intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án phần mềm hỗ trợ dạy và soạn bài tập Lượng giác (Thầy Nguyễn Tiến Huy) - 4

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

98
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

4.4.2.4. Màn hình giải đề trắc nghiệm: a. Nội dung : Hình 4.19. Màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: Biến Cố Ngân Hàng Câu Hỏi. Ý Nghĩa Hàng Câu Hỏi. Xử Lý Tương Ứng (CapNhatNHCH NganHangCauHoi) Cập nhật NganHangCauHoi.lg Sau khi cập nhật xong thì cập nhật xong. Câu Hỏi. Lớp Xử Lý TH_TracNghiem Nhấn button Lấy Ngân hiển thị form Thông Báo đã Làm mờ button Ngân Hàng Nhấn button Tạo đề trắc (TaoDeTracNghiem) Tạo Đề Trắc Nghiệm. nghiệm. Phải chọn dạng câu hỏi Câu Hỏi.101 trong cây Dạng Câu Hỏi trước khi nhấn button Tạo Đề Trắc...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án phần mềm hỗ trợ dạy và soạn bài tập Lượng giác (Thầy Nguyễn Tiến Huy) - 4

  1. 4.4.2.4. Màn hình giải đề trắc nghiệm: a. Nội dung : TN H K H Đ – TT N Hình 4.19. Màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. C A O H K 100
  2. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý 1 Nhấn button Lấy Ngân (CapNhatNHCH TH_TracNghiem Hàng Câu NganHangCauHoi) Ngân Hàng Hỏi. Cập nhật Câu Hỏi. TN NganHangCauHoi.lg Sau khi cập nhật xong thì hiển thị form Thông Báo đã H cập nhật xong. K Làm mờ button Ngân Hàng Câu Hỏi. H 2 Nhấn button Tạo đề trắc (TaoDeTracNghiem) TH_TracNghiem Đ nghiệm. Phải chọn dạng câu hỏi Tạo Đề trong cây Dạng Câu Hỏi Trắc – trước khi nhấn button Tạo Nghiệm. TT Đề Trắc Nghiệm. Tiến hành tạo đề trắc nghiệm theo số câu hỏi N được chọn trong combobox C Số Câu Hỏi theo các kiểu A Máy Tự Phát Sinh Đề hay Phát Sinh Đề Từ NHCH O và theo các dạng bài tập đã H được chọn trong cây Dạng K Câu Hỏi. Sau khi phát sinh đề sẽ hiển thị danh sách các đề trắc nghiệm lên cây Đề Trắc 101
  3. Nghiệm. Hiển thị các button Xóa Đề Trắc Nghiệm, Bắt Đầu, Xem Bài Giải, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc Nghiệm. TN 3 Nhấn button Xóa đề (XoaDeTracNghiem) TH_TracNghiem trắc Hiển thị form Thông báo Xóa Đề H nghiệm để xác nhận lại thông tin là Trắc đang có. học sinh có thật sự muốn Nghiệm. K xóa đề trắc nghiệm đang có H hay không. Nếu có thì tiến hành xóa đề Đ trắc nghiệm đang có và cập nhật lại cây Đề TN. – Làm mờ các button Xóa Đề TT Trắc Nghiệm, Kết Xuất Ra Word, In Đề Trắc N Nghiệm. C Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. A 4 Chọn mức Chọn mức (cmbMucDo_TextChanged) TH_TracNghiem O độ trong độ làm bài. Hiển thị thông tin thời gian combobox lên làm bài lên textbox H Mức Độ. Thời Gian tương ứng với K mức độ được chọn. 102
  4. 5 Chọn 1 Chọn 1 (TreeTN_AfterSelect) TH_TracNghiem dạng trong dạng câu Chọn các dạng câu hỏi cần danh sách hỏi trắc tạo đề trắc nghiệm. nghiệm. Dạng Câu Hỏi. 6 Nhấn button Bắt đầu (BatDauLamBai) TH_TracNghiem TN Bắt Đầu. làm bài. Bắt đầu nhảy thời gian làm bài trong textbox Thời H Gian. Số câu học sinh đã làm sẽ K được cập nhật trong textbox H bên dưới và hiện màu vàng trên cây Đề TN. Đ Làm mờ button Bắt Đầu. Hiển thị button Kết Thúc. – Sau khi hết thời gian làm TT bài sẽ hiển thị form Thông báo đã hết thời gian làm bài N và tiến hành xóa tất cả các C câu hỏi trắc nghiệm đang có trong Đề TN, đồng thời thể A hiện số câu trả lời đúng và O số điểm trong các textbox Số Câu Đúng và Điểm Số. H Làm mờ các button Xóa Đề K Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng Câu Hỏi. 103
  5. 7 Nhấn button Kết thúc (KetThucLamBaiTN) TH_TracNghiem Kết Thúc. làm bài. Hiển thị form Thông báo để xác nhận thông tin là học sinh có thật sự muốn kết thúc bài làm hay không. Nếu có thì tiến hành xóa tất TN cả các câu hỏi trắc nghiệm đang có trong Đề TN, đồng H thời thể hiện số câu trả lời đúng và số điểm trong các K textbox Số Câu Đúng và H Điểm Số. Làm mờ các button Xóa Đề Đ Trắc Nghiệm, Kết Thúc. Hiển thị button Ngân Hàng – Câu Hỏi. TT 8 Nhấn button Xem lại (XemBaiGiai) TH_TracNghiem bài giải Hiển thị form SaveAs để Xem Bài N vừa giải. học sinh ghi tên file sẽ lưu Giải C đề trắc nghiệm vừa làm. Sau khi nhấn button Save sẽ A hiển thị màn hình Word O chứa thông tin đề trắc nghiệm vừa làm. H 9 Nhấn button Kết xuất (KetXuatWord) TH_TracNghiem K bài tập trắc Hiển thị form SaveAs để Kết Xuất nghiệm ra học sinh nhập tên file Word Ra Word. Word. sẽ lưu các bài tập trắc nghiệm sau đó tiến hành kết 104
  6. xuất nội dung bài lý thuyết ra Word.. 10 Nhấn button In các bài (InDeTracNgiem) TH_TracNghiem tập trắc Kết xuất nội dung các bài In nghiệm. tập trắc nghiệm ra Word và cho phép học sinh in các bài TN tập trắc nghiệm đó khi có máy in. H 11 Nhấn button Gởi Thư. (GoiThu) TH_TracNghiem Gởi Thư. Hiển thị nội dung các bài K tập trắc nghiệm đang có H trong cây Đề TN lên form Gởi Thư và cho phép học Đ sinh gởi nội dung các bài – tập trắc nghiệm đó qua email. TT Bảng 4.33. Các sự kiện màn hình giải Bài tập Trắc nghiệm. N C A O H K 105
  7. 4.4.2.5. Màn hình hướng dẫn sử dụng: TN H K H Đ – TT Hình 4.110. Màn hình Hướng dẫn sử dụng. N C A O H K 106
  8. 4.4.3. Các màn hình chung của hai phân hệ : 4.4.3.1. Màn hình giới thiệu: a. Nội dung : TN H K H Đ – TT Hình 4.21. Màn hình Giới thiệu. b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: N STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý C 1 Nhấn một Nhấn một (FormGioiThieu_KeyDown) FormGioiThieu phím bất phím bất Đóng màn hình giới thiệu. A kỳ. kỳ. O 2 Click chuột Click (FormGioiThieu_Click) FormGioiThieu lên form. chuột lên Đóng màn hình giới thiệu. H form. K Bảng 4.34. Các sự kiện màn hình Giới thiệu. 107
  9. 4.4.3.2. Màn hình gởi thư: a. Nội dung : TN H K H Đ – TT Hình 4.22. Màn hình Gởi Thư. N b. Danh sách các biến cố và xử lý tương ứng trên màn hình: C STT Biến Cố Ý Nghĩa Xử Lý Tương Ứng Lớp Xử Lý A 1 Nhấn button Gởi kèm (cmdAttached_Click) FormGoiMail O AttachFile file. Gởi thư kèm theo file đã H chọn. K 2 Nhấn radio Chọn kiểu gởi thư Dạng text dạng text. 108
  10. 3 Nhấn radio Chọn kiểu gởi thư Dạng html html. 4 Nhấn button gởi thư. (cmdGoiThu_Click) FormGoiMail Gởi. Gởi thư theo dạng đã chọn. 5 Nhấn button Không gởi (cmdTroVe_Click) FormGoiMail TN Bỏ qua. thư. Đóng màn hình gởi thư. Bảng 4.35. Các sự kiện màn hình Gởi thư. H K H Đ – TT N C A O H K 109
  11. THỰC HIỆN PHẦN MỀM VÀ KIỂM TRA PHẦN 5: 5.1. THỰC HIỆN PHẦN MỀM : Môi trường thực hiện: Visual Basic.Net Tổ chức vật lý của ứng dụng: TN H K H Hình 5.1. Tổ chức vật lý. Ứng dụng gồm 7 projects: ControlCongThuc, FormHoTro, PhanHeGV, Đ PhanHeHS, XuLi_LuongGiac, SetupPhanHeGV, SetupPhanHeHS – o Project ControlCongThuc: chứa namespace ControlCongThuc. TT Namespace ControlCongThuc: chứa lớp TH_CongThuc N C A O H K Hình 5.2. Project ControlCongThuc o Project FormHoTro: chứa namespace FormHoTro 110
  12. Namspace FormHoTro chứa các lớp giao diện : FormGioiThieu, FormGoiMail, FormProgressBar, FormThongBao, FormXacNhanThongTin TN H K H Đ Hình 5.3. Project FormThongBao – o Project PhanHeGV: chứa namespace LuongGiac TT Namspace LuongGiac chứa các lớp: MainFormGV, TH_ChamBai, TH_SoanBaiLT, TH_SoanBaiTapViet, N TH_SoanDeTracNghiem C A O H K Hình 5.4. Project PhanHeGV 111
  13. o Project PhanHeHS: chứa namspce LuongGiac Namspace LuongGiac chứa các lớp: FlatButton, MainFormHS, TH_BaiLT, TH_BaiTapViet, TH_TracNghiem TN H K Hình 5.5. Project PhanHeHS H o Project XuLi_LuongGiac: chứa namespace XuLi_LuongGiac Đ Namspace XuLi_LuongGiac chứa các lớp xử lí: BaiGiai, BienDoiChuoi, BieuThuc, CauTruc, CoSoDuLieu, – DoiCongThuc, IconsMenu, KiemTra, LayCongThuc, PhanSo, TT PhatSinhDeTracNghiem, PhuongTrinh, PTBacI, PTBacII, PTBacISinCos, PTBacIISinCos, PTDoiXungSinCos, N PTCoBan, XuLiTinhToan, XuLiDau C A O H K 112
  14. TN H K H Đ Hình 5.6. Project XuLi_LuongGiac – TT N C A O H K 113
  15. o Project SetupPhanHeGV: chứa các thông tin để tạo tập tin cài đặt chương trình TN H K H Đ Hình 5.7. Project SetupPhanHeGV – TT N C A O H K 114
  16. o Project SetupPhanHeHS: chứa các thông tin để tạo tập tin cài đặt chương trình TN H K H Đ – Hình 5.8. ProjectSetupPhanHeHS 5.2. KIỂM TRA : TT Chức năng “Giải bài tập phương trình” (Máy tự giải) o Dạng 1: Phương trình bậc I N Không biện luận: C • Đề bài: A sin(x+20’) = sin60’ • Bài giải: O STT Bước giải H 1 TXD: Với mọi x thuộc R K 2 Từ phương trình ta có: 3 sin(x+20’) = sin60’ 4 x+20’ = 60’ + k360’ hay x+20’ = 120’ + k360’ (k thuộc Z) 5 x = 40’ + k360’ hay x = 100’ + k360’ (k thuộc Z) 115
  17. Biện luận: • Đề bài: cos(x+1) = m • Bài giải: STT Bước giải TN 1 TXD: Với mọi x thuộc R 2 Từ phương trình ta có: H 3 cos(x+1) = m 4 Biện luận: K 5 Phương trình có nghiệm khi: H 6 |m|
  18. 3 t = sqrt(2)/2 (nhận) 4 Hay t = -sqrt(2) (loại) 5 Trường hợp t = sqrt(2)/2 6 cosx = sqrt(2)/2 7 cosx = cos(pi/4) 8 x = pi/4 + k2pi hay x = -pi/4 + k2pi TN Biện luận: H • Đề bài: 3((sinx)^2)+msinx=2 K • Bài giải: H STT Bước giải 1 3((sinx)^2)+msinx-2=0 Đ 2 Đặt t = sinx (-1
  19. 17 m < -6 hay m > 6 18 Vậy: 19 PTCN khi: m = VN 20 PTVN khi: m = VN 21 Trường hợp: (m^2) + 24 < 0 22 m = VN TN 23 PTVN 24 Trường hợp: (m^2) + 24 > 0 H 25 m=R 26 t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 K 27 Hay t = (-m-sqrt((m^2)+24))/6 H 28 Với t = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 29 sinx = (-m+sqrt((m^2)+24))/6 Đ 30 Phương trình có nghiệm khi: – 31 |(-m+sqrt((m^2)+24))/6|
  20. 45 Không có m thỏa 46 Phương trình vô nghiệm khi: 47 m=R 48 Với mọi m thuộc R 49 Vậy: 50 PTCN khi: m >= 6 TN 51 PTVN khi: m < 6 52 Kết luận: H 53 PTCN khi: m >= 6 54 PTVN khi: m < 6 K H o Dạng 3: Phương trình bậc I sin cos Không biện luận: Đ • Đề bài: – 3sinx + sqrt(3)cosx = 1 • Bài giải: TT STT Bước giải 1 3sinx + sqrt(3)cosx – 1 = 0 N 2 Chia 2 vế của phương trình cho 3, ta được: C 3 sinx + (sqrt(3)/3)cosx = 1/3 4 Thay sqrt(3)/3 = tg(pi/6), ta được phương trình: A 5 cos(pi/6)sinx + sin(pi/6)cosx = sqrt(3)/6 O 6 sin(x+pi/6) = sqrt(3)/6 H 7 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 8 1^2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2