intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:195

20
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" được lập nhằm cung cấp tài liệu tham chiếu cho người dùng tiềm năng của CSDL này. Do đó, sổ tay này có thể được được người vận hành hệ thống (Ví dụ người nhập liệu), người quản lý CSDL, người xây dựng hệ thống sử dụng triệt để để cập nhật, hiệu chỉnh hoặc hiểu về hệ thống CSDL. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự án tăng cường năng lực bảo trì đường bộ tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  1. NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TẠI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BÁO CÁO TỔNG KẾT CÁC SỔ TAY VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Tháng 4/2014 CƠ QUAN HợP TÁC QUốC Tế NHậT BảN (JICA) KATAHIRA & ENGINEERS INTERNATIONAL ORIENTAL CONSULTANTS EI CENTRAL NIPPON EXPRESSWAY CO. LTD. JR 14-084(2)
  2. CÁC TẬP TẬP I CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐƯỜNG BỘ SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG TẬP II SỔ TAY NGƯỜI DÙNG PHẦN MỀM CHUYỂN ĐỔI TẬP III HỆ THỐNG QUẢN LÝ MẶT ĐƯỜNG SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI DÙNG TẬP IV HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG THEO DÕI MẶT ĐƯỜNG (PMoS) TẬP V HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC KIỂM TRA ĐƯỜNG BỘ TẬP VI SỔ TAY KỸ THUẬT BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ  
  3.       TẬP I CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐƯỜNG BỘ SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG      
  4. CƠ QU UAN HỢP T ẬT BẢN TÁC QUỐC TẾ NHẬ TỔNG CỤC C ĐƯỜN ỆT NAM (T NG BỘ VIỆ TCĐBVN) BỘ GIAO THÔ ÔNG VẬN N TẢI (BGT TVT) N NƯỚC CỘN NG HÒA X XÃ HỘI CH HỦ NGHĨA VIỆT NAM M DỰ ÁN ĂNG C Á TĂ CƯỜN NG NĂNG N G LỰC C B T ĐƯỜN BẢO TRÌ Ộ TẠI VIỆT NG BỘ T NAM M CƠ LIỆU ĐƯỜ Ơ SỞ DỮ L ỜNG BBỘ SỔ TAY Y HƯỚỚNG D DẪN NGƯƯỜI SỬ Ử DỤNG Tháng 4/2014 ĐOÀN N DỰ ÁN N JICA A
  5. g lực bảo trì Đ Dự án Tăng cường Năng Đường bộ tại Việt Nam MỤC LỤC CHƯƠN NG 1 ỚI THIỆU .................................................................................................................... 1-11 GIỚ 1.1 GIỚI THIỆ ỆU .................................................................................................................................. 1-11 1.2 TỔ CHỨC C SỔ TAY HƯ ƯỚNG DẪN N NGƯỜI DÙ ÙNG CSDLĐ ĐB ................................................. 1-11 1.3 CẤU TRÚ ÚC CSDL .......................................................................................................................... 1-22 1.4 GIAO DIỆ ỆN HỆ THỐN NG VÀ LƯU U TRỮ DỮ LIỆU L ................................................................... 1-44 1.5 LOẠI DỮ LIỆU, TÊN TỆP VÀ MÃ Ã ............................................................................................ 1-66 1.5.11 LOẠI DỮ LIỆU ............................................................................................................................ 1-66 1.5.22 TÊN FILE E ...................................................................................................................................... 1-77 CHƯƠN NG 2 ÀI ĐẶT PHẦ CÀ ẦN MỀM V VÀ THIẾT LẬP L MÔI TR RƯỜNG ....................................... 2-11 2.1 YÊU CẦU U HỆ THỐNG G................................................................................................................. 2-11 2.2 CÀI ĐẶT HỆ H THỐNG G CSDLĐB.................................................................................................. 2-11 2.3 NGÔN NG GỮ CHƯƠNG TRÌNH/PH HIÊN BẢN MS-EXCEL L ...................................................... 2-44 2.3.11 Kích hoạt Macro M trong Microsoft E Excel 2010 .............................................................................. 2-55 2.3.22 Kích hoạt Macro M trong Microsoft E Excel 2007 .............................................................................. 2-99 CHƯƠN NG 3 CÁ ÁC CHỨC NĂNG N CƠ B BẢN ....................................................................................... 3-11 3.1 CÁC CHỨ ỨC NĂNG CH HÍNH ......................................................................................................... 3-11 3.1.11 Nhập dữ liiệu mới ........................................................................................................................... 3-11 3.1.22 Hiệu chỉnhh và cập nhậtt dữ liệu ...................................................................................................... 3-11 3.1.33 Tìm kiếm, hiển thị, xóaa và in ấn dữ ữ liệu ....................................................................................... 3-22 3.1.44 Tải dữ liệuu mới (tập hợ ợp dữ liệu) .................................................................................................. 3-33 3.1.55 Tiếp tục côông tác nhập liệu ............................................................................................................ 3-33 3.1.66 Lập Báo cááo ................................................................................................................................... 3-44 3.2 CÁC CHỨ ỨC NĂNG TR RONG BIỂU U NHẬP LIỆ ỆU ....................................................................... 3-55 3.2.11 Kiểm soát nhập liệu ....................................................................................................................... 3-55 3.2.22 Hiển thị dữ ữ liệu trước khi k Pivoting ................................................................................................ 3-55 3.2.33 Lưu tạm thhời dữ liệu đãã nhập ........................................................................................................ 3-66 3.2.44 Kiểm tra tíính hợp lệ dữ ữ liệu........................................................................................................... 3-77 3.3 CÁC CHỨ ỨC NĂNG BỔ Ổ SUNG .................................................................................................... 3-77 3.3.11 Giao diện cho c VBMS .................................................................................................................... 3-77 3.3.22 Sao lưu dữ ữ liệu hệ thốn ng ................................................................................................................ 3-88 3.3.33 Truy cập vào v dữ liệu tình trạng mặtt đường .................................................................................. 3-88 3.3.44 Truy cập vào v dữ liệu lư ưu lượng giaoo thông .................................................................................. 3-99 CHƯƠN NG 4 ẬN HÀNH CSDLĐB VẬ C .................................................................................................... 4-11 CSDL LĐB i ướng dẫn ngườời sử dụng CS Sổ tay hư SDLĐB
  6. g lực bảo trì Đ Dự án Tăng cường Năng Đường bộ tại Việt Nam 4.1 NHẬP DỮ Ữ LIỆU MỚI ................................................................................................................... 4-11 4.1.11 Nhập liệu .................... . ................................................................................................................... 4-11 4.1.22 Hiển thị dữ ữ liệu .............................................................................................................................. 4-55 4.1.33 Kiểm tra tíính hợp lệ dữ ữ liệu........................................................................................................... 4-88 4.1.44 Lưu dữ liệuu .................................................................................................................................. 4-100 4.1.55 Tải ảnh vàà bản vẽ......................................................................................................................... 4-111 4.1.66 Lưu ảnh......................................................................................................................................... 4-111 4.1.77 Tải bản vẽ .................................................................................................................................... 4-155 4.1.88 Lưu bản vẽẽ ................................................................................................................................... 4-166 4.2 HIỆU CHỈỈNH DỮ LIỆ ỆU ............................................................................................................. 4-188 4.3 TÌM KIẾM M, HIỂN THỊỊ, XÓA VÀ IIN ẤN DỮ LIỆU L .................................................................. 4-211 4.4 TẢI DỮ LIIỆU MỚI (T TẬP HỢP DỮ Ữ LIỆU)................................................................................ 4-255 4.4.11 Tải dữ liệuu kiểm kê ...................................................................................................................... 4-266 4.4.22 Tải ảnh vàà Video ......................................................................................................................... 4-277 4.4.33 Tải bản vẽ .................................................................................................................................... 4-299 4.5 TIẾP TỤC C LẠI NHIỆM M VỤ NHẬP P LIỆU ................................................................................. 4-311 4.6 TẠO LẬP BÁO CÁO .................................................................................................................. 4-333 4.6.11 Tạo lập bááo cáo động................................................................................................................... 4-355 4.6.22 Xuất dữ liệệu ................................................................................................................................. 4-377 4.7 CÁC THÔ ÔNG TIN CH HÍNH CHO T TẬP DỮ LIỆU PMS VÀ PMOS P .......................................... 4-400 4.7.11 Các thông tin chính củaa dữ liệu tài sản đường bộ b ...................................................................... 4-400 4.7.22 Các thông tin chính dữ ữ liệu lịch sử bảo trì ................................................................................. 4-400 4.7.33 Các thông tin chính củaa dữ liệu tìnhh trạng mặt đường đ ............................................................... 4-411 4.7.44 Thông tin chính c dữ liệu u lưu lượng ggiao thông ............................................................................ 4-433 CHƯƠN NG 5 GIA AO DIỆN VBMS V ......................................................................................................... 5-11 5.1 KHÁI QUÁ ÁT ................................................................................................................................. 5-11 5.2 TẢI DỮ LIIỆU KIỂM KÊ K CẦU ..................................................................................................... 5-11 CHƯƠN NG 6 ƯU DỮ LIỆU LƯ RẠNG MẶT ĐƯỜNG VÀ U TÌNH TR ƯỢNG GIAO V LƯU LƯ O THÔNG G TRONG HỆ H THỐNG G CSDLĐB ................................................................................................. 6-11 6.1 DỮ LIỆU TÌNH TRẠN NG MẶT ĐƯ ƯỜNG .................................................................................... 6-11 6.2 DỮ LIỆU LƯU L LƯỢN NG GIAO TH HÔNG .................................................................................... 6-11 CHƯƠN NG 7 ẬP NHẬT VÀ CẬ V HIỆU CH HỈNH HỆ THỐNG T CSD DL.................................................. 7-11 7.1 CƠ SỞ LÝ Ý LUẬN ......................................................................................................................... 7-11 7.2 CẤU TRÚ ÚC CSDL ........................................................................................................................ 7-11 7.3 CẤU TRÚ ÚC THƯ MỤC ................................................................................................................ 7-11 CSDL LĐB ii ướng dẫn ngườời sử dụng CS Sổ tay hư SDLĐB
  7. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam 7.4 LOẠI DỮ LIỆU .......................................................................................................................... 7-2 7.5 CÁC HẠNG MỤC DỮ LIỆU ..................................................................................................... 7-2 7.6 BIỂU NHẬP LIỆU ..................................................................................................................... 7-3 7.7 CÁC TIÊU CHÍ HỢP LỆ ............................................................................................................ 7-3 7.8 MÃ VBA ..................................................................................................................................... 7-4 7.9 CHÚ Ý ........................................................................................................................................ 7-6 PHỤ LỤC - 1 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU ........................................................................................ A1-1~91 PHỤ LỤC - 2 ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VBMS ............................................................................. A2-1~3 PHỤ LỤC - 3 SƠ ĐỒ KHỐI CỦA CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN ............................................... A3-1~6 PHỤ LỤC - 4 MẪU BIỂU NHẬP LIỆU ......................................................................................... A4-1~2 PHỤ LỤC - 5 KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ DỮ LIỆU ................................................................... A5-1~5 CSDLĐB iii Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  8. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 GIỚI THIỆU Hệ thống Cơ sở dữ liệu đường bộ (sau đây được gọi là “CSDLĐB”) được xây dựng trong khuôn khổ Hoạt động - 1: Tăng cường Năng lực quản lý thông tin đường bộ của Dự án JICA về Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam. Sổ tay hướng dẫn người sử dụng được lập nhằm cung cấp tài liệu tham chiếu cho người dùng tiềm năng của CSDL này. Do đó, sổ tay này có thể được được người vận hành hệ thống (Ví dụ người nhập liệu), người quản lý CSDL, người xây dựng hệ thống sử dụng triệt để để cập nhật, hiệu chỉnh hoặc hiểu về hệ thống CSDL. Hệ thống CSDLĐB dưới khuôn khổ dự án JICA tập trung chủ yếu vào các dữ liệu liên quan đến tài sản đường bộ, tình trạng mặt đường, lịch sử sửa chữa mặt đường và lưu lượng giao thông đường Quốc lộ ở Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Cục QLĐB I chiếm khoảng 2.360km đường bộ. Tuy nhiên, dự kiến hệ thống CSDL tương tự sẽ được mở rộng cho các Cục QLĐB khác (ví dụ như Cục QLĐB II, III và IV) như hình thức chuyển giao công nghệ do TCĐBVN tự thực hiện. Dự kiến hệ thống CSDLĐB có thể cung cấp dữ liệu cho một số mục đích bao gồm Hệ thống Quản lý mặt đường (PMS), Hệ thống theo dõi mặt đường (PMoS), quản lý các công trình đường bộ khác, tài sản đường bộ và quản lý đường bộ và giao thông. Các phạm vi dữ liệu tài sản là kiểm kê tài sản (vị trí, các đặc điểm chi tiết của các công trình tài sản), giá trị tài sản và tóm tắt lần sửa chữa tài sản. Dữ liệu có được qua công tác kiểm tra thường xuyên/định kỳ/đột xuất chưa được đưa vào. Mặt đường (kết cấu), dữ liệu tình trạng mặt đường và dữ liệu lịch sử bảo trì mặt đường được xử lý riêng biệt vì cần các thông tin chi tiết cho mỗi mục dữ liệu không chỉ sử dụng cho hệ thống PMS và hệ thống PMoS mà còn cho cả các mục đích lập kế hoạch và quản lý khác cho đơn vị quản lý đường bộ. 1.2 TỔ CHỨC SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGƯỜI DÙNG CSDLĐB Sổ tay hướng dẫn người dùng CSDLĐB bao gồm (7) chương kèm theo 5 phụ lục. Chi tiết mỗi chương và phụ lục như sau. Chương 1: Giới thiệu CSDLĐB Chương 2: Cài đặt phầm mềm và thiết lập môi trường Chương 3: Các chức năng cơ bản Chương 4: Vận hành CSDLĐB Chương 5: Giao diện VBMS Chương 6: Tải dữ liệu tình trạng mặt đường vào CSDLĐB Chương 7: Hiệu chỉnh và cập nhật hệ thống CSDL Phụ lục- 1: Định nghĩa dữ liệu CSDLĐB 1-1 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  9. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam hụ lục- 2: Địnnh nghĩa dữ liệu Ph l VBMS Ph ơ đồ khối của các chức nănng cơ bản hụ lục- 3: Sơ hụ lục- 4: Mẫẫu biểu nhập liệu Ph hụ lục- 5: Kiểm tra tính hợ Ph ợp lệ dữ liệu 1.3 ẤU TRÚC CSDL CẤ C Cấấu trúc CSDL L được phân ới cơ chế thu n làm 3 cấp ccó xem xét tớ u thập và nhậập dữ liệu vàà sử dụng SDL. Do dữ liệu chủ yếu được lưu tại ccác Chi cục QLĐB CS Q ng tác nhập liiệu có thể đượ và côn ợc các chi cụục này thực hiện l được mỗỗi Chi cục QLĐB h nên dữ liệu Q thu thậập và chuyểnn tiếp cho Cụ ục QLĐB ương ứng và cuối cùng làà chuyển tới TCĐBVN để tư đ lưu dữ liệu vào CSDL L trung tâm. Mỗi Cục LĐB quản lýý đường quốcc lộ trong phạạm vi quản lý QL ý của mình do đó CSDL ttại cấp Cục QLĐB Q chỉ ưu dữ liệu về khu vực quản lư n lý của mình CĐBVN, dữ liệu từ tất cảả các Cục QL nh. Tại cấp TC LĐB được thu hu thập vào troong CSDL tru ung tâm. Phâân cấp CSDL L như Hình 1..3.1 sau. Hình 1..3.1 Phân cấp p CSDL Cấấu trúc CSDL 5) loại dữ liệuu; quản lý đườ L bao gồm (5 g, tài sản đườờng bộ (kiểm kê đường ờng bộ chung bộộ), tình trạng mặt đường, lịch l sử sửa chhữa mặt đườn ng và dữ liệu đếm xe. Tuyy nhiên, dữ liệệu quản lý đư ường bộ chunng khác dữ liệệu tài sản đườờng bộ và chỉỉ được đơn vịị quản lý đườn ờng bộ sử dụn ng cho các mục đích quảnn lý nội bộ. Do đó, dữ liệu quản lý đườn m ng bộ chung phải được tácch biệt với dữ ữ liệu liên quuan đến tài sảản đường bộ. Cấu trúc CSD DL như sau Hình H 1.3.2. CSDL LĐB 1-2 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  10. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam 1.2 ông tin Đường bộ Hệ thốnng quản lý thô ĐB) (CSDLĐ h về Đường Cáác thông tin chính ài sản ĐB CSDL tài     1.2.1 1.2.2 1.2.3 1.2.4 1.2.5   Quản lý đường DL Q DL tài sảản ĐB DL tình trạng mặặt D Lịch sử sử chữa bộ chung Dữ liệu đếm m xe (29 mụ ục) đường   đư ường bộ   Các loại d dữ liệu thuộc phạm p vi đoàn Dự án JICA  Hình 1.3.2 Cấu trúc CSDLĐB  Như thhể hiện trên Hình1.3.3, H (33) loại định dạạng dữ liệu làà dữ liệu kiểm m kê, dữ liệu bản vẽ và dữ liệuu hình ảnh (b hư mục tươngg ứng cho mỗi loại tài bao gồm cả vvideos) đượcc lưu trong th sản theeo thư mục tỉỉnh. Hình1.33.3 Cấu trúcc thư mục CS SDL (cho ph hạm vi quản lý của Cục Q QLĐB I) CSDL LĐB 1-3 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  11. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam ộ thư mục vàà tệp giao diệện (Tệp hệ th Trrước hết phảii lưu toàn bộ hống chươngg trình) trong g thư mục chhung. Nếu cácc thư mục liêên quan và tệpp giao diện được đ lưu trong g thư mục khhác, giao diện n hệ thống bááo lỗi “Không tìm thấy bảng b ỗi xảy ra vì m Pivot trrong CSDL”” như sau. Lỗ một đường dẫn n riêng đã đư ược xác định trong mã VB BA. Ngghiêm cấm thhay đổi tên th hư mục nhằm m tránh mất/k b cứ đường dẫn được càài giữa tệp không khớp bất giao diện và thhư mực CSDL L. 1.4 G GIAO DIỆN HỆ H THỐNG G VÀ LƯU T ỆU TRỮ DỮ LIỆ p giao diện hệệ thống (tệp hệ thống chư Trrong hệ thốngg CSDL, tệp ương trình) vvà hệ thống lư ưu trữ dữ liệệu (bảng pivoot, thư mục ản ược lưu riêng rẽ mặc dù cảả 2 nhiệm vụ đều được nh và thư mụục bản vẽ) đư thự hực hiện trên nền n MS-Exceel. Việc lưu trrữ dữ liệu bao ợng lớn các tệệp bao gồm ảnh và bản o gồm số lượ vẽẽ và do đó sẽ yêu cầu dung Nếu một tệp đơn lẻ cũng bao gồm khốối lượng dữ liiệu lớn thì g lượng lớn. N sẽẽ bất tiện khi làm việc vì sẽ cần bộ nhớớ lớn và cần nhiều n thời giaan để thao tácc. Không cần thiết phải chhỉnh sửa cấu trúc t hệ thống ờng xuyên. Ngược lại, tệp giao diện hệệ thống có g lưu trữ dữ lliệu quá thườ thhể cần được chỉnh c sửa theeo thời gian đđể sửa các lỗ ỗi thường xảy D đó, tệp y ra trong tệpp hệ thống. Do ống lưu trữ dữ liệu được thiết giao diện hệ thhống và hệ thố t g được kết kế riêng.. Tuy nhiên, ccả 2 hệ thống nốối qua Excel VBA. Nếu có c bất cứ thayy đổi nào tro ong tệp giao diện d hệ thốngg, chỉ tệp giaao diện hệ thhống sẽ được cung cấp cho o tất cả ngườời dùng và ng gười dùng chỉ cần thay thếế hệ thống cũ ũ bằng hệ thhống mới. Tệpp giao diện hệ l trữ dữ liệệu mà không có bất cứ h thống mới sẽ hỗ trợ tất cả hệ thống lưu vấấn đề kỹ thuậtt nào. p giao diện hệệ thống và hệệ thống lưu trrữ dữ liệu. Hìình 1.4.1 thể hiện mối quaan hệ tương qquan giữa tệp Nhhư minh họaa trên hình, giiao diện hệ thhống lưu trữ tất cả dữ liệu u trong hệ thố hống lưu trữ dữ d liệu và bấất cứ khi nào cần, dữ liệu hoặc thông ttin sẽ được trrích xuất sang g tệp giao diệện hệ thống đặc đ biết là khhi kiểm tra tínnh hợp lệ dữ liệu, l ữ liệu và hiệu hiển thị dữ liệu, in dữ u chỉnh/cập nhhật dữ liệu. CSDL LĐB 1-4 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  12. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam Hệ thống CSDL Giao diện hệ thống(tệp Lưu Dữ liệu (kiểm kê, ảnh, thư chương trình) mục bản vẽ) - Cửa sổ khởi động hệ thống Thư mục kiểm kê- Bảng Pivot (.xlsx) 1. Nhập dữ liệu mới Thư mục ảnh - Biểu nhập liệu (29) -Ảnh (Danh mục ảnh) .jpg, .tiff, .pdf - Trang hiển thị dữ liệu Thư mục bản vẽ- Bản vẽ (danh mục bản vẽ) .dwg. - Lưu dữ liệu tạm thời jpg, dwg, .pdf (Tạm dừng công tác nhập liệu) - Kết quả kiểm tra tính - Tải ảnh Thư mục ngoài - Tải bản vẽ - Kết quả tìm kiếm dữ liệu (chung cho tất cả) 2. Chế độ hiển thị dữ liệu 3. Chế độ in 4. Chế độ hiệu chỉnh DL - Hiển thị công tác nhập liệu bị tạm dừng 5. Tiếp tục nhiệm vụ nhập liệu 6. Tải dữ liệu mới Hình 1.4.1 Quan hệ giao diện hệ thống và lưu trữ hệ thống CSDLĐB 1-5 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  13. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam 1.5 LOẠI DỮ LIỆU, TÊN TỆP VÀ MÃ 1.5.1 LOẠI DỮ LIỆU Như hình 2 và 3 thì CSDLĐB bao gồm (4) loại dữ liệu trong thư mục CSDL tài sản ĐB như sau;  Dữ liệu tài sản Đường bộ  Tình trạng mặt đường  Lịch sử sửa chữa mặt đường  Dữ liệu đếm xe Tổng số (29) hạng mục dữ liệu được đưa vào trong dữ liệu tài sản đường bộ. Các đầu mục tài sản đường bộ và dự kiến sử dụng được thể hiện trong Bảng 1.5.1. Bảng 1.5.1 Các đầu mục dữ liệu tài sản Đường bộ và dự kiến sử dụng Dự kiến sử dụng TT Các đầu mục dữ liệu Loại khác PMS PMoS AI AM RTOM SD 1 Các thông tin chính về đường √ √ √ √ √ 2 Mặt đường √ √ √ √ 3 Các đoạn đi trùng √ √ 4 Cầu (phần kiểm kê trong VBMS) √ √ √ 5 Nút giao thông √ √ √ 6 Chỗ giao đường sắt √ √ √ 7 Các công trình thoát nước ngầm √ √ √ 8 Đường vượt sông (phà vv…) √ √ √ 9 Cầu phao √ √ √ 10 Hầm √ √ √ 11 Cống (loại hộp và loại thường) √ √ 12 Cống tròn √ √ 13 Thiết bị cân xe √ √ √ 14 Kiểm kê thiệt hại về đường (do thiên tai) √ √ 15 Vạch sơn trên đường √ √ √ 16 Độ dốc dọc đường √ √ 17 Đường cong bằng √ √ 18 Mái dốc √ √ 19 Cầu vượt cho khách bộ hành √ √ √ 20 Tường chắn √ √ 21 Hệ thống chiếu sáng đường √ √ √ 22 Trồng cây xanh ven đường √ √ √ 23 Hàng rào bảo vệ √ √ √ Kho bãi dự phòng vật tư đối phó với thiên 24 √ √ √ tai 25 Dải phân cách √ √ √ 26 Biển báo trên đường √ √ √ 27 Cột Km √ √ √ 28 Rào chắn ồn √ √ √ 29 Hàng rào chống chói √ √ √ CSDLĐB 1-6 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  14. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam 1.5.2 TÊN FILE 1) Dữ liệu kiểm kê CSDL Loại Nguồn dữ Stage Tên Cục Tên Chuyển .xlsx dữ liệu of tài QLĐB tỉnh đổi dữ liệu liệu Data sản số Tên Cục Tên DB _ RA _ TCĐBVN _ OR _ tài _ QLĐB _ _ Năm .xlsx tỉnh sản X Ví dụ (Dữ liệu tài sản): DB_RA_DRVN_OR_MatDuong_CucQLDB-I_HaNoi_2014.xlsx Cục Tên DB _ MH _ TCĐBVN _ OR _ _ QLĐB _ _ Năm .xlsx tỉnh X Ví dụ (Dữ liệu Lịch sử bảo trì): DB_MH_DRVN_OR__CucQLDB-I_HaNoi_2014.xlsx 2) Hình ảnh và Video Mã Cục Tên Mã Tên tài sản Lý trình Loại Phiên Nhiều Phần mở rộng tệp QLĐB đường tỉnh đoạn làn bản DL ảnh/Video Cục _ QL.1A _ Hanoi _ TTchính vế _ 35+000 Nguo _ 2013 _ (1 ) .jpg, QLĐB I đường c .pdf .avi .mp4 .3gp .mkv .flv .mpg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(1).jpg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(2).jpg 3) Bản vẽ Mã Cục Tên Mã Tên tài sản Lý trình Loại Năm Nhiều bản Phần mở QLĐB đường tỉnh đoạn làn vẽ rộng tệp Cục _ QL.1A _ Hanoi _ TT chính về _ 35+000 Nguoc _ 2013 _ (1 ) .dwg QLĐB I đường .pdf .jpg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(1).dwg Ví dụ: CucQLDB-I_QL.1A_HaNoi_CacTTChinhVeDuong_Km35+0_LanNguoc_2013(2).dwg CSDLĐB 1-7 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  15. Dự án Tăng cường Năng lực bảo trì Đường bộ tại Việt Nam CHƯƠNG 2 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG 2.1 YÊU CẦU HỆ THỐNG Nếu Microsoft Office 2007 hoặc phiên bản sau của MS-Office được cài đặt trong máy tính, không có yêu cầu cụ thể nào để cài đặt hệ thống CSDLĐB chỉ cần có đủ dung lượng trống trong máy để lưu dữ liệu. Khối lượng dữ liệu trong Cục QLĐB và cấp cục QLĐB tương đối nhỏ so với Tổng cục ĐBVN (CSDL trung ương). Vì TCĐBVN nhận được dữ liệu từ tất cả các Cục QLĐB nên sẽ cần một dung lượng tương đối lớn trong hệ thống CSDL trung ương để lưu dữ liệu. Gói cài đặt hoàn thiện ước chừng 100MB. Tuy nhiên, dung lượng thực tế yêu cầu cho việc nhập và lưu trữ dữ liệu phụ thuộc vào khối lượng dữ liệu (ví dụ như dữ liệu kiểm kê, bản vẽ và ảnh, video) được nhập. Khuyến nghị bố trí dung lượng ít nhất 1GB cho CSDLĐB khi cài đặt hệ thống CSDLĐB. Nếu lưu trong ổ đĩa cứng bên ngoài/di động hoặc bộ nhớ đệm thì vẫn có thể thực hiện được. Vì ảnh và bản vẽ có thể lưu ở định dạng PDF nên ít nhất phải cài đặt Acrobat Reader để mở tệp PDF. Bảng 2.1.1Các yêu cầu hệ thống CSDLĐB Các yêu cầu Mô tả Hệ thống vận hành Windows XP hoặc phiên bản sau của Windows (32 bit và 64 bit). Hệ thống phải chạy trên MS-Excel được cài đặt trên máy tính. Xem xét khối lượng dữ liệu và việc mở rộng trong tương lai của CSDL và sử dụng tối đa các chức năng của MS-Excel bao gồm VBA- Microsoft Office Excel, MS-Excel 2007 hoặc phiên bản sau của MS-Excel phải được cài đặt trong máy tính.Excel Macro phải được kích hoạt trong khi làm việc trên hệ thống CSDL. Khuyến nghị cài đặt phần mềm diệt virus trong máy tính cài đặt hệ thống CSDL nhằm bảo vệ máy Phần mềm diệt virus tính khỏi các virus có hại. Phần mềm diệt virus không làm ngắt dù là toàn bộ hay 1 phần của bất cứ chức năng nào trong hệ thống CSDL hoặc bảo vệ tường lửa. Hệ thống phải được các cán bộ của TCĐBVN, Cục QLĐB và cán bộ quản trị và kỹ thuật của Chi Vận hành cục QLĐB vận hành. Hệ thống phải đơn giản và sổ tay cần thiết phải được cung cấp bao gồm những giải thích đầy đủ. Hệ thống phải linh hoạt hỗ trợ việc nâng cấp và mở rộng hệ thống trong tương lai. Việc nâng cấp và mở rộng hệ thống cần được TCĐBVN quản lý. Chỉ khi có các vấn đề cấp bách về kỹ thuật thì sẽ có Tính linh hoạt hệ thống hỗ trợ kỹ thuật từ các cơ quan chuyên nghiệp về công nghệ thông tin như Trường ĐHGTVT, TTKTĐB và các công ty tư nhân về công nghệ thông tin Phối hợp với TCĐBVN Việc xây dựng hệ thống được thực hiện với sự phối hợp chặt chẽ giữa TCĐBVN và Đoàn dự án trong suốt quá trình xây JICA có xem xét tới việc chuyển giao công nghệ hiệu quả (Tăng cường năng lực trong việc xây dựng hệ thống dựng và quản lý hệ thống), tính bền vững hệ thống 2.2 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG CSDLĐB Thư mục chính “CSDLĐB” phải được cài đặt/sao chép vào ổ C hoặc “My Documents” hoặc các ổ khác bao gồm USB và ổ cứng bên ngoài. Về nguyên tắc cơ bản, không có vấn đề gì trong việc cài đặt/sao chép bao gồm cả các thiết bị di động như ổ cứng và USB tuy nhiên Khuyến nghị cài đặt/ sao chép hệ thống CSDLĐB vào ổ cứng bên trong máy tính. Một gói tệp cài đặt CSDLĐB được cung cấp dưới định dạng tệp .exe. Thư mục CSDLĐB có thể được sao chép trực tiếp (ví dụ như không có tệp .zip hoặc .exe) nhưng khuyến nghị sử dụng tệp .exe trong khi cài đặt sao chép CSDLĐB vì nó hoàn thiện bộ tệp và thư mục theo đúng thứ tự. CSDLĐB 2-1 Sổ tay hướng dẫn người sử dụng CSDLĐB
  16. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam Bảng ước cài đặt hệ g 2.2.1Các bư h thống CSD DLĐB 1) Kíích đúp vào biểểu tượng tệp “Road “ Database.exe” D ” để bắt đầu càii đặt. or 2) Nhấn “Run” đđể tiếp tục cài đặt. 3) hấn “Browse” đđể lựa chọn thư Nh ư mục/ t điểm đích từừ cây thư mục để cài vị trí đặt hệ thốnng CSDLĐB. 4) Lựa chọn thư mụục/ vị trí điểm đích đ để cài đặt hệ thhống CSDLĐB B CSDL LĐB 2-2 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  17. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam 5) Saau khi xác địnhh thư mục/vị tríí điểm đícch, nhấn “Extrract” để bắt đầầu trích xuất// cài đặt. 6) Chờ đến khi trícch xuất/cài đặt hoàn thhành. 7) u khi trích xuấất/cài đặt hoàn thành, Sau ư mục “CSDLĐ thư ĐB” xuất hiện tại thư mục/ vị trtrí điểm đích. Hệệ thống CSD DLĐB bao gồm một số tthư mục và tiểu t thư mụcc như Hình 2.2.1. Trong g thư mục CS SDLĐB - Road R Databasse có 2 thư m ục “Road Asset Databasse” và “Geneeral Road mục (thư mụ M Management Database”), D 2 thư mục hhỗ trợ (thư mục m “Reportt” và “Suppoort”) và tệp hệ thống SDLĐB (tệpp giao diện hệệ thống). Troong “Road Asset CS A Databaase”, có 4 thưư mục (1.Maaintenance Hiistory Data, 2.Pavement 2 Condition C Daata, 3.Road Asset A Data, 4.Traffic 4 Voluume Data). Trong T thư m mục “Road Assset Data” có ó 25 thư mụcc, 1 thư mục “0.Road Maiin Details” vàà 24 thư mụcc theo tên tỉnnh. Trong mỗỗi thư mục tỉn mục con đặt tên nh có 28 thư m t theo loại dữ ục loại dữ d liệu. Tronng mỗi thư mụ liệệu có 3 thư mục m con là “D C chi tiết củủa các thư mụ Drawings”, “IInventory” vàà “Photos”. Các ục và tiểu hư mục được nêu thư n trong Hìn nh 2.2.1. CSDL LĐB 2-3 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  18. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam   H Hình 2.2.1Câ ục CSDLĐB ây thư mục trrong thư mụ 2.3 NG GÔN NGỮ CHƯƠNG TRÌNH/PHI T IÊN BẢN MS-EXCEL M Hệệ thống CSD DL được xây dựng trên nềền MS-Excel sử dụng ứng g dụng Excel Visual Basicc (sau đây đư ược gọi là “E BA được sử dụng trong khi Excel VBA”).. Chỉ ngôn nggữ chương trrình Excel VB k cài đặt CSDL LĐB 2-4 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  19. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam cáác chức năngg khác nhau. Các công cụụ/chức năng cài sẵn cũng g được sử dụn ụng. Do vậy, cần kích hooạt macro trrong tệp hệ thống t CSDL ao diện) để nhập LĐB (tệp gia n liệu, hiiển thị, hiệu chỉnh và cậập nhật CSD DL để đảm bảo b tất cả cácc chức năng đều vận hàn nh tốt. Kích hoạt macro trong t MS- Exxcel 2010 vàà MS-Excel 2007 2 hơi khácc nhau. Quy trình cho phép sử dụng m macro trong phiên p bản Excel được giiải thích trongg mục 2.3.1 và khhác của MS-E v 2.3.2. 2.3.1 K Kích hoạt Maacro trong Microsoft M Exccel 2010 0, macro có tthể được sử dụng Trrong Microsooft Excel 2010 d bằng 2 cách; c (1) Sử dụn ng chức năng oft Excel để chọn g “Options” của Microso c s đó chọn O (1) Chọn Microosoft Office, sau Options. (2) Chọn Trustt Center và chọn c Trust C Center Settings CSDL LĐB 2-5 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
  20. Dự án Tăng cường Năng g lực bảo trì Đ Đường bộ tại Việt Nam (3) Chọn Macrro Settings. Nhấn N vào phầần lựa chọn mong m muốn:  Disaable all macro os without nootification (N Ngừng kích hoạt h tất cả maacros mà khô ông thông báo))  Disaable all macro ng kích hoạt tấất cả macros có thông báo os with notificcation (Ngừn o) (Khu uyến nghị).  Disaable all macro os except diggitally signed gừng kích hoạạt tất cả maccros ngoại d macros (Ng trừ macros m đã đăn ng ký)  Enabble all macros (Kích hoạt tất cả các maacros) (không g khuyến nghhị, mã nguy hiểm h tiềm ẩn cóó thể chạy)  Chọnn Trust acceess to the VB BA project object o modell (Truy cập aan toàn vào mô hình đối tượng t dự án VBA) CSDL LĐB 2-6 Sổ tay hư ướng dẫn ngườời sử dụng CS SDLĐB
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1