intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Môn công nghệ chế tạo máy

Chia sẻ: Nguyễn Khánh Đạt | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

224
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kỹ sư cơ khí và cán bộ kỹ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức sâu rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản xuất, sửa chữa và sử dụng. Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện cho người học nắm vững và vận dụng có hiệu quả các phương pháp thiết kế, xây dựng và quản lý các...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Môn công nghệ chế tạo máy

  1. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Lời nói đầu Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và ngành c ơ k hí nói riêng đ òi h ỏ i k ỹ sư cơ khí và cán bộ k ỹ thu ật c ơ k hí đ ư ợ c đ ào t ạo ra ph ải có kiến thứ c sâu rộng, đ ồng th ờ i ph ải biết vận dụ ng nh ững kiến thứ c đó đ ể giải quyết nh ững vấn đ ề cụ th ể th ư ờng g ặp trong sản xu ất, sử a ch ữ a và sử dụ ng. Mụ c tiêu củ a môn họ c là tạo đ iều kiện cho ngư ời h ọ c n ắm vững và vận dụ ng có hiệu qu ả các ph ư ơng pháp thiết kế, xây d ự ng và qu ản lý các quá trình ch ế tạo sản ph ẩm c ơ khí về k ỹ thu ật sản xu ất và tổ ch ứ c sản xu ất nh ằm đ ạt đ ược các ch ỉ tiêu kinh tế k ỹ thu ật theo yêu cầu trong đ iều kiện và qui mô s ản xu ất cụ th ể. Môn h ọ c còn truyền đ ạt nh ững yêu c ầu về ch ỉ tiêu công ngh ệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí đ ể g óp ph ần nâng cao hiệu qu ả ch ế tạo chúng. Đồ án môn họ c công ngh ệ ch ế tạo máy n ằm trong ch ư ơng trình đ ào tạo c ủ a n gành ch ế tạo máy thu ộ c khoa c ơ k hí có vai trò h ết sứ c quan trọ ng nh ằm tạo cho sinh viên hiểu mộ t cách sâu s ắc về nh ữ ng v ấn đ ề m à ngư ờ k ỹ sư gặp ph ải khi thiết kế m ộ t qui trình sản xu ất chi tiết c ơ k hí. Đư ợc sự giúp đ ỡ tận tình c ủ a các th ầy giáo, và đ ặc biệt là th ầy giáo Chu Vi ệt Cư ờng đ ã giúp em hoàn thành tố t đ ồ án môn h ọ c này. Em xin chân thành c ảm ơ n. Sinh viờn: Nguyễn Khánh Đạ t SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang1
  2. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY I. PHÂN TÍCH CH Ứ C NĂNG, ĐIỀ U KIỆN LÀM VIỆ C CỦ A CHI TIẾ T Dự a vào b ản vẽ chi tiết ta th ấ y giá đ ỡ là chi tiết d ạng h ộp Do giá đ ỡ là lo ại chi tiết quan trọ ng trong m ộ t sản ph ẩm có lắp trụ c. Gía đỡ làm n hiệm vụ đ ỡ trụ c củ a m áy và xác đ ịnh vị trí tư ơ ng đ ố i củ a trụ c trong không gian n h ằm thự c hiện mộ t nhiệm vụ đ ộ ng h ọ c nào đ ó. Sau khi gia công xong giá đ ỡ sẽ đ ư ợ c lắp b ạc đồng hai n ử a đ ể lắp và làm nhiệm v ụ đ ỡ trụ c. Trên giá đ ỡ có nhiều m ặt ph ải gia công với đ ộ chính xác khác nhau và cũ ng có m ộ t số b ề m ặt không ph ải gia công. Bề m ặt làm việc ch ủ yếu là lỗ trụ  30. Cần gia công m ặt ph ẳng đ áy và các lỗ  10,  8 chính xác đ ể làm chu ẩn tinh gia công. Đảm b ảo sự tư ơng quan củ a lỗ  30 với các b ề m ặt gia công và kích th ư ớc từ tâm lỗ  30 đ ến m ặt ph ẳng đ áy là : 49  0 ,17 Chi tiết làm việc trong đ iều kiện rung độ ng và tải trọ ng thay đ ổ i. Đố i v ới nhiệm v ụ gia công m ặt d ư ới c ủ a giá đ ỡ cần ph ải gia công chính xác các m ặt b ậc đ ể đ ảm b ảo khi l ắp ghép với nử a trên ch ỉ có m ặt làm vi ệc tiếp xúc với n ử a trên còn các m ặt khác đ ảm b ảo có kho ảng cách đ ể tránh siêu đ ịnh v ị đồ ng th ờ i ph ải đ ảm b ảo sự tư ơng quan củ a n ử a d ưới lỗ  30 với các b ề m ặt gia công. Do đó khi lắp ghép với n ử a trên đ ể g ia công lỗ  30 m ới chính xác. Vật liệu sử d ụng là : GX 15 -32 , có cá c thành ph ần hoá họ c sau : C = 3  3 ,7 Si = 1,2  2 ,5 Mn = 0,25  1 ,00 P =0,05  1 ,00 S < 0 ,12 [ ] bk = 1 50 Mpa [ ]bu = 3 20 Mpa - Tổ ch ức Peclit – Ferit - G ang chị u nén và ch ịu uố n tố t h ơ n ch ịu kéo, c ơ tính khá, làm vi ệc tố t trong đ iề u kiệ n mài m ũn và rung đ ộ ng. Tùy theo cơ tính và các đ iề u kiệ n làm việ c mà có thể chọ n các mác gang khác nhau. Không c ầ n thay đ ổ i vật liệu. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang2
  3. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG II. PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGH Ệ TRONG K ẾT C ẤU CHI TIẾ T Từ b ản vẽ chi tiết ta th ấ y : Mặt trên củ a giá đ ỡ có đ ủ độ cứ ng v ữ ng đ ể k hi gia công không b ị b iến d ạng có th ể dùng ch ế độ cắt cao , đ ạt n ăng su ất cao. Các b ề m ặt làm chu ẩn có đủ d iện tích nh ất đ ịnh đ ể cho phép th ự c hiện nhiều n guyên công khi dùng b ề m ặt đó làm chu ẩn và đ ảm b ảo thự c hiện quá trình gá đ ặt n hanh. Chi tiết giá đ ỡ đ ư ợc ch ế tạo b ằng ph ư ơng pháp đúc . K ết c ấu tư ơng đố i đ ơn giản , tuy nhiên khi gia công các l ỗ vít , lỗ đ ịnh vị v à lỗ làm việc chính  30 cần ph ải ghép v ới nử a trên đ ể gia công cho chính xác đ ảm b ảo các yêu cầu k ỹ thu ật . Các bề mặ t cầ n gia công là : 1 . Gia công b ề m ặt ph ẳng đ áy A với đ ộ b óng cao đ ể làm chu ẩn tinh cho nguyên công sau . 2 . Gia công 2 m ặt trên B đ ể gia công 4 lỗ  10 đ ể b ắt vít và 2 lỗ  8 đ ể đ ịnh v ị vớ i b ề m ặt trên máy. 3 . Gia công 4 lỗ  10 đ ể b ắt vít và 2 lỗ  8 đ ể định vị v ới b ề m ặt trên máy. 4 . Gia công m ặt trên C là m ặt l ắp ghép với n ắp trên. 5 . Gia công 2 x M8 đ ể b ắt vít với n ử a d ư ới và 2 lỗ  8 đ ể làm chu ẩn đ ịnh vị k hi lắp n ử a trên với n ử a d ư ới . 6 . Gia công 2 m ặt ph ẳng đ ầu  60 cùng v ới nửa trên. 7 . Gia công lỗ  30 cùng v ới n ử a trên. III- XÁC ĐỊNH DẠNG SẢ N XU ẤT Mu ố n xác đ ịnh d ạng sản xu ất trư ớc h ết ta ph ải biết sản lư ợng hàng n ăm củ a chi tiết gia công . Sản lư ợng hàng n ăm đ ư ợc xác đ ịnh theo công thứ c sau :  N = N1 .m (1+ ) 100 Trong đó: N- Số chi tiết đ ư ợc sản xu ất trong mộ t n ăm. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang3
  4. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG N1 - Số sản ph ẩm đ ư ợc sản xu ất trong mộ t n ăm (3000 chiếc/n ăm) m - Số chi tiết trong m ộ t sản ph ẩm - P h ế p h ẩm trong xư ởng đ úc  =(3  6 ) %  - Số chi tiết đ ư ợc ch ế tạo thêm đ ể d ự trữ  =(5  7 )% 64 Vậ y N = 3000.1(1 + ) =3300 chi tiết /n ăm 100 Trọ ng lư ợ ng củ a chi tiết đ ư ợc xác đ ịnh theo công thứ c: Q = V.  (kg) Trong đó: Q - Trọ ng lư ợng chi tiết. gang xám= 6,8  7 ,4 Kg/dm 3  - Trọ ng lư ợng riêng củ a v ật liệu Ch ọn gang xám = 7,2 Kg/dm 3 V - Th ể tích c ủ a chi tiết. V = 1 61641,59 mm 3 = 0 ,161641 dm 3 Vậ y Q = V. = 0 ,161641. 7,2 = 1,16 (kg) Dự a vào b ảng 2 trang 14 (TK ĐACNCTM) ta có d ạng sản xu ất là d ạng sản xu ất h àng lo ạt v ừ a. IV- XÁC Đ ỊNH PHƯ Ơ NG PHÁP CH Ế TẠO PHÔI VÀ THIẾT K Ế B ẢN VẼ CHI TIẾT LỒ NG PHÔI Xác đ ịnh phư ơng pháp chế tạo phôi Kết c ấu củ a chi tiết không ph ứ c tạp nh ưng vật liệu củ a chi tiết là gang xám 15x32 n ên ta dùng ph ư ơng pháp đ úc,ứ ng v ới sản xu ất hàng lo ạt v ừ a nên ta chọn phư ơng p háp đ úc trong khuôn cỏ t m ẫu kim lo ại . S au khi đ úc c ần có nguyên công làm sạch và cắt ba via . Bả n vẽ lồng phôi * Yêu cầu k ỹ thu ật: - Đảm b ảo độ song song giữ a tâm củ a lỗ  30 với m ặt đ áy củ a giá đ ỡ - Đảm b ảo độ v uông góc giữ a tâm c ủ a lỗ  30 v ới m ặt đ ầu c ủ a trụ - Đảm b ảo độ chính xác c ủ a kho ảng cách giữ a lỗ b ắt vít và lỗ lắp ch ố t đ ịnh vị lắp vớ i m ặt trên là 20 0,12 52 0,2 Với đ ộ chính xác củ a các lỗ đ ịnh vị là 8 0,018 SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang4
  5. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG - Đảm b ảo độ chính xác c ủ a kho ảng cá ch giữ a lỗ b ắt vít là 34 0,2 92 0,2 và lỗ lắp ch ố t đ ịnh v ị lắp với chi tiết khác trong máy là 15 0,12 và độ chính xác c ủ a các lỗ đ ịnh vị là 8 0,018 - Mặt ph ẳng lắp ghép với n ử a trên đ ạt đ ộ nh ẵn bóng Rz = 5 m. V. TH Ứ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG 1 . Xác đ ịnh đ ư ờng lố i công nghệ Do sản xu ất hàng lo ạt v ừ a nên ta chọ n ph ư ơng pháp gia công m ộ t vị trí ,gia công tu ần tự . Dùng máy vạn n ăng k ết h ợp vớ i đồ g á chuyên dùng . Chu ẩn công ngh ệ là các b ề m ặt chi tiết dùng đ ể đ ịnh vị chi tiết trong quá trỡnh gia cụ ng. Do phôi c ần phài gia công các b ề m ặt, nên chu ẩn công ngh ệ dùng ở n guyên công đ ầu tiên nên dùng ở b ề m ặt có lư ợng d ư ít nh ất đ ể g iảm kh ả n ăng thiếu lư ợng dư gia công. Ơ đ ây ta ch ọ n chu ẩn công ngh ệ trùng v ới chu ẩn đo đ ể cho sai số chu ẩn b ằng không. Độ chính xác gia công đ ạt đư ợc là lớ n nh ất khi dùng cùng m ộ t chu ẩn công ngh ệ cho tất cả cỏ c nguyờn c ụ ng. Chọ n chu ẩn cụ ng ngh ệ là b ề m ặt (A). B ề m ặt (A) ph ải đư ợc gia công ở n guyên công đ ầu tiên. 2 . Ch ọ n phư ơ ng pháp gia công - Gia công m ặt ph ẳng đ áy b ằng ph ư ơng pháp phay dùng dao phay m ặt đ ầu , đ ầu tiên là phay thô sau đ ó là phay tinh . - Gia công m ặt ph ẳng b ắt vít b ằng ph ương pháp phay dùng dao phay m ặt đ ầu , đ ầu tiên là phay thô sau đó là phay tinh. - Gia công m ặt lắp ghép vớ i n ử a d ư ới đ ạt Rz = 5 ta cũ ng dùng ghép dao phay đ ĩa và lần lư ợt qua các giai đ o ạn phay thô rồ i đ ến phay tin h - Gia công 4 lỗ  10 đ ạt Rz= 20 b ằng ph ư ơng pháp khoan và 2 lỗ lắp chố t đ ịnh v ị gia công đ ạt Rz = 2 ,5 b ằng ph ư ơng pháp khoan và doa. - Gia công 2 lỗ b ắt vít M8 b ằng ph ư ơng pháp khoan và tarô, 2 lỗ đ ịnh v ị b ằng p h ư ơng pháp kh oan và doa lắp ghép v ới nử a trên. - Gia công 2 m ặt bích b ằng phư ơng pháp phay dùng 2 dao phay đ ĩa ghép v ới n hau, phay thô và tinh đ ạt Rz= 15 - Đố i vớ i gia công lỗ  30 đ ạt c ấp chính xác Rz = 4 tra b ảng 5 (TKĐ ACNCTM) thì cấp ch ính xác là 5 . Tra b ảng v ới lỗ  30 H7 ta có dung sai c ủ a lỗ là +0,021 m . Vì là lỗ có sẵn nên khi gia công ta ch ỉ việc khoét rồ i doa thô và doa tinh. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang5
  6. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG * Lậ p th ứ tự các nguyên công Phư ơng án 1 1 . Nguyên công I : Đúc chi tiết trong khuôn cát m ẫu kim lo ại. 2 . Nguyên công II : Làm s ạch và c ắt ba via 3 . Nguyên công III : Gia công m ặt ph ẳng đáy A b ằng ph ư ơng pháp phay 4 . Nguyên công IV : Gia công m ặt ph ẳng B b ằng ph ư ơng phá p phay 5 . Nguyên công V : Gia công 4 lỗ  10 b ằng phư ơng pháp khoan 6 . Nguyên công VI : Gia công m ặt lắp ghép C b ằng phư ơng pháp phay 7 . Nguyên công VII : Gia công 2 l ỗ  6 b ằng ph ư ơng pháp khoan 8 . Nguyên công VIII : Tarô 2 lỗ  6 thành 2xM8 9 . Nguyên công IX : B ắt hai n ử a củ a giá đ ỡ b ằng 2 vít M8 1 0. Nguyên công X : Gia công 2 l ỗ đ ịnh vị  8 v ới n ử a trên b ằng phư ơng pháp khoan sau đ ó doa. 1 1. Nguyên công XI : Gia công 2 m ặt ph ẳng D b ằng phư ơng pháp phay 1 2. Nguyên công XII : Gia công l ỗ  30 b ằng ph ư ơng pháp khoét sau đ ó doa. 1 3. Nguyên công XIII: Kiểm tra đ ộ song song c ủ a đ ư ờng tâm lỗ  30 v ới m ặt đ áy A v à đ ộ v uông góc c ủ a đ ư ờng tâm lỗ  30 v ới m ặt D 1 4. Nguyên công XIV : Gia công 2 lỗ l ắp chố t đ ịnh vị  8 củ a chi tiết giá đ ỡ trên chi tiết khác trong máy nào đó ( lỗ n ày đ ư ợ c ch ế tạo khi lắp ráp) b ằng ph ư ơng p háp khoan sau đó doa. P hư ơ ng án 2 1 . Nguyên công I : Đúc chi tiết trong khuôn cát m ẫu kim lo ại. 2 . Nguyên công II : Làm s ạch và c ắt ba via 3 . Nguyên công III : Gia công m ặt ph ẳng đáy A b ằng ph ư ơng pháp phay 4 . Nguyên công IV : Gia công m ặt ph ẳng B b ằng ph ư ơng pháp phay 5 . Nguyên công V : Gia công m ặt lắp ghép C b ằng phư ơ ng pháp phay 6 . Nguyên công VI : Gia công 4 l ỗ  10 b ằng phư ơng pháp khoan 7 . Nguyên công VII : Gia côn g 2 lỗ  6 và  8 b ằng ph ư ơng pháp khoan sau đ ó d oa 2 lỗ  8 ( trên m ặt C ) 8 . Nguyên công VIII : Tarô 2 l ỗ  6 thành 2xM8 SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang6
  7. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG 9 . Nguyên công IX : Bắt hai n ử a củ a giá đ ỡ b ằng 2 vít M8 1 0. Nguyên công X : Gia công 2 m ặt ph ẳng D b ằng phư ơ ng pháp phay 1 1. Nguyên công XI : Gia công l ỗ  30 b ằng ph ư ơng pháp khoét sau đ ó doa. 1 2. Nguyên công XII: Kiểm tra đ ộ song song c ủ a đ ư ờng tâm lỗ  30 với m ặt đ áy A v à đ ộ v uông góc c ủ a đ ư ờng tâm lỗ  30 v ới m ặt D 1 3. Nguyên công XIII : Gia công 2 l ỗ lắp chố t đ ịnh vị  8 củ a chi tiết giá đ ỡ trên chi tiết khác trong máy nào đó ( lỗ n ày đ ư ợ c ch ế tạo khi lắp ráp) b ằng ph ư ơng p háp khoan sau đó doa. Để đ ảm b ảo đ ộ chính xác các m ặt gia công củ a chi tiết giá đ ỡ, đ ặc biệt độ chính xác củ a lỗ  30, việc lắp ghép chính xác với n ử a trên n ên ta ch ọn p hư ơng á n 1. NGUYÊN CÔNG I : Đúc chi tiết trong khuôn cát m ẫu kim lo ại. Chi tiết đ úc chính xác c ấp II Tính công ngh ệ khi gia công chi tiết đ úc là sự x u ất hiện củ a các lỗ . Trong sản xu ất hàng lo ạt các lỗ có đ ường kính nh ỏ h ơn 30 thì đ úc đ ặc. Các b ậc d ầ y h ơn 25 m m và các rãnh có chi ều sâu lớn h ơn 6 mm trên các vậ t đ úc nh ỏ và vừ a đ ều đ ư ợ c tạo nên ngay từ đ ầu. Kích th ư ớc 15 độ d ố c 1 o30 ’ Kích th ư ớc 35 độ d ố c 1 o Bán kính góc lư ợn giữ a ph ần đ ế và ph ần trên R = 5 mm SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang7
  8. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG NGUYÊN CÔNG II : Làm sạch các chi tiế t đúc b ằng cách phun cát khô bán t ự đ ộ ng. NGUYÊN CÔNG III : Phay thô, phay tinh m ặt đ áy A *Sơ đ ồ đ ịnh v ị và kẹp ch ặt: n n W S Chi tiết đ ư ợc đ ịnh vị 5 b ậc tự d o:trong đ ó 3 ch ố t t ỳ n hám ở m ặt B h ạn ch ế 3 b ậc tự do, hai chố t t ỳ cầu ở m ặt bên h ạn ch ế 2 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt từ trên vuông góc xuố ng b ằng đòn kẹp liên động. *Ch ọ n máy: M áy phay đ ứ ng vạ n nă ng 6H12 SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang8
  9. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Mặt làm việc củ a bàn máy: 400  1 600mm. Công su ất độ ng cơ : N = 10kw, hiệu su ất máy  = 0 ,75. Tố c đ ộ trụ c chính: 18 cấp: 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 3 75; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500. Lự c c ắt chiều trụ c lớn nh ất cho phép tác d ụ ng lên bàn máy: P max=19,650N(2000kg). *Ch ọ n dao: Tra b ảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay m ặt đ ầu b ằng thép gió P 18 D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10 Dao phay m ặt đ ầu răng nhỏ , có then d ọ c Góc nghiêng rãnh tho át phoi  = 2 5 o Ho ặc dao phay m ặt đ ầu răng ch ắp m ảnh h ợp kim cứ ng tra b ảng 4.94 D = 100 B = 39 d(H7) = 32 Z = 10 NGUYÊN CÔNG IV : P hay thô, phay tinh m ặt trên B đ ể b ắt vít *Sơ đ ồ đ ịnh v ị và kẹp ch ặt: W n n S Chi tiết đ ư ợc đ ịnh vị 5 b ậc tự d o:trong đ ó 2 phiến t ỳ ở m ặt A đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự d o, hai ch ố t t ỳ cầu ở m ặt bên h ạn ch ế 2 b ậc tự d o. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt từ trên vuông góc xuố ng b ằng đòn kẹp liên động. *Ch ọ n máy: M áy phay đ ứ ng vạ n nă ng 6H12 Mặt làm việc củ a bàn máy: 400  1 600mm. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang9
  10. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Công su ất độ ng cơ : N = 10kw, hiệu su ất máy  = 0 ,75. Tố c đ ộ trụ c chính: 18 cấp *Ch ọ n dao: Tra b ảng 4.92 ( STCNCTM tập1) dao phay m ặt đ ầu b ằng thép gió P 18 D(Js) = 40 mm ; L = 20 mm ; d(H7) = 16 mm ; Z = 10 Dao phay m ặt đ ầu răng nhỏ , có then d ọ c Góc nghiêng rãnh thoát phoi  = 2 5 o Ho ặc dao phay m ặt đ ầu răng ch ắp m ảnh h ợp kim cứ ng tra b ảng 4.94 D = 100 B = 39 d(H7) = 32 Z = 10 NGUYÊN CÔNG V : Khoan 4 lỗ b ắt vít ở đ áy  10 *Sơ đ ồ đ ịnh v ị và kẹp ch ặt: s W Chi tiết đ ư ợc đ ịnh vị 6 b ậc tự d o: đ ịnh vị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt B đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự d o, ch ố t côn tu ỳ đ ộ ng đ ịnh v ị vào n ử a lỗ  30 ch ư a gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, mộ t ch ố t t ỳ cầu vào m ặt bên ch ư a gia công đ ị nh v ị 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợc kẹp ch ặt b ằng 1 thanh kẹp từ trên vuông góc xu ố ng. *Ch ọ n máy : Khoan c ầ n 2H52 Đư ờng kính gia công lớn nh ất : 35 mm Kho ảng cách từ tâm trụ c chính tới trụ c máy: 320 1250 mm Kho ảng cách từ trụ c chính tới bàn má y: 320 1400 mm SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang10
  11. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Côn móc trụ c chính : N 0 4 S ố cấ p t ố c đ ộ : 21 ; Giới h ạn vòng quay: 25 25000 vòng/phút Số cấp tố c cấp tố c độ ch ạy dao : 12 cấp Giới h ạn ch ạy dao : 0,056  2,5 mm/vòng Công su ất đ ộng cơ: 3 kW Kích th ư ớc máy 870x2140 mm Độ ph ứ c tạp sử a ch ữ a R: 29 *Ch ọ n mũ i khoan ru ộ t gà tra b ảng 4.40 ( s ổ tay CNCTM tập 1 ) b ằng thép gió P 18 đuôi trụ lo ại ng ắn với đ ư ờng kính d = 10mm; chiều dài L = 60mm ; chiều dài ph ần làm việc l = 10mm NGUYÊN CÔNG VI : Phay m ặt C lắp ghép với n ử a trên *Định vị và kẹp ch ặt: n W Chi tiết đ ư ợ c đ ịnh vị 6 b ậc tự do :đ ịnh v ị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt ph ẳng đ áy A đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự do, 1 chố t trụ n gắn vào lỗ  10 đ ã đ ư ợ c gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, 1 ch ố t trám vào lỗ  10 đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt b ằng đ òn k ẹp liên đ ộng kẹp từ trên vuông góc xuố ng. *Ch ọ n máy: : Máy phay ngang 6H82 Công su ất máy Nm = 7 KW Số cấp tố c đ ô.: 18 ; Số vòng quay trụ c chính: 30 1500 SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang11
  12. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG *Ch ọ n dao: Dùng 4 dao phay đ ĩa 3 m ặt răng ghép lại với nhau phay cùng m ộ t lúc tra b ảng 4.82 ( sổ tay CNCTM t ập 1 ) : 2 d ao đ ư ờng kính D(Js16) = 55 ; B = 12 ; d(H7) =22 ; Z =16 2 d ao đ ư ờng kính D(Js16) = 63 ; B = 9 ; d(H7) =22 ; Z =16 NGUYÊN CÔNG VII : Khoan 2 lỗ  6 trên m ặt ph ẳng C *Định vị và kẹp ch ặt: n s s W Chi tiết đ ư ợ c đ ịnh vị 6 b ậc tự do: đ ịnh v ị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt ph ẳng đ áy A đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự do, 1 chố t trụ n gắn vào lỗ  10 đ ã đ ư ợ c gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, 1 ch ố t trám vào lỗ  10 đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt b ằng m ộ t đòn kẹp từ trên vuông góc xu ống. *Ch ọ n máy : Khoan c ầ n 2H53 Đư ờng kính gia công lớn nh ất : 35 mm Kho ảng cách từ tâm trụ c chính tới trụ c máy: 320 1250 mm Kho ảng cách từ trụ c chính tới bàn máy: 320 1400 mm Côn móc trụ c chính :N 0 4 Số cấp tố c đ ộ :21 ; Giới h ạn vòng quay: 25 25000 vòng/phút Số cấp tố c cấp tố c độ ch ạy dao : 12 cấp Giới h ạn ch ạy dao : 0,056  2,5 mm/vòng Công su ất đ ộng cơ: 3 kW Kích th ư ớc máy 870x2140 mm SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang12
  13. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Độ ph ứ c tạp sử a ch ữ a R: 29 *Ch ọ n mũ i khoan ru ộ t gà tra b ảng 4.40 ( s ổ tay CNCTM tập 1 ) b ằng thép gió P 18 đuôi trụ lo ại ng ắn với đ ư ờng kính d = 6 mm; chiều dài L = 60mm ; chiều dài ph ần làm việc l = 10mm NGUYÊN CÔNG VIII: Tarô 2 lỗ  6 thành 2xM8 b ằng tay NGUYÊN CÔNG IX : Lắp 2 nử a lại với nhau NGUYÊN CÔNG X: Khoan, doa 2 lỗ  8 *Định vị và kẹp ch ặt: s s n n W Chi tiết đ ư ợ c đ ịnh vị 6 b ậc tự do: đ ịnh v ị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt ph ẳng đ áy A đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự do, 1 chố t trụ n gắn vào lỗ  10 đ ã đ ư ợ c gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, 1 ch ố t trám vào lỗ  10 đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt b ằng m ộ t đòn kẹp từ trên vuông góc xu ống. *Ch ọ n máy : Khoan c ầ n 2H53 Đư ờng kính gia công lớn nh ất : 35 mm Kho ảng cách từ tâm trụ c chính tới trụ c máy: 320 1250 mm Kho ảng cách từ trụ c chính tới bàn máy: 320 1400 mm Côn móc trụ c chính :N 0 4 Số cấp tố c đ ộ :21 ; Giới h ạn vòng quay: 25 25000 vòng/phút Số cấp tố c cấp tố c độ ch ạy dao : 12 cấp SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang13
  14. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG Giới h ạn ch ạy dao : 0,056  2,5 mm/vòng Công su ất đ ộng cơ: 3 kW Kích th ư ớc máy 870x2140 mm Độ ph ứ c tạp sử a ch ữ a R: 29 *Ch ọ n mũ i khoan ru ộ t gà tra b ảng 4.40 ( sổ tay CNCTM tập 1 ) b ằng thép gió P 18 đuôi trụ lo ại ng ắn với đ ư ờng kính d = 8 mm; chiều dài L = 100mm; chiều dài ph ần làm việc l = 20mm Ch ọn mũ i doa máy liền kh ố i chuôi côn b ằng h ợp kim cứ ng D = 8 m m ; L = 120 mm ; l = 20 mm NGUYÊN CÔNG XI : Phay 2 m ặt D cùng mộ t lúc *Định vị và kẹp ch ặt: W W S Chi tiết đ ư ợ c đ ịnh vị 6 b ậc tự do :đ ịnh v ị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt ph ẳng đ áy A đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự do, 1 chố t trụ n gắn vào lỗ  1 0 đ ã đ ư ợ c gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, 1 ch ố t trám vào lỗ  10 đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c kẹp ch ặt b ằng đ òn k ẹp liên đ ộng kẹp từ trên xu ống vào m ặt ph ẳng B *Ch ọ n máy: : Máy phay ngang vạ n nă ng 6H82 Công su ất máy Nm = 7 KW *Ch ọ n dao: Dùng 2 dao phay đ ĩa 3 m ặt răng ghép lại với nhau phay cùng m ộ t lúc tra b ảng 4.82 ( sổ tay CNCTM t ập 1 ) : 2 d ao đ ư ờng kính D(Js16) = 125 ; B = 12 ; d(H7) =32 ; Z =22 SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang14
  15. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG NGUYÊN CÔNG XII : Khoét, doa lỗ  30 *Định vị và kẹp ch ặt: P Mx W W Chi tiết đ ư ợ c đ ịnh v ị 6 b ậc tự do : đ ịnh vị b ằng 2 phiến t ỳ lên m ặt ph ẳng đ áy A đ ã gia công h ạn ch ế 3 b ậc tự do, 1 chố t trụ n gắn vào lỗ  10 đ ã đ ư ợ c gia công h ạn ch ế 2 b ậc tự d o, 1 ch ố t trám vào lỗ  10 đ ã đ ư ợc gia công h ạn ch ế 1 b ậc tự do. Chi tiết đ ư ợ c k ẹp ch ặt b ằng đ òn k ẹp liên đ ộng kẹp từ p h ải sang trái vuông góc vớ i m ặt ph ẳng B * Chọ n máy : Máy doa to ạ đ ộ 2 B430 N = 1 ,7 kW ; Ph ạm vi tố c độ trụ c chính: 46  2880 v/ph *Ch ọ n dao : Mũ i khoét g ắn m ảnh h ợp kim cứ ng chuôi côn tra b ảng 4.47 và 4.48 (sổ tay CNCTM t ập 1) có: D = 30 ; L = 180 ; l = 90 ; d = 20  = 5 0 ;  = 8 0 ;  = 1 0 0 ;0 = 40 ; 0 1 = 3 0 ; f = 1 mm Mũ i doa máy có gắn các m ảnh h ợp kim cứ ng chuôi côn tra b ảng 4.49 ( sổ tay CNCTM tập 1 ) có: D = 30 ; L = 140 ; l = 18 NGUYÊN CÔNG XIII: Kiểm tra đ ộ song song củ a đ ư ờng tâm lỗ  30 với m ặt đ áy A và đ ộ vuông góc c ủ a đ ường tâm lỗ 30 với m ặt D Chi tiết đ ịnh vị trên bàn MAP h ạn ch ế 3 b ậc tự do, lắp b ạc côn và trụ c gá vào lỗ  30 tiến hành kiểm tra. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang15
  16. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG *Hai đ ồ ng h ồ đo lắp trên 1 đ ế cách nhau 60 mm, đ ặt đ ế trên bàn MAP và đ ặt đ ồ ng h ồ vào đ i ểm cao nh ất c ủ a trụ c gá ta đo đ ư ợc độ k hông song song củ a đư ờng tâm lỗ  30 với m ặt đ áy A. Công th ứ c tính: SS (E/A) = X2 - X1 *Đặt đ ồ ng h ồ đo c ố đ ịnh trên trụ c gá và kim đ ồ ng h ồ tiếp xúc trên m ặt D,sau đó ta xoay trụ c gá ta đ o đ ư ợc đ ộ không vuông góc củ a đ ư ờng tâm lỗ  30 với m ặt D. Công th ứ c tính: Vg (E/D) = (X2 - X1 )/2 NGUYÊN CÔNG XIV: Gia công 2 lỗ lắp ch ố t đ ịnh v ị  8 củ a chi tiết giá đ ỡ trên chi tiết khác trong máy nào đó ( lỗ n ày đ ư ợ c ch ế tạo khi lắp ráp) b ằng ph ư ơng p háp khoan sau đó doa. VI. TÍNH L ƯỢNG DƯ C HO M ỘT BỀ M ẶT VÀ TRA L Ư ỢNG D Ư CÁC BỀ MẶT CÒN LẠ I Lư ợng dư gia công đ ư ợ c xác đ ịnh h ợp lý về trị số và dung s ai sẽ góp ph ần b ảo đ ảm hiệu qu ả kinh tế củ a quá trình công nghệ vì: Lư ợng d ư q uá lớn sẽ tố n nguyên vật li ệu, tiêu hao lao độ ng đ ể gia công nhiều đ ồ ng th ời tố n n ăng lư ợ ng đ iện, dụ ng cụ cắt, vận chuyển n ặng . . . d ẫn đ ến giá thành tăng. Ngư ợ c lại, lư ợng d ư quá nh ỏ sẽ k hông đủ đ ể h ớt đ i các sai lệch củ a phôi đ ể b iến phôi thành chi tiết hoàn ch ỉnh. Trong công ngh ệ ch ế tạo máy, ng ư ời ta sử dụng hai phư ơng pháp sau đ ây đ ể xác đ ịnh lư ợng d ư gia công: Phư ơng pháp thố ng kê kinh nghiệm . Phư ơng pháp tính toán phân tích. Ph ư ơng pháp th ống kê kinh nghi ệm xác đ ịnh lư ợng d ư gia công b ằng kinh n ghiệm. Nh ư ợc đ iểm củ a ph ư ơng pháp này là không xét đ ến nhữ ng đ iều kiện gia công c ụ th ể n ên giá trị l ư ợng dư thư ờng l ớn h ơ n giá trị cần thiết. Ngư ợ c lại, ph ư ơng phá p tính toán phân tích dự a trên c ơ sở p hân tích các yếu tố tạo ra lớ p kim lo ại cần ph ải c ắt gọ t đ ể tạo ra chi tiết hoàn ch ỉnh. Trong đồ án này ch ỉ tính lư ợng dư theo phư ơng pháp phân tích cho nguyên công XII, còn lại là th ố ng kê kinh nghiệm. SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang16
  17. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG NGUYÊN CÔNG XII: 1 -Tính lư ợng dư khi gia công lỗ  30 +0,021 Độ chính xác phôi cấp 2 khố i lư ợng phôi 0,451+1,16 k g ,v ật liệu Gang xám GX15 -32 có HB = 190. Quy trình công ngh ệ gồ m 3 b ư ớc : khoét , doa thô, doa tinh. Chi tiết đ ược đ ịnh vị b ằng m ặt đ áy và 2 lỗ 10 . Theo b ảng 10 , Thiết k ế đ ồ án CNCTM ta có Rz và Ta củ a phôi là 250 và 350 m . Sai lệch không gian tổng cộ ng đ ư ợc xác đ ịnh theo công thứ c sau:  c2   cm 2 phôi = ( trang 50) (0,5 b ) 2  (0,5 c ) 2 = 283 m Giá tr ị sai l ệch : cm = b,  c: l à dung sai kích th ư ớc b,c củ a phôi Vớ i:  b= 400 m c= 400 m c giá trị cong vênh củ a lỗ đ ư ợc tính c ả h ai phư ơng h ư ớng kính và h ư ớng trụ c. ( k .d ) 2  ( k .l ) 2 với d,l là đ ư ờng kính và chiề u dài c ủ a lỗ . c = Theo b ảng 15 (Sách HDTKĐ ACNCTM) ta có đ ố i phôi đ úc k =2 ( 2.30) 2  ( 2.60) 2 =134 m  c = Sai lệch không gian tổng cộ ng là: phôi = 134 2  283 2 = 313 m Sai lệch kh ụng gian qua các b ước: cũ nlại = k. 0 Trong đó: k: h ệ số ch ớnh xỏ c h úa. 0: sai lệ ch không gian c ủ a các b ư ớc sát trư ớc. Sai số không gian còn lại sau khoét là: k=0,05 sau khi gia cụ ng th ụ lỗ . 1 = 0 ,05. phôi = 0 ,05.313 = 15,65 m Sai số không gian còn lại sau doa thô là: k=0,2 sau khi gia c ụng tinh lỗ . 2 = 0 ,2. 1 = 0 ,2.15, 65 = 3,1 3 m *Sai số g á đ ặt khi khoét đ ư ợc xác đ ịnh nh ư sau: SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang17
  18. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG đ g =  c2   k2 Sai số chu ẩn trong trư ờng h ợp này xu ất hiện là do chi tiết b ị xoay khi đ ịnh vị v ào 2 chố t mà 2 ch ố t có khe h ở với lỗ đ ịnh vị max =  A +  B + min  A :dung sai c ủ a lỗ đ ịnh v ị A = 0 ,016 mm B : d ung sai củ a đư ờng kính ch ố t b = 0 ,014 mm min:khe h ở n hỏ n h ất giữ a lỗ v à ch ố t: min = 0 ,013 mm Góc xoay lớn nh ất củ a chi tiết: tg  =  max/H H: là kho ảng cách giữ a 2 lỗ chu ẩn tg  = ( 0 ,016 + 0,014 + 0,013 )/92 = 0 ,00047 Khi đó sai số chu ẩn trên chiều dài lỗ gia công là:  c = L.tg  = 6 0.0,00047 = 0,028 mm = 28 m C hiề u dài lỗ gia công L = 60 mm Sai số kẹ p ch ặt đ ược xác đ ịnh (Bả ng 24 trang 50 TK ĐACNCTM- NXBKHKT-  K = 60 m 2 007): V ậ y sai số gá đ ặt là:  gđ = 28 2  60 2 = 66 m Sai số gá đ ặt ở n guyên công doa thô: gđ1 =0,05. gđ = 3 ,3 m Sai số gá đ ặt ở n guyên công doa thô: gđ2 =0,2.gđ1 = 0 ,66 m *Xác đ ịnh lượng d ư n hỏ nhất theo công thức: ( b ả ng 9 trang 40 – 2 Z i min  2( RZi 1  Ti 1   i21   i2 ) TKĐACNCTM - NXBKHKT- 2 007 ): Trong đó: Zimin : Lư ợng d ư b ề m ặt bư ớc công ngh ệ th ứ i Rzi -1 : Chiều cao nh ấp nhô do b ư ớc công ngh ệ trư ớ c đ ể lại Ti-1 : Chiều sâu l ớp hư h ỏng do bư ớc công ngh ệ trư ớc đ ể lại Ta có ch ất lư ợng b ề m ặt phôi đúc: (Tra bả ng 10 trang 41TKĐACNCTM - NXBKHKT- 2 004 ) B ước khoét  2 Zmin = 2 ( 250 + 350 + 3132  60 2 ) = 1836 (m ). Theo b ảng 3 -87 Sổ tay CNCTM I ,ta có SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang18
  19. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG R za = 4 0 (m ). Ta = 4 0 (m ). B ước doa thô 2 Z1min = 2 ( 40 +40+ 15,6 2  3,3 2 ) = 192 (m ). Theo b ảng 3 -87 Sổ tay CNCTM I ,ta có R za =10 (m ). Ta = 2 0 (m ). D oa tinh : 2 Zbmin = 2 ( 10+ 20) = 60(m ). Kích th ư ớ c trung gian tính toán và xác đ ịnh như sau : Kích thư ớc lớn nh ất củ a lổ 30 D max3 = 30+0,021=30,021 (mm) Với lỗ cấp chính xác 2 đ ộ bóng 8 -9 ta ch ọ n: Dung sai khoộ t th ụ  = 1 30 m = 0 ,13 mm Dung sai doa th ụ  = 52 m = 0 ,052 m m Dung sai doa tinh  = 21 m = 0 ,02 1 mm . Cộ t kích th ư ớ c giớ i h ạn đư ợ c tính như sau: lấ y kích th ư ớc tính toán làm trũ n theo số cú ngh ĩa ghi vào D max sau đ ó lấy D max t rừ d ung sai đ ư ợc Dmin Sau khi doa tinh có th ể đ ạt: Dmax3 =30,021 mm. d min3 = 30,021 -0,021=30 mm. Sau khi doa thô có th ể đ ạt :Dmax2 =29,961 mm. d min2 = 29,961 -0,052=29,909 mm Kích th ư ớc sau khi khoét: Dmax= 29,849 mm. d min= 29,849 -0,13=29,719 mm. P hụ i: Dmax= 28,013 mm . d min=2 8,013 -0,4= 27,613 m m SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang19
  20. Đồ án công nghệ chế tạo máy GVHD: CHU VIỆT C ƯỜNG gh Giá trị lư ợng d ư n h ỏ n h ất giới h ạn Z min b ằng hiệu c ủ a các kích th ư ớc lớn n h ất trên nguyên công đ ang thự c hiện và nguyện công trư ớc nó.Cón giá trị gh lư ợng dư lớn nh ất giới h ạn Z max b ằng hiệu củ a các kích th ư ớc giới h ạn nh ỏ n h ất trên nguyên công đ ang thự c hiện v ới nguyên công ngay l ề trư ớc nó. Doa tinh : 2 Z min =30,021 - 29,961 =0,060 mm gh 2 Z max =30 -29,909 = 0,091 m m gh Doa th ụ : 2 Z min =29,961 -29,849 = 0,112 mm gh 2 Z max = 29,909 -29,7 19 = 0 ,190 mm gh gh Kho ộ t th ụ : 2 Z min = 29,849 -28,013 = 1,836 mm 2 Z max = 29,719 -27,613= 2,106 mm gh Lư ợng d ư tổ ng cộ ng: 2Z0min= 6 0 + 112 + 1836 =2008 m 2 Z0max= 9 1 + 190 +2106 = 2387 m. K iể m tra kế t quả tính toán : 2 Z0max- 2 Z0min = 2 387 - 2008 = 379 (m) ph- ct =400 - 2 1 = 379 (m) + K iể m tra b ước trung gian : doa thô 2 Zmax- 2 Z min = 1 90 - 1 12 = 78 (m) 1- 2 = 1 30 - 5 2 = 78 (m) Ta có b ả ng tính lượ ng d ư sau: 2 Zmin Rz Ta 2 Zmin Dt D max D min 2 Zmax    m mm mm mm m m m m m m m SV: N guyễn Khánh Đ ạt Lớp : DHCK3A1 Trang20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2