intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ MUA BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

149
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phát hiện thực thể : 1. Thực thể : LAPTOP -Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng có nhu cầu mua -Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Ñaëc tính ) 2. Thực thể : NHOM -Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhóm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhóm các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , …. -Các thuộc tính : + Mã nhóm ( manhom ) : Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm laptop này với nhóm laptop khác + Tên nhóm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ MUA BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY

  1. ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ MUA BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY
  2. I. PHAÂN TÍCH HEÄ THOÁNG A. Moâ hình thöïc theå ERD : a. Phát hiện thực thể : 1 . T hực thể : LAPTOP -Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng có nhu cầu mua -Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Ñaëc tính ) 2 . T hực thể : NHOM -Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhóm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhóm các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , …. -Các thuộc tính : + Mã nhóm ( manhom ) : Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm laptop này với nhóm laptop khác + Tên nhóm ( tennhom ) : Tên của nhóm laptop 3 . T hực thể : HANG -Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất laptop , vd : TOSIBA , VOPEN , COMPAQ-HP ,…. -Các thuộc tính : + Mã hãng ( mahg ) : Thuộc tính khoá để phân biệt Hãng này với hãng khác + Tên hãng ( tenhg ) 4 . T hực thể : NHACC -Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp : nhà sản xuất , công ty trong và ngoài nước cung cấp các loại laptop cho siêu thị điện máy -Các thuộc tính : + Mã nhà cung cấp ( mancc ) : Thuộc tính khoá để phân biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác + T ên nhà cung cấp ( tenncc ) : Mô tả tên nhà cung cấp + Địa chỉ (dchincc ) : Địa chỉ của nhà cung cấp + Số điện thoại của nhà cung cấp ( sdtncc ) + Địa chỉ email ( email ) + Số fax ( fax ) 5 . T hực thể : NUOCSX -Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia sản xuất ra các loại laptop cho siêu thị đ iện máy -Các thuộc tính : + Mã quốc gia ( maqg ) : Thuộc tính khoá đ ể phân biệt quốc gia này với quốc gia khác + Tên quốc gia ( tenqg ) 6 . T hực thể : HOADON -Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn trong quá trình mua bán laptop được lập ra -Các thuộc tính : + Mã hoá đơn ( mahd ) : Thuộc tính khoá + Số tiền phải trả ( stpt ) + Ngày hợp đồng ( ngayhd ) : ngày lập nên hoá đơn + Người lập hoá đơn ( nglhd ) 7 . T hực thể : HOADON-1 -Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn được trả duy nhất một lần trong quá trình mua bán laptop -Các thuộc tính : + T iền đã thanh toán ( tiendtt )
  3. 8 . T hực thể : HOADON-n -Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn trả nhiều lần trong quá trình mua bán laptop -Các thuộc tính : + Tiền đã thanh toán ( tiendtt ) 9 . T hực thể : NHANVIEN -Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong siêu thị điện máy -Các thuộc tính : + Mã nhân viên (manv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác + Tên nhân viên ( tennv ) + Số đ iện thoại nhân viên ( sdtnv ) + Địa chỉ nhân viên (dchinv ) + Giới tính ( gtinh ) + Ngày sinh ( ngsinh ) + Chức vụ ( chvu ) 10. T hực thể : PHIEUTHANHTOAN -Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu trả cho khách hàng khi mua laptop trả góp -Các thuộc tính : + Mã phiếu thanh toán ( maptt ) : Thuộc tính khoá đ ể phân biệt các phiếu thanh toán vơi nhau + Ngày trả (ngtra ) + Số tiền (stien ) + Người nhận (ngnhan ) 11. T hực thể : PHONGBAN -Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban nơi làm việc của các nhân viên -Các thuộc tính : + Mã phòng ban (mapb ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phòng ban này với phòng ban khác + Tên phòng ban ( tenpb ) 12. T hực thể : CHUCVU -Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ của nhân viên làm việc trong siêu thị -Các thuộc tính : + Mã chức vụ ( macv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác + Tên chức vụ (tencv ) 13. T hực thể : HANGKHUYENMAI -Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hàng khuyến mãi khi khách hàng mua laptop trả một lần khách hàng được hưởng -Các thuộc tính : + Mã hàng khuyến mãi ( mahkm ) : Thuộc tính khoá đ ể phân biệt các hàng khuyến mãi với nhau + T ên hàng khuyến mãi ( tenhkm ) 14. T hực thể : PHIEUBH -Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu bảo hành của một chiếc laptop -Các thuộc tính : + Mã phiếu bảo hành ( mapbh ) : Thuộc tính khoá đ ể phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác + Ngày kết thúc ( ngaykt ) : Ngày hết hạn bảo hành + Mã số laptop (malt ) 15. T hực thể : PHIEUNX
  4. -Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhận xét mà khi mua laptop khách hàng được nhận -Các thuộc tính : + Mã phiếu nhận xét ( mapnx ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phiếu nhận xét này với phiếu nhận xét khác + Lý do b ảo hành ( lydobh ) + Lý do lổi (lydoloi ) + Giá tiền (giatien ) + Linh kiện ( linhkien ) 16. T hực thể : KHACHHANG -Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua laptop tại siêu thị -Các thuộc tính : + Mã khách hàng (makh ) : Thuộc tính khoá đ ể phân biệt các khách hàng với nhau + T ên khách hàng (tenkh) + Địa chỉ khách hàng (dchikh ) + Số điện thoại khách hàng ( sdtkh ) b. Moâ hình ERD :
  5. PHIEUNX HANGKHUYENMAI CHUCVU PHONGBAN mapnx mahkm macv mapb lydobh tenhkm tencv tenpb lydoloi giatien linhkien coù thuoäc NHANVIEN coù PHIEUBH manv coù P HIEUTHANHTOAN tennv mapbh sdtnv ngaybd maptt dchinv ngaykt ngtra ngaysinh malt stien gtinh ngnhan chvu coù laäp NHOM coù LAPTOP manhom tennhom malt thuoäc tenlt HOADON1 HOADONN tgbh lkien tiendtt tiendtt dtinh laäp thuoäc ccap -soluong HOADON -dongia mahd coù ngayhd sotienpt sxuat nguoilaphd -soluong NHACC HANG -dongia mancc mahg KHACHHANG tenncc tenhg sdtncc NUOCSX makh coù dchincc tenkh fax maqg dchikh email tenqg sdtkh
  6. B.Chuyeån moâ hình ERD thaønh moâ hình quan heä : LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm ) NHOM ( manhom ,tennhom , mahg) HANG ( mahg , tenhg ) NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email ) CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia ) NUOCSX ( maqg , tenqg ) HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh ) HOADON-1 ( mahd , tiendtt ) HOADON-n ( mahd , tiendtt ) SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia ) NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv ) PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd ) PHONGBAN ( mapb , tenpb ) NV-PB ( manv , mapb ) CHUCVU ( macv , tencv , HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm ) PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt ) PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh ) KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh ) Phát hiện các ràng buộc 1. Nếu hoá đ ơn thanh toán theo kiểu trả góp thì thời hạn trả tối đa là 3 năm (mỗi tháng trả 1 lần) 2. Khách hàng mua laptop ở siêu thị sẽ được bảo hành tại siêu thị và tại nhà phân phối của hãng 3. Nếu khách hành mua theo kiểu trả một lần sẽ được nhận theo hàng khuyến mãi , còn những khách hàng mua theo kiểu trả góp sẽ không nhận được hàng khuyến mãi - Kiểu dữ liệu : + S : số +C : chuổi +N : ngày tháng + L : logic +H : hình ảnh +A : âm thanh - Loại dữ liệu : +B : buộc +K : không +Đ : có điều kiện
  7. 1. Tên quan hệ : LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm ) T ên quan hệ : LAPTOP Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 malt Mã số của laptop C B 10 PK 2 tenlt Tên laptop C B 30 3 tgbh Thời gian bảo hành N B 10 4 lkien Linh kiện C B 10 5 d tinh Đặc tính C B 30 6 mancc Mã nhà cung cấp C B 5 FK 7 maqg Mã quốc gia C B 5 FK 8 mahkm Mã hành khuyến mãi C B 10 FK Tổng số 110 Kh ối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5000x110(Byte) = 550 KB Kích thước tối đa : 10000x110 (Byte)= 1100 KB 2. Tên quan hệ : NHOM ( manhom ,tennhom , mahg) T ên quan hệ : NHOM Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 manhom Mã số của nhóm C B 10 PK 2 tennhom Tên của nhóm C B 30 3 mahg Mã của hãng C B 10 FK 50 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x50 = 50 KB Kích thước tối đa : 2000x50 = 100 KB
  8. 3. . Tên quan hệ : HANG ( mahg , tenhg ) T ên quan hệ :HANG Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mahg Mã số của hãng C B 10 PK 2 tenhg Tên của hãng C B 30 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2 000 Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB 4. Tên quan hệ : NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email ) T ên quan hệ : NHACC Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mancc Mã số nhà cung cấp C B 10 PK 2 tenncc Tên nhà cung cấp C B 30 3 sdtncc Số điện thoại nhà S B 10 cung cấp 4 dchincc Địa chỉ nhà cung cấp C K 30 5 fax Số fax của nhà cung C K 10 cấp 6 email Địa chỉ email của C K 10 nhà cung cấp 100 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1 000x100 = 100KB Kích thước tối đa : 2 000x100 = 200KB
  9. 5. Tên quan hệ : CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia ) T ên quan hệ : CUNGCAP Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 malt Mã số của laptop C B 10 PK 2 mahd Mã số của hoá đơn C B 10 3 soluong Số lư ợng laptop được S B 10 cung cấp 4 dongia Đơn giá S B 10 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1 000x40 = 40KB Kích thước tối đa : 2 000x40 = 80KB 6. Tên quan hệ : NUOCSX ( maqg , tenqg ) T ên quan hệ : NUOCSX Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 maqg Mã số của quốc gia C B 10 PK 2 tenqg Tên quốc gia C B 30 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
  10. 7. Tên quan hệ : HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh ) T ên quan hệ : HOADON Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mahd Mã số của hợp đồng C B 10 PK 2 ngayhd Ngày h ợp đồng N B 10 3 stpt Số tiền phải trả S B 10 4 nglhd Người lập hoá đ ơn C B 10 5 manv Mã nhân viên C B 10 FK 6 makh Mã khách hàng C B 10 FK 7 malt Mã LAPTOP C B 10 FK 70 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5 000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5 000x70 = 350 KB Kích thước tối đa : 10000x70 = 700KB 8. Tên quan hệ : HOADON-1 ( mahd , tiendtt ) T ên quan hệ : HOADON-1 Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mahd Mã số hoá đơn của C B 10 PK hoá đơn trả một lần 2 tiendtt Số tiền phải trả S Đ 10 20 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5 000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB Kích thước tối đa : 10000x20 =200KB
  11. 9. Tên quan hệ : HOADON-n ( mahd , tiendtt ) T ên quan hệ : HOADON-n Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mahd Mã hoá đơn của hoá C B 10 PK đơn trả nhiều lần 2 tiendtt Số tiền phải trả S Đ 10 20 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5 000x20 = 100KB Kích thước tối đa : 10000x20= 200KB 10. Tên quan hệ : SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia ) T ên quan hệ : SOLUONG Stt Tên Diễn giải Kiểu Lo ại MGT Số Ghi chú thuộc DL DL byte tính 1 malt Mã số của C B 10 PK, FK (LAPTOP) laptop 2 mahd Mã sổ của hoá C B 10 PK,FK(HOADON) đơn 3 soluong Số lượng bán S B 10 được 4 dongia Đơn giá S B 10 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5 000x40 = 200KB Kích thước tối đa : 10000x40= 400KB
  12. 11. Tên quan hệ : NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv ) T ên quan hệ : NHANVIEN Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 manv Mã số của nhân viên C B 10 PK 2 tennv Tên nhân viên C B 30 3 sdtnv Số đ iện thoại của S K 10 nhân viên 4 dchinv Địa chỉ nhân viên C B 10 5 n gsinh Ngày sinh của nhân N K 10 viên 6 gtinh Giới tính L Đ,S 10 7 macv Mã số chức vụ của C B FK nhân viên 80 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5 000 Số dònh tối đ a : 10000 Kích thước tối thiểu : 5 000x80 = 400KB Kích thước tối đa : 1 000x80 = 800KB 12. Tên quan hệ : PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd ) T ên quan hệ : PHIEUTHANHTOAN Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 maptt Mã số của phiếu C B 10 PK thanh toán 2 n gtra Ngày trả N B 10 3 stien Số tiền S B 10 4 n gnhan Người nhận C B 10 5 manv Mã số của nhân viên C B 10 FK 6 mahd Mã số của hoá đơn C B 10 FK 60 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1 000x60 = 60KB Kích thước tối đa : 2 000x60 = 120KB
  13. 13. Tên quan hệ : PHONGBAN ( mapb , tenpb ) T ên quan hệ :PHONGBAN Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mapb Mã số của phòng ban C B 10 PK 2 tenpb Tên của phòng ban C B 30 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB 14. Tên quan hệ : NV-PB ( manv , mapb ) T ên quan hệ : NV-PB Stt Tên Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ghi chú thuộc DL DL byte tính 1 manv Mã số của C B 10 PK , nhân viên FK(NHANVIEN) 2 mapb Mã số của C B 10 PK,FK(PHONGBAN) phòng ban 20 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
  14. 15. Tên quan hệ : CHUCVU ( macv , tencv ) T ên quan hệ : CHUCVU Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 macv Mã số của chức vụ C B 10 PK 2 tencv Tên của chức vụ C B 10 20 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB 16. Tên quan hệ : HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm ) T ên quan hệ : HANGKHUYENMAI Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mahkm Mã số hàng khuyến C B 10 PK mãi 2 tenhkm Tên hàng khuyến C B 10 mãi 20 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB Kích thước tối đa : 2 000x20= 40KB
  15. 17. Tên quan hệ : PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt ) T ên quan hệ : PHIEUBH Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mapbh Mã số phiếu bảo hành C B 10 PK 2 n gaybd Ngày b ắt đ ầu bảo N B 10 hành 3 n gaykt Ngày kết thúc việc N B 10 b ảo hành 4 malt Mã số của laptop C B 10 FK 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1 000x40 = 40KB Kích thước tối đa : 2 000x40 = 80KB 18. Tên quan hệ : PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh ) T ên quan hệ : PHIEUNX Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 mapnx C B 10 PK 2 lkien C B 10 3 lydobh C B 10 4 mapbh C B 10 FK 40 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dònh tối đ a : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB Kích thước tối đa : 2 000x40= 80KB
  16. 19. Tên quan hệ : KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh ) T ên quan hệ : KHACHHANG Stt Tên thuộc Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số Ghi chú tính DL b yte 1 makh Mã số của khách C B 10 PK hàng 2 tenkh Tên của khách hàng C B 30 3 dchikh Địa chỉ của khách C K 10 hàng 4 sdtkh Số điện thoại của S K 10 khách hàng 60 Toång coäng Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 000 Số dònh tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB Kích thước tối đa : 2 000x60 = 120KB
  17. I.V.THIEÁT KEÁ GIAO DIEÄN A. Caùc Menu chính cuûa giao dieän 1.Menu Ñaêng Nhaäp Heä Thoáng : Trong menu coù : Ñaêng Nhaäp , Thoaùt . Trong Phaàn Ñaêng Nhaäp coù : - Quaûn Trò : Daønh cho nhöõng ngöôøi coù quyeàn Admin . - Nhaân Vieân : Daønh cho Nhaân Vieân bình thöôøng .
  18. 2. Menu Danh Saùch Quaûn Lyù : Quaûn lyù caùc Danh saùch Nhaø Cung Caáp , Khaùch Haøng , Nhaân Vieân , Laptop .
  19. 3.Menu Baùn Haøng : - Hoaù Ñôn , Phieáu Baûo Haønh , Phieáu Nhaän Xeùt Trong Hoaù Ñôn coù : Hoaù Ñôn -1 , Hoaù Ñôn – N , Phieáu Thanh Toaùn
  20. 4.Menu Giuùp Ñôõ : coù - Caùch söû duïng - Caùc thoâng tin veà coâng ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2