng tênh säú cäng cáön thiãút âãø laìm låïp âãûm cäúng Täøng Nàng St Lyï trçnh KL(m3 suáút(cäng/m Säú cäng t ) 3 ) 1 KM1+ 800 26,165 0,039 1,02 2 KM2+ 500 9,547 0,039 0,372 3 KM3+ 100 9,547 0,039 0,372 c. Tênh khäúi læåüng cäng taïc xáy moïng tæåìng âáöu, sán cäúng ,chán khay. Baíng tênh säú cäng cáön thiãút laìm moïng (âaï häüc xáy væîa M75) Säú St Loaûi Lyï trçnh VïTL (m3) V HL (m3) V (m3) cän t cäúng g KM1+ 41,0 1 175 9,07 9,69 18,76 800 8 KM2+ 18,8 2 75 4,03 4,57 8,60 500 3 KM3+ 18,8 3 75 4,03 4,57 8,60 100 3 Tra âënh mæïc maî hiãûu GA.4110, nàng suáút : 2,19 cäng/m3. Baíng tênh säú cäng cáön thiãút laìm gia cäú (âaï häüc xãúp khan)
- Säú St Loaûi Lyï trçnh VTL (m3) V HL (m3) V (m3) cän t cäúng g KM1+ 21,9 1 175 5,37 6,17 12,54 800 5 KM2+ 10,3 2 75 2,44 2,49 5,93 500 8 KM3+ 10,3 3 75 2,44 2,49 5,93 100 8 Tra âënh mæïc maî hiãûu GA.5220, nàng suáút : 1,75 cäng/m3. Baíng tênh säú cäng cáön thiãút laìm häú chäúng xoïi (âaï häüc xãúp khan) St Lyï trçnh V (m3) Âënh mæïc Täøng säú cäng t KM1+ 1 1,41 1,4 1,974 800 KM2+ 2 1,23 1,4 1,722 500 KM3+ 3 1,23 1,4 1,722 100 Tra âënh mæïc maî hiãûu GA.5120, nàng suáút : 1,4 cäng/m3 5. Khäúi læåüng âaï xáy åí tæåìng caïnh(4 caïnh) vaì tæåìng âáöu( 2 tæåìng). a.Tæåìng âáöu. * Cäúng 175 + Phiaï thæåüng læu :
- 30 235 20 222 86 409 Thãø têch tæåìng âáöu thæåüng læu tênh theo cäng thæïc : V1=[(2,35+4,09). 2,02 (0,35 0,86) +0,2.2,35. (0,3 0,35) ] 2 2 2 2,03 3,14. 0,35 0,86 2 2 2 2 + 3,14. 2,03 . (0,35 0,86) . 60 1 .1,03. 2,03 = 2,00m3 2 2 360 2 2 + Phiaï haû læu : Thãø têch tæåìng âáöu haû læu tênh theo cäng thæïc : V2=[(2,35+4,09). 2,44 (0,35 0,96) +0,2.2,35. (0,3 0,35) ] 2 2 2 2,03 3,14. 0,35 0,96 2 2 2 2 + 3,14. 2,03 (0,35 0,96 ) 60 1 . . .1,03. 2,03 = 3,19m3 2 2 360 2 2 Váûy V= V1+V2 =5,19m3. ` 30 235 35 20 264 60° 96 409 103
- * Cäúng 75 + Phiaï thæåüng læu 30 135 35 20 113 70° 58 52 205 Thãø têch tæåìng âáöu thæåüng læu tênh theo cäng thæïc : V1=[(2,05+1,35). 0,93 (0,35 0,58) + 2 2 ] 3,14. 0,35 0,58 2 (0,3 0,35) 0,83 0,2.1,35. 2 2 2 2 + 3,14. 0,83 (0,35 0,58) 70 1 . . .0,52. 0,83 = 0,51m3. 2 2 360 2 2 + Phiaï haû læu : Thãø têch tæåìng âáöu haû læu tênh theo cäng thæïc :
- V2=[(2,05+1,35). 1,16 (0,35 0,64 ) +0,2.1,35. (0,3 0,35) ] 2 2 2 0,83 3,14. 2 0,35 0,64 2 2 2 + 3,14. 0,83 (0,35 0,64 ) 70 1 . . .0,52. 0,83 = 0,74m3. 2 2 360 2 2 Váûy V= V1+V2 =1,25 m3. 30 135 20 136 70° 64 52 205 b.Tæåìng caïnh: * Cäúng 75 Thãø têch tæåìng caïnh 75: 30 30 93 30 116 30 30 35 65 30 65 35
- V1= 1 1 (0,35 0,3).0,3 1 (0,3 0,65).0,93.0,9 0,243m3 2 2 2 V2= 1 1 (0,35 0,3).0,3 1 (0,3 0,65).1,16.1,3 0,422m3 2 2 2 Váûy thãø têch tæåìng caïnh cuía cäúng laì V= 2(V1+V2 )=1,33m3. * Cäúng 175: V1= 1 1 (0,35 0,3).0,3 1 (0,3 0,75).2,22.2,5 1,579m3 2 2 2 V2= 1 1 (0,35 0,3).0,3 1 (0,3 0,75).2,26.3 1,926m3 2 2 2 30 30 222 264 30 30 30 35 75 30 75 35
- Váûy thãø têch tæåìng caïnh cuía cäúng laì V= 2(V1+V2 )=7,01m3. Xáy tæåìng âáöu vaì tæåìng caïnh bàòng BT âaï 2x4 Maïc 150, maî hiãûu HA.2110, nàng suáút : 3,56 cäng/m3. BAÍNG TÊNH TÄØNG KHÄÚI LÆÅÜNG CHO CÄNG TAÏC XÁY TÆÅÌNG ÂÁÖU & TÆÅÌNG CAÏNH St Loaûi Vtæåìng âáöu Vtæåìng caïnh Vtæåìng Lyï trçnh Säú cäng t cäúng (m3) (m3) (m3) KM1+ 1 175 5,19 7,01 12,20 43,432 800 KM2+ 2 75 1,25 1,33 2,58 9,185 500 KM3+ 3 75 1,25 1,33 2,58 9,185 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án môn học bê tông cốt thép
37 p | 1914 | 803
-
Đồ án môn học: thiết kế máy biến áp
37 p | 760 | 333
-
Đồ án môn học - Thiết kế lò điện trở
45 p | 546 | 244
-
Đồ án môn học - Thiết kế máy công cụ
20 p | 749 | 223
-
Thiết kế đồ án môn học - Thiết kế lò điện trở
46 p | 417 | 221
-
Thuyết minh đồ án môn học máy công cụ
38 p | 544 | 164
-
Đồ án môn học thủy công
125 p | 519 | 158
-
Thiết kế đồ án môn học - Lò điện trở
45 p | 639 | 156
-
đồ án môn học xây dựng nền đường, chương 5
9 p | 312 | 148
-
Giáo trình Bài tập và Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép: Phần 1
57 p | 475 | 112
-
Giáo trình Bài tập và Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép: Phần 2
42 p | 247 | 87
-
CÂU HỎI VẤN ĐÁP ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
5 p | 606 | 78
-
Môn học Thủy năng - Hướng dẫn đồ án: Phần 1
29 p | 266 | 41
-
Môn học Thủy năng - Hướng dẫn đồ án: Phần 2
28 p | 171 | 28
-
Nghiên cứu thiết kế đồ án môn học kết cấu bêtông Sàn sườn toàn khối loại bản dầm theo TCXDVN 356:2005
56 p | 56 | 11
-
Đồ án môn học nền và móng - Hướng dẫn thực hiện (Tái bản): Phần 1
111 p | 11 | 5
-
Đồ án môn học nền và móng - Hướng dẫn thực hiện (Tái bản): Phần 2
131 p | 7 | 5
-
Nghiệp vụ đấu thầu và kinh tế xây dựng: Hướng dẫn đồ án môn học
60 p | 4 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn