YOMEDIA
DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID - DC
Chia sẻ: Doan Minh Hai
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:61
890
lượt xem
143
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Định nghĩa alcaloid, danh pháp, tính chất, trạng thái thiên nhiên của alcaloid trong dược liệu. Phương pháp chiết xuất và phân lập alcaloid. Phương pháp định tính, định lượng alcaloid trong dược liệu. Sự phân loại alcaloid trong dược liệu theo cấu trúc hóa học. Các dược liệu chứa alcaloid trong giáo trình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: DƯỢC LIỆU CHỨA ALCALOID - DC
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
DƯỢC LIỆU CHỨA
ALCALOID
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
MỤC TIÊU
1.Định nghĩa alcaloid, danh pháp, tính chất, trạng thái
thiên nhiên của alcaloid trong dược liệu
2.Phương pháp chiết xuất và phân lập alcaloid.
3.Phương pháp định tính, định lượng alcaloid trong
dược liệu
4.Sự phân loại alcaloid trong dược liệu theo cấu trúc
hóa học.
5.Các dược liệu chứa alcaloid trong giáo trình.
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
KHÁI NIỆM ALCALOID
- Các hợp chất tự nhiên được tìm thấy
trong cây cỏ thường có tính acid hoặc
trung tính.
-Năm 1806, DS. Serturner (Đức) phân lập
từ nhựa thuốc phiện (Papaver
somniferum) một chất có tính kiềm, gây
ngủ mạnh : MORPHIN
-Cuối thế kỷ 19, Dreser đã bán tổng hợp
được HEROIN từ MORPHIN.
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
KHÁI NIỆM ALCALOID
-Năm 1810, Gomes tách chiết và xác định được
cấu trúc của QUININ từ vỏ Canhkina để điều
trị sốt rét. QUINIDIN – một đồng phân quang
học của QUININ chủ yếu dùng làm thuốc
chống loạn nhịp tim nhưng cũng dùng trong
trường hợp sốt rét nặng.
-Năm 1818, Pelletier và Caventou chiết được
chất có tính kiềm từ một loài Strychnos đặt tên
là STRYCHNIN và BRUCIN.
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
KHÁI NIỆM ALCALOID
-Năm 1819, DS. Meissner đề nghị xếp các chất có tính
kiềm lấy từ thực vật ra thành một nhóm riêng gọi là
ALCALOID Khái niệm về ALCALOID : ALCALOID
là những hợp chất hữu cơ có chứa N, có phản ứng kiềm
và lấy từ thực vật ra.
-Sau đó, một loạt alcaloid được tìm ra : Piperin (1819),
Cafein (1819), Colchicin (1820), Codein (1832), Papaverin
(1848).
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
KHÁI NIỆM ALCALOID
-Sau này, alcaloid còn được tìm thấy trong cả động vật :
SAMALDARIN lấy từ tuyến da con Salamandra
maculosa và S. altra
-Ngoài tính kiềm, alcaloid còn có hoạt tính sinh h ọc
mạnh, có tác dụng với một số thuốc thử gọi là Thuốc
thử chung của alcaloid.
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ĐỊNH NGHĨA ALCALOID CỦA POLONOPSKI
Alcaloid là những hợp chất hữu cơ :
-có chứa N
-đa số có nhân dị vòng
-có phản ứng kiềm
-thường gặp trong thực vật và đôi khi trong động vật
-thường có dược lực tính mạnh
-cho phản ứng hóa học với một số TT gọi là TT chung
của alcaloid.
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. N không ở dị vòng mà ở mạch nhánh
Ephedrin/ Ma hoàng Ephedra sinica
Capsaicin/ Ớt Capsicum annuum
Colchicin/ hạt Tỏi độc Colchicum autumnale
2. Không có phản ứng kiềm
Colchicin/ hạt Tỏi độc Colchicum autumnale
Theobromin/ hạt Cacao Theobroma cacao
3. Có phản ứng acid yếu : Arecaidin, Guvacin/ hạt
Cau Areca catechu DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
DANH PHÁP
1.Thêm đuôi in vào :
-Tên chi hoặc tên loài của cây
Cocain từ cây Coca Erythroxylon coca
Papaverin từ cây Thuốc phiện Papaver somniferum
-Tên người : Nicotin do nhà hóa học J. Nicot phân lập từ cây
thuốc lá Nicotiniana tabacum
-Dựa vào tác dụng của alcaloid : Morpheus (gây ngủ)
Morphin
2. Thêm tiếp đầu ngữ Nor : mất 1 nhóm CH3 : Norephedrin
3. Các chất phụ tìm ra sau : in idin, alin, anin : Cinchonin
Cinchonidin
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
PHÂN BỐ
-Alcaloid phổ biến trong thực vật : Trên 6000 alcaloid từ
hơn 5000 loài thực vật
-Thực vật bậc cao : Apocynaceae, Papaveraceae,
Fabaceae, Rutaceae, Liliaceae, Solanaceae
-Nấm : Cựa khỏa mạch (Claviceps purpurea)
-Động vật : Samaldarin / tuyến da loài Salamandra
malucosa
Bufotenin/ nhựa cóc
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
PHÂN BỐ
Trong cây :
-Lá : Chè, Thuốc lá, Benladon, Cà độc dược,…
-Hoa : Cà độc dược
-Quả : Thuốc phiện, Ớt
-Hạt : Mã tiền, Cà phê, Tỏi độc
-Thân : Ma hoàng
-Vỏ thân : Hoàng bá, Canhkina
-Rễ : Ba gạc. Lựu Củ : Bình vôi, Ô đầu
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
PHÂN BỐ
-Trong cây có nhiều alcaloid :
+ Alcaloid có hàm lượng cao : Alcaloid chính
+ Những chất có hàm lượng thấp hơn : Alcaloid
phụ
VD : Mã tiền : Strychnin 50% Strychnin là alcaloid
chính, những chất còn lại là những alcaloid phụ.
- Hàm lượng alcaloid trong cây : Nói chung thấp, thường
dưới 3%. Cá biệt : Nhựa thuốC LIỆU ệnỨA
DƯỢ c phi CH (20-30%),
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
PHÂN BỐ
Các dạng tồn tại của alcaloid trong cây :
1.Dạng base (dạng tự do) : Ít
2.Dạng muối : Muối của các acid hữu cơ : citrat, malat,
oleat, acetat,…
Dạng muối kết hợp với acid của chính cây đó :
Acid meconic/ Thuốc phiện ; Acid atropic/ họ Solanaceae
3. Dạng kết hợp với tanin : Ít
4. Glycoalcaloid : Alcaloid có đường : Solasonin/ Cà lá xẻ
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
CẤU TRÚC HÓA HỌC – PHÂN LOẠI ALCALOID
1.Alcaloid không có nhân dị vòng
N ở mạch thẳng Protoalcaloid
2. Alcaloid có nhân dị vòng
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
CẤU TRÚC HÓA HỌC – PHÂN LOẠI ALCALOID
1.Alcaloid không có nhân dị vòng
N ở mạch thẳng Protoalcaloid
Capsaicin/ Ớt
Ephedrin/ Ma hoàng
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ALCALOID CÓ NHÂN DỊ VÒNG
1.Nhân Pyrrol hoặc Pyrolidin
2.Nhân Pyridin hoặc Piperidin
3.Nhân Tropan
4.Nhân Quinolin
5.Nhân Isoquinolin
6.Nhân Indol
7.Nhân Imidazol
8.Nhân Purin
DƯỢC LIỆU CHỨA
9.Một số nhân khác
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ALCALOID CÓ NHÂN PYRROL HOẶC PYROLIDIN
Pyrrol Pyrolidin
N
N
H
H
Hygrin/ Coca Erythroxylon coca
CH 2 COCH3
N
CH3
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ALCALOID CÓ NHÂN PYRIDIN HOẶC PIPERIDIN
Pyridin Piperidin
N N
H
Nicotin/ Thuốc lá
Nicotiniana tabacum
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
Tropan
N CH 3
Scopolamin/ Cà độc dược
Cocain/ Coca
Erythroxylon coca Datura metel
DƯỢC LIỆU CHỨA
- Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Học phần : LT Dược
liệu 2
ALCALOID CÓ NHÂN QUINOLIN
Quinolin
N
Canhkina Cinchona succirubra
Quinin Cinchonin
DƯỢC LIỆU CHỨA
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...