intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY CỦA MỘT SÂN BAY

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:88

326
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tân Sơn Nhất là một sân bay thuộc tầm quốc tế ở Việt Nam. Trong những năm vừa qua đã xây thêm cảng để tách cảng nội địa và quốc tế ra riêng biệt vì vậy để đảm bảo phục vụ tổt cho khách hang ban điều hành đã ra quyết định hòan thiện quản lý như thêm các chuyến bay, thiết lập một hệ thống quản lý tốt hơn, cung cách phục vụ sẽ chu đáo hơn, … Trước những yêu cầu cấp thiết như vậy ban quản lý đã nhận thức được công việc đầu tiên cần...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - QUẢN LÝ CHUYẾN BAY CỦA MỘT SÂN BAY

  1. ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CHUYẾN BAY CỦA MỘT SÂN BAY
  2. PHẦN I : ĐỀ Mục tiêu: Tân Sơn Nhất là một sân bay thuộc tầm quốc tế ở Việt Nam. Trong những năm vừa qua đã xây thêm cảng để tách cảng nội địa và quốc tế ra riêng biệt vì vậy để đảm bảo phục vụ tổt cho khách hang ban điều hành đã ra quyết định hòan thiện quản lý như thêm các chuyến bay, thiết lập một hệ thống quản lý tốt hơn, cung cách phục vụ sẽ chu đáo hơn, … Trước những yêu cầu cấp thiết như vậy ban quản lý đã nhận thức được công việc đầu tiên cần phải thực hiện đó là tin học hoá toàn bộ hệ thống quản lý các chuyến bay của họ. Chỉ có ứng dụng tối đa tin học thì mới có thể đáp ứng được hết tất cả các yêu cầu mà họ đã đề ra. Mô tả: Để đơn giản hơn cho các công ty thiết kế phần mềm ban quản lý đã đưa ra một số mô tả như sau: Các chuyến bay hiện tại của sân bay đều là các chuyến bay nội bộ trong nước Mỗi nhóm làm việc thông thường sẽ bao gồm 1 phi công chính, 1 phi công phụ, 3 kỹ thuật viên, 5 nhân viên an ninh và 15 tiếp viên. Mỗi nhóm sẽ làm việc cố định trên một máy bay. Ban điều hành định nghĩa một chu trình bay bao gồm 2 chuyến bay: bay đi và bay về. Nhằm đảm bảo máy bay và nhóm sẽ trở về đúng phi trường mà nó xem như là bến đỗ. Mỗi chuyến bay đều được cố định vào những ngày giờ chính xác trong tuần để hằng tuần các chuyến bay cứ dựa trên lịch trình đó mà thực hiện. Để đáp ứng yêu cầu từ phía khách hàng một cách nhanh nhất công ty cũng quyết định ứng dụng tin học vào các khâu như bán vé, đổi chuyến bay, đổi hạng ghế, đổi vé. 2
  3. Để thuận tiện hơn trong việc quản lý, các report về thông tin các chuyến bay trong một khoảng thời gian xác định sẽ được hệ thống định dạng và xuất ra. Tiền lương của mỗi nhân viên sẽ được tự động tính và lưu lại như các report. Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu mua, đổi hay huỷ vé của khách hàng. Quản lý việc thêm nhân viên, sửa thông tin cá nhân của nhân viên. Quản lý việc thêm một chu trình bay. Các mẫu như vé, bảng lương nhân viên, các chuyến bay trong một khoảng thời gian xác định phải được hệ thống thực hiện. II: KHÁI QUÁT,PHÂN TÍCH. 1. Mục tiêu, phạm vi: 1.1 Mục tiêu. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay của một sân bay về máy bay,về chuyến bay, lộ trình bay, về quá trình đăng ký mua ,đổi vé cũng như bán vé để khách hàng dễ sử dụng dịch vụ và để sân bay dễ dàng quản lý hệ thống đó. 1.2 Phạm vi. Phạm vi nằm trong giới hạn của môn học phân tích ,thiết kế hệ thống và các mục tiêu đề ra . 3
  4. 2. Khảo sát: - Do trong đề bài ban quản lý không nhắc đến lộ trình của một chuyến bay nên ta thêm phần lộ trình của một chuyến bay vào để quản lý chuyến bay(thêm bớt chuyến bay , thêm khách hàng, bán và đổi vé). - Để thêm chuyến bay ta cũng cần biết máy bay nào rảnh giờ nào,rảnh bao lâu khi đó ta cần thêm thời gian của một chu trình của chuyến bay từ thứ mấy đến thứ mấy (tính theo thứ trong tuần , các thứ trong tuần sắp thành chu trình từ thứ 2 đến chủ nhật rồi tiếp tục thứ 2) . - Ban quản lý cũng cố định một máy bay ngắn chặt với một nhóm làm việc và một nhóm làm việc gồm các nhân viên cố định nên khi thay đổi máy bay cũng là thay đổi nhóm và nhân viên nên việc phân phối nhân viên thay đổi ở các chuyến bay không cần xét . 3. Phân tích: 3.1 Phát hiện thực thể : 1. Thực thể1 : MAYBAY. - Mỗi thực thể MAYBAY tượng trưng cho một đơn vị tham gia trong quy trình điều phối sắp xếp chuyến bay. - Các thuộc tính : MA_MAYBAY, LOAI , SG1, SG2, SG3, SUDUNG, MOTA, HANDUNG. 2. Thực thể 2: NHANVIEN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong quy trình hoạt động của chuyến bay. 4
  5. -Các thuộc tính : MA_NHANVIEN, TEN, TUOI, GIOITINH, DIACHI, DIENTHOAI, CHUCVU. 3. Thực thể 3: KHACHHANG - Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có thể tham gia vào việcmua vé , đổi vé hay trả vé. - Các thuộc tính của khách hàng: MA_KHACHHANG, TEN, TUOI, GIOITINH, NGAYSINH, CMND, VISA, DIACHI, DIENTHOAI, QUOCTICH. Thực thể 4: VE. -Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé với đầy đủ các thông tin về mã khách hàng, mã chuyến bay, số của chỗ ngồi, hạng của ghế. -Các thuộc tính : MA_VE, SOGHE, MA_HANG, GIA,HIEULUC. 4. Thực thể 5: LOTRINH. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một lộ trình có điểm đi và điểm đến và có thờigian bay. - Các thuộc tính : MA_LOTRINH, DIEMDEN, DIEMDI, THOIGIAN, MOTA. 5. Thực thể 6: HANG. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một hạng của từng khoang trên mỗi máy bay. - Các thuộc tính : MA_HANG, TEN_HANH, MOTA. 7. Thực thể 7: NHOM. 5
  6. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhóm làm việc ,mỗi nhóm có số lượng nhân viên làm nhất định với chức năng cụ thể. - Cácthuộctính: MA_NHOM, TRUONG, PHO, MOTA. 8. Thực thể 8: HANHLY - Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hành lí của khách hàng - Các thuộc tính: MA_HANHLY, TRONGLUONG, MOTA. 9. Thực thể 9: THOIGIAN. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một thời gian kéo dài của một chu trình bay (từ thứ mấy đến thứ mấy). - Các thuộc tính : MA_THOIGIAN, BATDAU, KETTHUC, MOTA. 10. Thực thể 10:CHUTRINH. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chu trình của một chuyến bay mỗi chu trình sẽ có chuyến đi chuyến về ,có thời gian nghỉ . - Các thuộc tính : MA_CHUTRINH, CHUYENDI,CHUYENVE, THOIGIAN, TG_NGHI 11. Thực thể 11: CHUYENBAYTINH - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay tĩnh (chứa những thuộc tính có tính chất cố định , những như lộ triình bay, số tiền của một hạng ) 6
  7. - Các thuộc tính: MA_CBTINH, GIO_BD, GIO_KT. 12. Thực thể 12: CHUYENBAY. - Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyến bay (chuyến bay có thể linh động các thuộc tính của nó có thể thay đổi nội dung của nó như trạng thái của nó có thể là on hay off). - Các thuộc tính: MA_CHUYENBAY, NGAY_CC, NGAY_HC, HANG1, HANG2, HANG3, KHUYENMAI. 7
  8. 3.2.Mô tả thực thể: 3.2.1 Thực thể MAYBAY: MAYBAY Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu MA_MAYBAY Mã số máy bay Varchar(7) Loại máy bay Varchar(7) LOAI Total Number of First Class Seat Interger SG1 (Tổng số ghế của hạng nhất) Total Number of Business Class Seat Interger SG2 (Tổng số ghế của hạng tốt) Total Number of Economy Class Seat Interger SG3 (Tổng số ghế của hạng bình thường) Ngày máy bay được sử dụng Date SUDUNG Đoạn mô tả về máy bay Varchar(50) MOTA 8
  9. Hạn sử dụng của máy bay Date HANDUNG 3.2.2 Thực thể NHANVIEN: NHANVIEN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu MA_NHANVIEN Mã số nhân viên Varchar(7) Tên họ Varchar(20) TEN Tuổi nhân viên Interger TUOI Giới tính Char(10) GOITINH Địa chỉ Varchar(7) DAICHI số điện thoại Interger DIENTHOAI Chức vụ của nhân viên Varchar(30) CHUCVU 9
  10. Thực thể KHACHHANG: 3.2.3 KHACHHANG Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu MA_KHACHHANG Mã số khách hàng Varchar(7) Họ của khách hàng Varchar(20) TEN Tuổi của khách hàng Interger TUOI Giới tính của khách hàng Char(10) GIOITINH Ngày sinh của khách hang Date NGÁYINH Chứng minh thư nhân dân của khách Char(15) CMND hàng Số card visa của khách Varchar(7) VISA Địa chỉ của khách hàng Varchar(7) DAICHI Số điện thoại của khách hàng Varchar(7) DIENTHOAI 10
  11. Quốc tịch của khách hàng Varchar(7) QUOCTICH 3.2.4 Thực thể VE: VE Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã số vé Varchar(7) MA_VE Số ghế ngồi Interger SOGHE Gía vé Interger GIA Vé đó còn hiệu lực hay không Char HIEULUC 3.2.5 Thực thể LOTRINH: LOTRINH 11
  12. Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu MA_LOTRINH Mã số lộ trình Varchar(7) Địa điểm đi Varchar(30) DIEMDEN Địa điểm đến Varchar(30) DIEMDI Thời gian bay Time THOIGIAN Đoạn mô tả lộ trình Varchar(50) MOTA 3.2.6 Thực thể HANG: HANG Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã số hạng Varchar(7) MA_HANG Tên của hạng Varchar(30) TEN 12
  13. Đoạn mô tả về hạng Varchar(50) MOTA 3.2.7 Thực thể NHOM: NHOM Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã số nhóm Varchar(7) MA_NHOM Tên nhóm trưởng Varchar(30) TRUONG Phó đoàn Varchar(7) PHO Đoạn mô tả ngắn Varchar(50) MOTA 13
  14. 3.2.8 Thực thể HANHLY: HANHLY Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã số hành lý của hành khách Varchar(7) MA_HANHLY Trọng lượng hành lý Interger TRONGLUONG Đoạn mô tả hành lý Varchar(50) MOTA 3.2.9 Thực thể THOIGIAN: THOIGIAN Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã thời gian theo thứ trong tuần của Varchar(7) MA_THOIGIAN một Ngày bắt đầu chuyến bay Date BATDAU 14
  15. Ngày kết thúc Date KETTHUC Đoạn mô tả choc ho khảng thời gian của Varchar(50) MOTA một chu trình bay 3.2.10 Thực thể CHUTRINH: CHUTRINH Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu MA_CHUTRINH Mã số chu trình bay Varchar(7) Chuyến đi Varchar(7) CHUYENDI Chuyến về Varchar(7) CHUENVE Thời gian một chu trình(từ thứ mấy đến Varchar(7) THOIGIAN thứ mấy) Thời gian nghỉ Varchar(7) TG_NGHI 15
  16. 3.2.11 Thực thể CHUYENBAYTINH: CHUYENBAYTINH Tên thực thể Diễn giải Kiểu dữ liệu Mã số của chuyến bay tĩnh Varchar(6) MA_CBTINH Giờ bắt đầu Time GIO_BD Giờ kết thúc Time GIO_KT 3.2.12 Thực thể CHUYENBAY: CHUYENBAY Tên thực thể Diển giải Kiểu dữ liệu Mã chuyến bay Varchar(6) MA_CHUYENBA 16
  17. Ngày cất cánh Date NGAY_CC Ngày hạ cánh Date NGAY_HC Loại nhất Varchar(30) HANG1 Loại hai Varchar(30) HANG2 Loại ba Varchar(30) HANG3 Trạng thái khuyến mãi của máy bay Interger KHUYENMAI (Chiết khấu tính trên đơn vị %) 17
  18. 3.3 Mô hình ERD. 18
  19. MA_MAYBAY LOAI MA_CHUTRINH SSGT CHUYENDI (1;1) (0;n) SG2 CHUYENVE, Bay SG3 THOIGIAN SUDUNG TG_NGHI MOTA HANDUNG co n) MA_THOIGIAN (0 ; BATDAU, KETTHUC, co co MOTA 1) (1 ; MA_CBTINH (1 GIO_BD ;1 ) GIO_KT. co MA_NHOM MA_NHANVIEN (1;n) (1;1) TRUONG co TEN MA_LOTRINH PHO TUOI DIEMDEN MOTA GIOITINH DIEMDI (0 DIACHI THOIGIAN ;n co DIENTHOAI ) MOTA CHUCVU MA_CHUYENBAY NGAY_CC MA_HANHLY NGAY_HC TRONGLUONG HANG1 MOTA HANG2 HANG3 KHUYENMAI co co MA_KHACHHANG TEN TUOI GIOITINH (1;1) (1;1) NGAYSINH MA_VE co (1;1) (1;n) MA_HANG CMND, SOGHE, co TEN_HANH VISA MA_HANG MOTA GIA DIACHI DIENTHOAI HIEULUC QUOCTICH 3.4 Mô hình DFD: 19
  20. 3.4.1 Mô hình mức 0: 3.4.2 DFD của chức năng bán vé: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2