intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đo thực nghiệm sự phân bổ ứng suất dư trong quá trình hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ bằng phương pháp nhiễu xạ neutron

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bài viết này, phương pháp nhiễu xạ neutron được dùng để xác định ứng suất dư trong quá trình hàn sẽ được miêu tả. Bài viết trình bày việc đo thực nghiệm sự phân bổ ứng suất dư trong quá trình hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ bằng phương pháp nhiễu xạ neutron.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đo thực nghiệm sự phân bổ ứng suất dư trong quá trình hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ bằng phương pháp nhiễu xạ neutron

  1. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t Đ THỰ NGHIỆ O C M S Ự PHÂN B ỔỨ G SUẤ DƯ TRONG N T QUÁ TRÌNH HÀN HỒ QUANG TRONG MÔI TRƯ NG KHÍ BẢ VỆBẰ G Ờ O N P HƯ NG PHÁP NHIỄ XẠNEUTRON Ơ U Hà Xuân Hùng ABSTRACT Residual stresses are those stresses that would exist in a body if all external loads were removed. Three different sources of residual stresses due to welding can be identified according to Macherauch and Wohlfahrt [1], all contributing to the inelastic strain. One is the difference in shrinkage of differently heated and cooled areas of a weld joint. This caused a formation of high longitudinal stresses, , in the weld metal. Similar L tensile stresses, , arise in the transverse direction too, but of smaller magnitude. A T second source is the uneven cooling in the thickness direction of the weld, which can lead to heterogenous plastic deformations and hence to residual stresses (normal residual stresses, ,). The final source of residual stresses will come from the phase N transformations of austenite to ferrite, bainite, or martensite occurring during cooling. These transformations are accompanied by an increase in specific volume, resulting in compressive stresses of the transformed material and tensile in the other regions.The total residual stresses will thus be a combination of the above. These stresses can affect the structure life in service as they may add to applied loads causing fatigue and failure. In this study, the automtic GMAW was used to create multi-pass weld of API 5L X70 pipeline steel of thickness 14.7mm. Experimental measurements on the residual stress distributions were carried out using neutron diffraction technique, which is non- destructive method and enables in-depth measurements. Therefore, the residual stress distributions at near-surface plane, middle-plane and near-bottom plane of welded specimen were completely investigated. The residual stress distributions of longitudinal direction (welding direction), transverse direction (perpendicular to welding direction) and through-thickness direction were measured. Key words: Neutron diffaction method; Residual stress; GMAW; API 5L X70 pipeline steel; Longitudinal, Transverse and Through-thickness directions. Trong bài viế này, phư ng pháp nhiễ xạ t ơ u 1. LỜI MỞĐ U Ầ neutron đ ợ dùng đ xác đ ứ suấdư ưc ể ị ng nh t trong quá trình hàn sẽđ ợ miêu tả Kỹ ưc . Khả ng xác đnh ứ suấdưbên trong và nă ị ng t thuậ này lầ đu tiên đ c phát triể vào t n ầ uợ n xung quanh mốhàn đ tă lên đ kể i ã ng áng vào nă 1980 và đ ợ thự hiệ cùng lúc ởAnh m ưc c n đu nhữ nă 80 củ thế trư c khi việ ầ ng m a kỷ ớ c [2,3], ởĐ c [4] và ởMỹ[5]. Ngày nay, ứ sửdụ phư ng pháp nhiễ xạneutron cho ng ơ u phư ng pháp nhiễ xạ ơ u neutron đ ợ sửdụ ưc ng phép xác đnh đ ợ nhữ biế dạ đ ị ưc ng n ng àn rộ rãi trên toàn thếgiớ và ứ dụ củ ng i ng ng a hồ ởtrong (dưi mộ đ sâu lớ nhữ i ớ t ộ n) ng nó ngày càng mộgia tă t ng. mẫ thửbằ thép mà không cầ phả phá u ng n i hủ mẫ thử y u . 27
  2. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t Nhữ kỹthuậ khác thưng đ ợ sửdụ ng t ờ ưc ng đ nhậ biế nhữ thông tin về ng suấ dư ể n t ng ứ t có thểlà nhữ phư ng pháp cầ phả phá ng ơ n i hủ mẫ thửnhư phưng pháp cắmẫ thử y u : ơ t u , phư ng pháp khoan lỗ hoặ cũ có thể ơ ,… c ng là nhữ phưng pháp không cầ phá hủ ng ơ n y mẫ thửkhác như phư ng pháp siêu âm, u : ơ phư ng pháp nhiễ xạ X quang, phư ng ơ u tia ơ pháp từ tính, … So sánh vớ các phư ng pháp kể trên, i ơ phư ng pháp nhiễ xạ ơ u neutron gầ gũ và có n i phầ bổkhuyế cho phư ng pháp nhiễ xạ n t ơ u bằ tia X quang [6]. Sựkhác biệ lớ nhấ ng t n t Hình 1: Nguyên lý chung củ phư ng a ơ giữ hai phư ng pháp này là khảnă xác a ơ ng pháp nhiễ xạ u neutron đnh đ ợ nhữ biế dạ đ hồởcác đ ị ưc ng n ng àn i ộ Chùm tia neutron phát ra từlò phả ứ đu n ng ầ sâu khác nhau do khảnă xuyên qua vậ ng t tiên sẽ i qua mộ quang phổkếđ chọ ra đ t ể n thể a tia neutron và tia X có sựkhác nhau. củ chùm tia đn sắ có bư c sóng  Chùm tia ơ c ớ . Nế nhưphư ng pháp nhiễ xạbằ tia X u ơ u ng này (chùm tia tớ mẫ thử có kích thư c i u ) ớ chỉ phép xác đ đ ợ nhữ biế dạ cho ị ưc nh ng n ng đ ợ xác đnh bở chiề cao và chiề rộ ưc ị i u u ng ởlớ gầ bề t củ mẫ thử(đ sâu tố đ p n mặ a u ộ i a củ khe hởmà nó đợ đ qua ởquang phổ a ưc i không quá 100  thì phư ng pháp nhiễ m) ơ u kếTiế theo, chùm tia tớ sẽ i xuyên vào . p i đ xạ ng tia neutron có thể phép xác đnh bằ cho ị mẫ thửvà tạ vị cầ xác đnh ứ suấ u i trí n ị ng t đ ợ các biế dạ ở đ sâu lớ hơ rấ ưc n ng ộ n n t dưngư i ta dùng mộ đu dò đ thu lạ các ờ t ầ ể i nhiề Như đ xuyên qua đợ nhữ u. ng ể ưc ng chùm tia bị u xạ ớ mộ góc nhiễ xạ nhiễ dư i t u mẫ thửcó chiề dày lớ cầ phả có chùm u u n n i  Đ u dò sẽ ế các neutron bị p thụ i . ầ đm hấ bở tia neutron có cưng đ mạ và đ u này ờ ộ nh iề mặ nạlàm bằ catmi. Ở đ có mộ khái t ng ây t chỉ thể c hiệ đ ợ bên cạ nhữ lò có thự n ư c nh ng niệ “ tích đ hay là “thểtích thử m thể o” ”, phả ứ hạ nhân có công suấ trung bình n ng t t đ ợ xác đnh là phầ giao nhau củ hai ưc ị n a và công suấlớ Đ cũ chính là hạ chế t n. ây ng n chùm tia tớ (mẫ thử và chùm tia nhiễ xạ i u ) u . làm cho phư ng pháp nhiễ xạneutron chỉ ơ u có thểthự hiệ đ ợ đi vớ các mẫ thử c n ưc ố i u Vậ liệ kim loạ nói chung và vậ liệ hàn t u i t u có thểdi chuyể dễdàng và tháo lắ thuậ n p n nói riêng đu có cấ trúc mạ tinh thể i ề u ng vớ tiệ (kích thư c lớ nhấ khoả 50~100 n ớ n t ng đc trư là các nguyên tửđợ bốtrí tạ ặ ng ưc i cm). các nút mạ và khoả cách giữ các nút là ng ng a kích thư c mạ hay hằ sốmạ d. Khi ớ ng ng ng II. NGUYÊN LÝ CHUNG chùm tia neutron xuyên vào vậ liệ loạnày t u i nhữ tia đp vào các nút có nguyên tửsẽ ng ậ bị Trong phầ này, nguyên lý chung củ n a nhiễ xạvà chuyể đng lệ đ dư i mộ u n ộ ch i ớ t phư ng pháp nhiễ xạneutron dùng đ xác ơ u ể góc Mốquan hệ a kích thư c mạ và . i giữ ớ ng đnh ứ suấ dưsẽđợ mô tảthông qua ị ng t ưc góc nhiễ xạđợ xác đ bở đ luậ u ưc ịnh i ị nh t Hình 1. Bragg: 2dhkl .sin =  hkl Trong đ ó:  d hkl là kích thư c mạ trong nhữ mặ ớ ng ng t phẳ có chỉ Miler là hkl; ng số   = 2 là góc nhiễ xạ hkl hkl u và  là bưc sóng củ chùm tia neutron. ớ a Nhìn vào công thứ trên ta thấ vì luôn là c y: mộ hằ số do đ bấ cứsựthay đi nhỏ t ng , ó t ổ nào củ kích thư c mạ d cũ gây ra sự a ớ ng ng 28
  3. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t thay đi củ góc nhiễ xạ(tư ng ứ vớ góc  ổ a u ơ ng i   E   ) ( ) (1  y (1  )(1    ). y x z 2 ) Nế mộ mẫ thửkhông có ứ suấ dưthì u t u ng t khoả cách mạ sẽ d0hkl và góc nhiễ ng ng là u  z E (1  )(1    2 )   ) (  y )  (1  z x  xạlà  0hkl, như nế trong vậ có tồ tạ ng u t n i ứ suấ dưthì dưi tác dụ củ ứ suấ ng t ớ ng a ng t Trong đ : E là môđ đ hồ ó un àn i. này, kích thư c mạ sẽ ớ ng thay đi thành d hkl ổ và đ bả toàn đ luậBragg, góc nhiễ xạ ể o ịnh t u  số là truyề Poisson. n sẽthay đi thành . Nhưvậ nguyên lý ổ hkl y, củ phưng pháp nhiễ xạneutron là đ sự a ơ u o III. TIẾ TRÌNH THỰC NGHIỆ N M thay đi củ góc nhiễ xạcủ vậ có ứ ổ a u a t ng suấ dưvà vậ chuẩ không có ứ suấ dư t t n ng t , 1. Chuẩ bị u thử n mẫ từđ tính đ ợ sựbiế dạ đ hồ củ ó ưc n ng àn i a mạ tinh thể thay đi kích thư c mạ ng (sự ổ ớ ng) Đ kế quảcủ phép đ nhiễ xạneutron ể t a o u và trên cơ củ sựbiế dạ này tính đợ sở a n ng ưc không bị nh hưng, mẫ thửsửdụ trong ả ở u ng ứ suấdưtrong mẫ thử ng t u . thí nghiệ này là vậ hàn nguyên thủ có m t y kích thư c 130 x 154 x 14.7 mm (xem Hình ớ Ứng suấ dưkhông thểđ đợ mà chỉ t o ưc có 2). thểtính đợ thông qua việ đ biế dạ ưc c o n ng đ hồ àn i. Trong Hình 1, việ thu nhậ các sốđ diễ c n o n ra đi vớ cả t “ tích đ , do vậ kích ố i mộ thể o” y thư c mạ ởđ đợ hiể là giá trị ớ ng ây ư c u trung bình củ cảkhố “ tích đ và nhưvậ a i thể o” y biế dạ trung bình củ “thể n ng a tích đ đợ o” ư c tính nhưsau: ehkl = (dhkl - d 0hkl)/d0hkl = - (cot ).(  -  )/2 0hkl hkl 0hkl Trong đ d0hkl và  = 2 là kích thư c ó 0hkl 0hkl ớ mạ và góc nhiễ xạtưng ứ củ mẫ ng u ơ ng a u thử“ không có ứ suấdư ng t ”. Hình 2: Mẫ thử130x154x14.7 mm u Hư ng tác dụ củ biế dạ ehkl đợ đ ớ ng a n ng ưc o chính là hư ng củ vectơnhiễ xạ Trong ớ a u Q. Mẫ thử đ ợ hàn từ hai miế thép u ưc ng phầ lớ các trư ng hợ biế dạ và ứ n n ờ p, n ng ng AIP5L70X đ đ ợ vát mép chữV (góc vát ã ưc suấlà nhữ đi lư ng ba chiề và đ ợ đi t ng ạ ợ u ưc ạ 60o ), kích thư c 130 x 76 x 14.7 mm. Đ là ớ ây diệ bằ tensor biế dạ và tensor ứ n ng n ng ng loạthép có đ bề cao, chuyên dùng đ chế i ộ n ể tạ các ố dẫ khí đt xuyên quố gia, làm o ng n ố c suấ  Trong trư ng hợ hệtrụ tọ đ t . ờ p, c a ộ Oxyz đ ợ đ a vào trong mẫ thửvà các ưc ư u việ dư i áp suấ cao. Thành phầ hoá họ c ớ t n c củ kim loạ mẫ thử(%): 0.061 C; 0.2 Si; a i u thành phầ chính củ tensor ứ suấ và n a ng t 1.6 Mn; 0.344 (Nb+V+Ni); 0.018 Ti; 0.018 biế dạ trên trùng vớ các hư ng x, y và z n ng i ớ củ hệ c tọ đ Oxyz, khi đ các ứ suấ a trụ a ộ ó ng t N và 0.22 Mo. Dây hàn đ c sửdụ là dây uợ ng E70S-6 có đ ờ kính 1.2mm và thành phầ ư ng n chính đợ xác đ nhưsau: ưc ị nh hoá họ nhưsau (%): 0.07 C ; 0.52 Si và 1.1 c  x E (1  )(1   2 )   )  ( ) (1  x  y z Mn. Phư ng pháp hàn đợ sửdụ là phư ng ơ ưc ng ơ pháp hàn tựđng trong môi trư ng khí bả ộ ờ o vệ Argon (Ar). Các thông sốhàn đ ợ trình ưc bày tạBả 1. i ng 29
  4. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t Bả 1: Các thông số ng hàn Dòng đ n (A) Đ n áp (V) tố (l/min) c ộ (cm/min) Lớ hàn Tố đ iệ Lư u p iệ c Lớ p lót 230 25 35 15 (1) Lớ 2, p 3, 350 27 30 15 4 2. Vị đ và hư ng đ trí o ớ o Phư ng pháp nhiễ xạ ơ u neutron cầ phảthự n i c hiệ phép đ trong mộ “ tích đ , do vậ n o t thể o” y phép đ này không thể c hiệ trên bề t o thự n mặ mẫ thử Trong thí nghiệ này, phép đ u . m o Hình 4 : Hư ng củ mẫ thửtrong mố ớ a u i đ ợ thự hiệ tạ các vị trên ba mặ ưc c n i trí t tư ng quan vớ chùm tia neutron ơ i phẳ nằ sâu trong mẫ thử: 1) Mặ ng m u t Mẫ so sánh - mẫ “ u u không có ứ suấ dư ng t ”, phẳ A (cách bềmặ mẫ thử2mm) ; 2) ng t u đ ợ làm từcùng loạ vậ liệ và có kích ưc i t u Mặ phẳ B (gầ giữ mẫ thử cách đ t ng n a u , áy thư c 4x4x50 mm. Mẫ này phả đợ đ ớ u i ưc o mẫ thử7.4mm) và 3) Mặ phẳ C (cách u t ng ngay sau khi đ các biế dạ theo hư ng o n ng ớ đ mẫ thử2 mm). Tạ mỗ mặ phẳ áy u i i t ng, ngang và hư ng pháp. ớ phép đ đợ tiế hành ở20~24 đ m, trong o ưc n iể đ các đ m nằ trong vùng kim loạ mố ó iể m i i 3. Sắ đt phép đ p ặ o hàn và vùng ả hư ng nhiệ (HAZ) cách nh ở t nhau 2 mm; các đ m ởngoài khu vự này iể c Phư ng pháp đ nhiễ xạneutron trong bài ơ o u cách nhau 5 mm (xem Hình 3). viếnày đ ợ thự hiệ tạViệ nghiên cứ t ưc c n i n u nă lư ng nguyên tửHàn Quố (KAERI – ng ợ c Deajon). Cách 2mm Cách 5mm 2mm A B 7.4 C 2mm 31mm Hình 3: Sơđ sắ xế vị đ ồ p p trí o Việ đ biế dạ trong mẫ thửđ ợ tiế c o n ng u ưc n hành trên mặ cắvuông góc vớ trụ đờ t t i c ư ng hàn và đ qua tâm củ mẫ thử i a u . Hình 5. Lò phả ứ hạ nhân và thiếbị n ng t t Cách gá mẫ thửđ đ biế dạ theo các u ểo n ng đ tạ KAERI - Deajon, Hàn Quố o i c hư ng dọ trụ đờ hàn (), hư ng ớ c c ư ng L ớ ngang đ ờ hàn () và vuông góc vớ mặ ư ng T i t Chùm tia neutron có bư c sóng = 0.1835 ớ phẳ vậhàn () đợ mô tả ng t N ưc trong Hình 4. Ao sau khi đqua tinh thể đ ợ chiế vào i Ge ưc u 30
  5. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậ số1(1), 6/2006 t mẫ thửsẽbị u xạdư i mộ góc 2= u nhiễ ớ t hàn) có đ lớ không đ kểvà tính chấ ộ n áng t 103.5o trong mặ phẳ [112] đi vớ thép t ng ố i củ nó gầ như ứ suấnén. a n là ng t ferit có cấ trúc mạ lậ phư ng thểtâm u ng p ơ (trư ng hợ thép API5L70X). ờ p Chùm tia neutron nhiễ xạđợ đm bở u ưc ế i thiế bị t PSD (position sensitive detector) có chiề dài 100mm và đt cách tâm củ bàn gá u ặ a 1140mm. Đ u dò PSD sẽđ tấ cả góc ầ o t các nhiễ xạ ớ dạ các đnh chồ lên nhau u dư i ng ỉ ng trên mộ đ ờ dố Đ phép đ đ ợ chính t ưng c. ể o ưc xác cầ phả đm ít nhấ 200 đnh tạ mỗ n i ế t ỉ i i đ m cầ đ Thờ gian đ tạ mỗ đ m sẽ iể n o. i o i i iể kéo dài 3 phút đi vớ hư ng ngang và ố i ớ hư ng pháp (do thể đ là 2 x 2 x 4mm); ớ tích o còn đi vớ hưng dọ trụ là 40 phút (do ố i ớ c c thể đ là 2 x 2 x 24mm). Các dữliệ thu tích o u Hình 6a : Ứng suấ dưphân bổtạ t i đ ợ sẽđ ợ xửlý bằ hàm đ u chỉ ưc ưc ng iề nh mặ phẳ A t ng Gaussian/Lorientzian. Mẫ thửđ ợ kẹ chặ vào bàn gá có thể u ưc p t dị chuyể theo các hưng XYZ nhờvào ch n ớ các mô tơđợ đ u khiể bằ phầ mề ư c iề n ng n m Labview chạ trong môi trư ng Macintosh. y ờ Vịtrí củ mẫ thửđ ợ thiế đt đt đ a u ưc t ặ ạ ộ chính xác tớ0.01mm. i IV. KẾ QUẢVÀ THẢ LUẬ T O N Mụ đ củ thí nghiệ này là xác đnh đ c ích a m ị ộ lớ và sựphân bổứ suấ dưtrong quá n ng t trình hàn mố hàn nhiề lớ thép AIP5L70X i u p bằ phư ng pháp hàn tự đng GMAW. ng ơ ộ Hình 6b : Ứng suấ dưphân bổtạ t i Hình 6 a, b và c mô tảcác kếquả đợ t thu ư c mặ phẳ B t ng vềsựphân bổứ suấ dưtrong các mặ ng t t phẳ A, B và C. Ởđ cầ lư ý rằ khi ng ây n u ng: hàn lớ thứ4 củ đ ờ hàn nhiề lớ tâm p a ưng u p, củ nguồ nhiệ nằ cách trụ đ ờ hàn 4 a n t m c ư ng mm về phía bên phả Do vậ giá trị c đi i. y, cự ạ củ ứ suấ dọ trụ ( ) nằ cách trụ a ng t c c L m c đ ờ hàn 12 mm. ư ng Ở mặ phẳ A - sát vớ bềmặ mẫ thử t ng i t u (Hình 6a), thành phầ ứ suấdọ trụ mố n ng t c c i hàn biế thiên từkéo sang nén vớ các giá trị n i cự đi là (+509 Mpa) và (-192 Mpa). Ứng c ạ suấ dọ trụ ởkhu vự tâm mố hàn và t c c c i vùng liề kềlà ứ suấkéo, đ dầ về n ng t i n phía hai biên ứ suấ chuyể thành nén. Thành ng t n phầ ứ suấ ngang, đ nhưdựđ n ng t úng oán, là Hình 6c: Ứng suấdưphân bổ i t tạ mặ phẳ C t ng ứ suấ kéo vớ giá trị c đi đt đợ là ng t i cự ạ ạ ưc (+196Mpa) tạ đ m cách trụ đ ờ hàn i iể c ưng Ởmặphẳ trung tâm (B) và mặphẳ sát t ng t ng 8mm. Ứ suấpháp (theo chiề dày củ vậ ng t u a t đ (C) củ mẫ thử(Hình 4b,c), hình dáng áy a u 31
  6. Tạ Chí Khoa họ Giáo dụ Kỹ p c c thuậsố1(1), 6/2 006 t củ các đờ miêu tảcác thành phầ ứ a ư ng n ng VI. TÀI LIỆ THAM KHẢ U O suấ không có gì thay đi lớ như đ lớ t ổ n ng ộ n cự đi củ thành phầ ứ suấ dọ trụ c ạ a n ng t c c 1. E. Macherauch and H. Wohlfahrt. giả mạ (+409/-182 Mpa và +399/-192 m nh Defferent sources of residual stress as a Mpa). Trong khi đ các thành phầ ứ suấ ó n ng t result of welding. In’l Con. on Residual ngang và ứ suấ theo chiề dày vậ hàn ng t u t Stresses in Welded Construction and tă đ kể trị c đi củ mình. ng áng giá cự ạ a their Effect, the Welding Institute, Trong cảba hình vẽ trên, dễdàng nhậ thấ n y London, paper 11, pp 267-282. 1977. sựhỗ loạ lộ xộ củ các giá trị ng suấ n n, n n a ứ t 2. Allen, A.J., Andreani, C., Hutchings, ởkhu vự kim loạ mố hàn và vùng ả c i i nh M.T. and Windsor, C.G. Measurement hư ng nhiệ Đ u này khẳ đ ả ở t. iề ng ị nh nh of internal stress within bulk material hư ng củ các chuyể biế pha trong kim ở a n n using neutron diffraction. NDT loạ mố hàn và vùng ả hưng nhiệ đn i i nh ở t ế International, October, pp 249-254. trạ thái cuốcùng củ ứ suấdư ng i a ng t . 1981. 3. Allen, A.J., Andreani, C., Hutchings, V. KẾ LUẬ T N M.T. and Windsor, C.G. Neutron diffraction method for the study of  Trong quá trình hàn, ứ suấdưdọ trụ ng t c c residual stress fields. Adv. in Physic 34, đờ hàn có giá trị t đi lớ nhấ ư ng tuyệ ố n t. pp 445-473. 1985. Nó có thành phầ ứ suấ kéo phân bổ n ng t 4. L. Pinschovius, V. Jung, E. Macherauch, dọ trụ đờ hàn và vùng lân cậ c c ư ng n, R. Schafer and O. Vohringer. thành phầ ứ suấ nén phân bổởhai n ng t Determination of residual stress biên mẫ thử (khu vự xa trụ đờ u c c ư ng distribution in the interior of technical hàn). parts by man of neutron difftaction. Residual Stress and Stress Relaxation,  Ứ suấ kéo cự đi đt đn giá trị ng t c ạ ạ ế Plenum, in E. Kula and V. Weiss (eds.), +509Mpa và xuấ hiệ tạđ m cách trụ t n i iể c New York, pp 467-482. 1982. đờ hàn khoả 10mm – là ranh giớ ư ng ng i 5. A.D. Krawitz, J.E. Brune and M.J. giữ vùng mố hàn và vùng kim loạ cơ a i i Schmarnk. Measurement of stress in the bản. interior of solids with neutron. Residual  Ứ suấ ngang và ứ suấ hư ng theo ng t ng t ớ Stress and Stress Relaxation, Plenum, in chiề dày vậ hàn xuấ hiệ nhưlà các u t t n E. Kula and V. Weiss (eds.), New York, ứ suấ ngưc, đi lạ vớ ứ suấ dọ ng t ợ ố i i ng t c pp 139-155. 1982. trụ Trong phầ lớ các trư ng hợ ứ c. n n ờ p ng 6. J. H. Root, T. M. Holden, J. Schroder, suấngang thư ng là ứ suấkéo. t ờ ng t C. R. Hubbard, S. Spooner, T. A. Dodson, and S. A. David. Residual  Sựhỗ loạ lộ xộ trong sựphân bổ n n, n n stress mapping in multipass ferritic steel ứ suấ ởvùng mố hàn và vùng ả ng t i nh weld. Materials Science and hư ng nhiệ đ ợ quan sát thấ và ở t ưc y Technology, Vol. 9, pp. 754-759. nguyên nhân là do sựbiế đi pha trong n ổ September 1993. quá trình nung nóng và làm lạ vậhàn. nh t 32
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2