intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp "Nghiên cứu kĩ thuật quản lý hàng đợi trong mạng IP"

Chia sẻ: Võ Kim Thông | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

283
lượt xem
110
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung đề tài: Chất lượng dịch vụ(QoS) trong mạng gói và các kiểu mạng hỗ trợ QoS, Kiến trúc CQS trong router, Hàng đợi và các phương pháp quản lý hàng đợi trong việc điều khiển tắc nghẽn, nâng cao QoS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp "Nghiên cứu kĩ thuật quản lý hàng đợi trong mạng IP"

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài : Nghiên cứu kĩ thuật quản lý hàng đợi trong mạng IP Giáo viên hướng dẫn : Ths Nguyễn Văn Đát Sinh viên thực hiện : Đỗ Thị Thanh Huyền Sinh Lớp : D2001VT
  2. Nội dung đề tài Chất lượng dịch vụ(QoS) trong  mạng gói và các kiểu mạng hỗ trợ QoS  Kiến trúc CQS trong router  Hàng đợi và các phương pháp quản lý hàng đợi trong việc điều khiển tắc nghẽn, nâng cao QoS
  3. Khái niệm QoS Khái Theo khuyến nghị E800 của ITU QoS : “kết  quả tổng hợp của các chỉ tiêu dịch vụ, thể hiện ở mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ đó”. QoS cho phép khách hàng được sử dụng dịch  vụ có chất lượng tốt hơn. NP(network performance) : là năng lực của NP(network  mạng(hoặc một phần của mạng) cung cấp các chức năng liên quan tới truyền thông tin giữa những người sử dụng
  4. Đo đạc QoS Net n xử lý gói Net 1 xử lý gói đầu cuối tin tuỳ theo cấu tin tuỳ theo cấu trúc mạng. trúc mạng. Mạng thứ n có Mạng 1 có NP1 NPn B A CEQ CEQ NET NET NP NP NP QoS Hình 1.1: Mô hình tổng quan QoS
  5. Kiến trúc cơ bản của QoS Ki Connected Network Client node client management 3 . Policy,management,accounting QoS signaling User 2. QoS signaling Connected Network 1. QoS tại một node (hàng đ ợ i,đ ịnh dạng) Queue, shaping host Host node
  6. 5 tham số cơ bản của QoS tham Latency (độ trễ)   Loss (độ mất gói) Loss  Jitter Jitter  Throughput (Thông lượng)  Availabily (Độ khả dụng)
  7. Dịch vụ phân biệt (DiffServ) Nhược điểm : Diffserv domain B +Không có khả năng cung cấp băng thông Diffserv domain C Diffserv và độ trễ đảm bảo domain A +Yêu cầu bộ classìier chất lượng cao tại biên DS-ingress/egress Node DS boundary Node TCB Ưu điểm : PHB Process •Không yêu cầu báo hiệu cho từng luồng WRED,policer,shaper •Không yêu cầu thay đổi tại classification,marking các máy chủ hay các ứng Drop dụng để hỗ trợ dịch vụ ưu
  8. Ưu điểm : Tối ưu hoá hiệu suất sử dụng tài nguyên Dịch vụ tích hợp (Interserv) Cung cấp dịch vụ tốt nhất Nhược điểm : Tăng gánh nặng xử lý cho Router Tăng kích cỡ mạng Các bản tin setup đặt trước Routing P/ setup setup Ứng dụng database Điều khiển Data chấp nhận Lập lịch Lập lịch Phân loại Phân loại IP data
  9. Đánh giá về DS và IS Đánh IntServ :   Đảm bảo QoS từ đầu cuối đến đầu cuối  Các router phải duy trì trạng thái cho mỗi luồng thông tin  Tối ưu về sử dụng tài nguyên mạng  Sử dụng cho mạng truy nhập  Diffserv :  Đảm bảo QoS từng chặng  Gánh nặng xử lý router nhẹ hơn, đơn giản  Sử dụng trong mạng lõi
  10. Cấu trúc Router Router là thiết bị hoạt động tại lớp 3 (mô  hình OSI) có chức năng định tuyến và chuyển mạch gói tin tới giao diện đầu ra.  Cấu trúc gồm 3 phần: +Giao diện vào/ra +Giao +Bộ chuyển gói +B +Bộ quản lý +B
  11. Cấu trúc bộ xử lý gói trong Router Output Forwarding table Policing Queue FIB Sw Marking fabric Sche FIB FIB Classification Input IP header IP payload
  12. Kiến trúc CQS trong router Ki Gồm 3 tầng : Tầng phân loại (Classification)   Hàng đợi (Queue)  Tầng lập lịch (Schedular)
  13. Xử lý gói tin Phân loại gói Kiến trúc CQS Ki dựa vào các tin dựa trên kĩ thuật trường TOS, Quyết quản lý DS, TC trong định đưa Queue header gói ra từ hàng đợi nào Queue1 Queue2 Queue3
  14. Các loại hàng đợi trong Router Các Xử lý gói 1.Hàng đợi đơn giĐợi gói ản đưa ra giao diện đầu ra trước được xử lý Server Thời gian đợi Thời gian xử lý Thời gian xếp hàng
  15. Các loại hàng đợi trong Router(tiếp) lịch Lập Các theo độ Phân 2. Hàng đợoạiu tiên (PQ) li ư ưu tiên gói của gói theo độ high ưu tiên Medium Classf Normal low
  16. Các loại hàng đợi trong Router Các 3. Hàng đợi cân bằng FQ Lựa chọn gói ở hàng đợi tiếp theo Queue 1 Queue 2 Queue 3
  17. Kĩ thuật quản lý hàng đợi : Droptail Kĩ Loại bỏ hoàn toàn 0 nếu qmax 100% Chiều dài hàng đợi Max
  18. Kĩ thuật quản lý hàng đợi : Droptail Kĩ 1. Ưu điểm : 1.  Đơn giản, dễ quản lý  Phù hợp với loại lưu lượng không yêu cầu độ ưu tiên 2. Nhược điểm :  Dễ gây ra loại bỏ đa gói trong một luồng  Gây ra hiện tượng độc quyền của một kết Gây nối  Không sử dụng với lưu lượng có độ ưu tiên
  19. Thuật toán RED (Random Early Thu Detection) Phát hiện tắc nghẽn trước khi xảy ra  Tránh đồng bộ trên toàn thể luồng TCP  Tránh tắc nghẽn bằng cách điều khiển kích  thước hàng đợi trung bình Kích thước hàng đợi trung bình(avg)  avgi = avg((i-1) + w(q-avg) (1) avg w(q-avg) (1) i-1) Xác suất loại bỏ gói (Pb)  Pb = maxp(avg-minth)/(maxth-minth) (2) max
  20. Thuật toán : RED(Random Early ại bỏ Thu Lo Detection) hoàn Loại toàn các bỏ các gói đến Pb gói bị 1 đánh Không dấu l o ạ i bỏ maxp gói maxth minth avg
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2