intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

143
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn với nội dung chính trình bày: Luận chứng kinh tế kĩ thuật; tính toán mặt bằng kho lạnh; tính toán nhiệt tải và chọn hệ thống; thi công lắp đặt;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA CHẾ BIẾN    ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT KHO BẢO QUẢN ĐÔNG  SỨC CHỨA 400 TẤN GVHD: Th.S  KHỔNG TRUNG THẮNG SVTH: ĐINH TRUNG ĐỊNH
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI Được sự phân công của  Ban Chủ Nhiệm Khoa Chế Biến  và sự hướng dẫn của thầy Th.s  Khổng Trung Thắng, em đã  được nhận đồ án tốt nghiệp: “Thiết kế và lắp đặt kho bảo  quản đông sức chứa 400 tấn”. Với các nội dung sau: •Chương 1: Luận chứng kinh tế kĩ thuật. •Chương 2: Tính toán mặt bằng kho lạnh. •Chương 3: Tính toán nhiệt tải và chọn hệ thống. •Chương 4: Thi công lắp đặt. •Chương 5: Kết luận.
  3. CHƯƠNG 1: LUẬN CHỨNG KINH TẾ KĨ THUẬT Nội dung của chương này nói về sự cần thiết của việc  xây  dựng  phân  xưởng  chế  biến  thủy  sản,  vị  trí  địa  lí,  những  yêu cầu chung khi tiến hành xây dựng và khả năng đáp ứng của  các yêu cầu đó.
  4. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN MẶT BẰNG KHO LẠNH •   Địa  điểm  xây  dựng  kho  lạnh:  Nhà  máy  chế  biến  thuỷ  sản  Thiên  Mã  nằm  trong  khu  công  nghiệp  Trà  Nóc  –  Thành  phố  Cần Thơ. •  Các thông số khí hậu ở Cần Thơ: Nhiệt độ, 0C  Độ ẩm tương đối, %  TB cả  Mùa hè  Mùa đông  Mùa hè Mùa đông  năm  26,7  37,3  17,4  78  82  • Chọn nhiệt độ bảo quản là –200C. • Chọn độ ẩm không khí trong kho > 80%.  • Tốc độ không khí trong kho lạnh: v = 3m/s. 
  5. • Tính toán kích thước kho lạnh. Thông số Giá trị  Đơn vị Tiêu chuẩn chất tải gv  0,45 tấn/m3 Thể tích kho lạnh  888,89 tấn/m3 Diện tích chứa sản phẩm kho  386,47 m3 F 468 m2 Diện tích cần xây dựng Fxd 1,035 t/m2 Tải trọng nền gF 31,2x15 m Kích thước kho • Tính cách nhiệt cách ẩm. n 1 1 1 i 1 k n => cn cn 1 i cn 1 k 1 i 1 i 2 1 i 1 i cn 2 Suy ra  cn = 105,9mm, chọn  cn = 125 mm        ­  Cách ẩm là lớp tôn bọc bên ngoài lớp cách nhiệt.  
  6. CHƯƠNG 3:  TÍNH NHIỆT TẢI VÀ CHỌN HỆ THỐNG   1. Tính nhiệt tải Mục đích: Để xác định năng suất lạnh của máy lạnh  Nhiệt tải của kho xác định theo công thức. Q Q Q Q 1 2 3 Bảng 3.1. Bảng tính toán nhiệt xâm nhập qua kết cấu bao che Hướng  K  W/m2K  F  m2  t   0C  Q1  W  Vách phía Tây Bắc  0,1788  89,7  57,3  918,998  Vách phíaTây Nam  0,1788  42,71  40  305,48  Vách phía Đông Nam  0,1788  89,7  0  0  Vách phía Tây Nam  0,1788  42,71  57,3  437,77  Trần kho  0,1788  461,2  67,3  5549,73  Nền kho  0,1788  461,2  57,3  4571,02  Nhiệt do bức xạ mặt trời Q12  0  Tổng Q1 11937,082 
  7. Bảng 3.2. Kết quả tính toán dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q21W Q22W Q2W 2250 1135,56 3385,56 Bảng 3.3. Kết quả tính toán dòng nhiệt do vận hành Q31W Q32W Q33W Q34W Q35W Q3W 561,6 1400 6000 3600 170,27 11731,27  Bảng 3.4. Kết quả tính toán dòng nhiệt xâm nhập vào kho  lạnh Q1W Q2W Q3W    Q W  11937,082 3385,56  11731,27  27054,512  Từ dòng nhiệt xâm nhập vào kho ta tính phụ tải nhiệt máy  nén  QMN 0,85 11937,082 3385,56 0,75 11731,27 22330,981W Năng suất lạnh máy nén  Q0 k QMN 1,07 22330,981 26549,054W 27KW b 0,9
  8.    2. Chọn hệ thống. • Chọn phương pháp làm lạnh trực tiếp • Chọn môi chất lạnh R22. • Chọn các thông số làm việc. Nhiệt độ sôi của môi chất t0 = ­280C Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk = 40,30C Nhiệt độ quá nhiệt tqn= ­180C Nhiệt độ quá lạnh tql = 350C a. Tính toán chu trình.     
  9. Bình tách lỏng Dàn ngưng Dàn lạnh Máy ống xả nước   nén  ngưng lạnh Bình chứa  cao áp  Mắt gas Phin lọc Van điện từ Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống  lạnh
  10. lgP Dàn  tql ngưng Pk,Tk Máy  3 2 Van  3' tiết nén 4 Po,To 1' 1 ' lưu Dàn lạnh t qn i Bieåu dieãn treân Hình 3.2. Sơ đồ chu trình và biñoà thò ểu di P-i ễn trên đồ thị lgP­i Bảng 3­5. Thông số trên các điểm nút của chu  trình.         Thông  Nhiệt độ Áp suất Entalpy Thể tích  số 0 C  MPa  Kj/kg  riêng Điểm  m3/kg  1’ ­28 0,18 694 0,14 1 ­18 0,18 700 0,142 2 80 1,5 754 0,02 3’ 40,3 1,5 548 3 35 1,5 542
  11. Bảng 3­6: Giá trị tính toán chu trình lạnh Thông số Giá trị Đơn vị Năng suất lạnh  riêng q0 . 152 Kj/kg Lưu lượng môi chất mtt . 0,178 kg/s Thể tích hút thực của máy nén Vtt. 0,0253 m3/s Hệ số cấp.  0,68 Thể tích hút lý thuyết . 0,0372 m3/s Công nén đoạn nhiệt . 9,612 KW Hiệu suất chỉ thị. 0,75 Công suất chỉ thị . 12,816 KW Công suất ma sát. 0,43 KW Công suất hữu ích  13,246 KW Công suất điện. 15,49 KW Công suất chọn động cơ. 18,59 KW Nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ. 39,816 KW
  12. b. Tính chọn các thiết bị. Chọn cụm máy nén dàn ngưng. Do quá trình tính toán đã tính Qo  = 27KW và công suất động cơ Ndc  =  18,59 KW nên ta chọn hệ thống máy nén và dàn ngưng nguyên cụm do  hãng Bitzer của Đức sản xuất với các thông số sau: •Model: LH135/4N.2­S •Thể tích quét: 56,1 m3/h •Công suất động cơ: 11 KW •Năng suất lạnh: 11,2 KW •Ghi chú: LH135 ­ Kiểu dàn ngưng. 4N.2 ­ Kiểu máy nén. Với các thông số trên để phục vụ cho kho lạnh 400 tấn ta phải  cần 3 hệ thống cụm máy nén và dàn ngừng mới  đảm bảo năng suất  lạnh.
  13.  Chọn dàn lạnh. Do  Qo  =  27KW  mà  kho  lạnh  có  3  dàn  lạnh  nên  mỗi  dàn  phải  đạt  năng  suất  là  ít  nhất  9KW.  Nên  ta  chọn  dàn  lạnh  do  hãng  Gao  Xiang Trung quốc sản xuất. Bảng 3­7: Thông số của dàn lạnh. Năng  Diện  Lưu Thông số của quạt  Điện trở sưởi  tích  Khoảng  suất  Công suất, dòng điện, nguồn điện  Kí hiệu  trao đổi  lượng thổi lạnh nhiệt  m3/h  m V/Hz  W  A  V/Hz  KW KW m2  GX­LE403­ 9,2  57,3  12705  15  230­400/50 450 1,65 200/50 9,96 GX­LE 40 3­1500 1500  Công suất động cơ máy nén đi kèm 15HP Số quạt gió Đường kính quạt 
  14.  Tính chọn van tiết lưu. – Nhiệt độ quá lạnh: tql = 35 0C. –  Nhiệt độ bay hơi: to = ­28 0C.   –  Năng suất lạnh: Qo = 27 KW . – Hiệu áp suất:  P =176,4 PSI. Ta chọn van TCL – 700H  là van tiết lưu cân bằng ngoài.  Tính chọn đường ống gas. Bảng 3­8:  Kết quả tính toán đường ống chọn.     Đường kính  Kích thước chọn  Đường ống  tính được Đường kính trong Đường kính  mm  mm  ngoài mm  Ống đẩy 21,2 25 28 Ống hút 55 60 67
  15. c. Bố trí máy và thiết bị. Hành lang  lạnh 0,5 0,128 4 Hình 3­3: Sơ đồ bố trí máy và thiết bị.  1. Cửa lớn của kho lạnh. 2. Cửa nhỏ của kho. 3. Tấm panel cách nhiệt. 4. Dàn lạnh. 5. Cụm máy nén dàn ngưng của hãng Bitzer
  16. Mặt cắt kho 1. Panel cách nhiệt 2. Con luơn thông gió. 3. Lớp bê tông chịu lực. 4. Nền đất đá. 5. Cửa nhỏ. 6. Cửa lớn. 7. Khung đỡ mái che. 8. Dàn lạnh. Hình 3­4: Mặt cắt kho
  17. Tôn lợp mái  Khung đỡ mái  35500 Hình 3­5: Kết cấu mái kho lạnh
  18. CHƯƠNG 4: THI CÔNG LẮP ĐẶT I. Lắp kho lạnh.    1. Lắp panel vách. 4 2 1 3 Hình 4­1: Cách khoá tấm panel 1: Khoá cam  2: Lỗ để dùng lục giác điều khiển khoa cam. 3: Chốt ở panel thứ hai để giữ khoá cam 4: Chốt ở panel thứ nhất để giữ khoa cam không bị bật ngược lai sau. Lắp panel vách bằng khoá cam 1 2 3 1: Panel tường thứ nhất. 2: Panel tường thứ hai. 3: Cơ cấu khoá cam. 4: Nút che lỗ khoá cam. 4 Hình 4­2: Cách lắp panel vách.
  19. • Lắp panel vách ở góc kho lạnh 3 1 4 1: Tấm panel vách 1. 2 2: Tấm panel vách 2. 3: Thanh nhôm hình chữ V. 4: Tán rive. Hình 4­3: Lắp panel vách ở góc kho lạnh. 2. Lắp panel nền.  2 1: Panel nền. 2: Panel vách. 4 1 3: Tán rive. 3 4: Thanh nhôm chữ V. Hình 4­4: Lắp panel nền và vách
  20. Lắp panel nền và vách còn lại 1 1: Panel vách . 2: Panel nền.  3: Tán rive. 2 4: Thanh nhôm chữ V. 43 Hình 4­5: Lắp panel vách và nền  3. Lắp xà để giữ panel trần. 4 1: Xà treo. 3 2: Tăng đơ. 2 3: Dây cáp. 1 4: Xà gồ trên mái kho. Hình 4­6: Cách lắp xà treo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2