Dược liệu chữa bệnh phụ nữ
lượt xem 49
download
Tác dụng: như ích mẫu thảo, ngoài ra còn có tác dụng sáng mắt, bổ thận - Dùng chữa: như ích mẫu thảo, ngoài ra chữa thiên đầu thống
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dược liệu chữa bệnh phụ nữ
- Bài 16 DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH PHỤ NỮ Trường trung cấp y tế Bắc Ninh
- MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Tr× bÇy ® ® nh îc Æc ® iÓm thùc vËt, ph© bè, bé phËn dïng, thu h¸i, chÕ n biÕn cña dîc liÖu ch÷ bÖnh cho phô a n÷. 2. Tr× bÇy ® thµnh phÇn ho¸ häc, nh îc c«ng dông, c¸ch dïng cña dîc liÖu ch÷a bÖnh cho phô n÷ . 3. Tr× bÇy ® c mét sè bµi thuèc ch÷ nh ù¬ a bÖnh cho phô n÷ .
- Các vị thuốc cần nắm được Ích mẫu 1. Cỏ gấu 2. Ngải cứu 3. Bạch đồng nữ 4. Hồng hoa (hoa) 5. 6. Gai Hạ khô thảo 7.
- ÍCH MẪU • Tên khác: Sung úy, Ích minh • Tên khoa học: Leonurus japonicus • Họ hoa môi: Lamiaceae
- 1. Đặc điểm thực vật, phân bố • Thân thảo, sống hàng năm, 1. Đặc điểm thực cao 0,5-1m. Thân vuông xốp vật có nhiều rãnh dọc • Lá mọc đối, chéo chữ thập, lá gốc của cây non hình thận, gốc lá hình tim có cuống dài, phiến lá răng cưa tròn, chia 3 thùy • Hoa tự xim co, mọt vòng ở kẽ lá, màu hồng hoặc tím hồng • Quả bế ba cạnh, màu nâu xám, bóng, trong chứa 1 hạt 1.2. Phân bố: cây mọc hoang và trồng nhiêu nơi ở nước ta
- 2. Bộ phận dùng, thu hái • Bộ phận dùng: - Toàn cây (Ích mẫu thảo) - Quả (sung uý tử) • Thu hái: - Ích mẫu thảo: thu hái khi cây chớm ra hoa, bỏ gốc rễ, phơi khô - Sung úy tử: thu hái vào mùa thu, khi quả già. Cắt toàn cây mang quả, phơi khô, đập lấy hạt, loại bỏ tạp chất
- 3. Thành phần hóa học • Ích mẫu thảo: Flavonoid (rutin), glycosid-steroid, alcaloid, tanin • Sung úy tử: Leonurin
- 4. Công dụng, cách dùng • Ích mẫu thảo: - Tác dụng: điều hòa kinh nguyệt, lưu thông khí huyết, lợi tiểu - Dùng chữa: kinh nguyệt không đều, bế kinh, đau bụng kinh, rong kinh, tụ huyết sau đẻ. • Sung úy tử: - Tác dụng: như ích mẫu thảo, ngoài ra còn có tác dụng sáng mắt, bổ thận - Dùng chữa: như ích mẫu thảo, ngoài ra chữa thiên đầu thống
- Cách dùng: - Ích mẫu thảo: 8-16g/ngày, dạng thuốc sắc, cao lỏng - Sung úy tử: 5-10g/ngày, dạng thuốc sắc - Cao ích mẫu: chai 250ml, chữa kinh nguyệt không đều, ngày uống 2 lần, mỗi lần 30ml - Lưu ý: Phụ nữ có thai dùng thận trọng
- CỎ GẤU • Tên khác: Hương phụ • Tên khoa học: Cyperus rotundus • Họ cói: Cyperaceae
- 1. Đặc điểm thực vật, phân bố • Cây thảo sống lâu năm, cao 20- 40cm. Thân rễ phát triển thành củ,1.1. Đặc điểm thực vật ngắn, màu nâu đỏ. • Lá dài, nhỏ, hẹp, ở giữa lá có gân nổ rõ, phần cuống lá nổi rõ ôm lấy thân cây • Hoa tự tán, trên hoa tự gồm nhiều hoa nhỏ xếp thành bông ở ngọn, màu nâu đỏ • Quả 3 cạnh, màu xám. 1.2. Phân bố: Mọc hoang ở nhiều nơi, nhất là ven biển, ven sông
- 1. Đặc điểm thực vật
- 2. Bộ phận dùng, thu hái • Bộ phận dùng: Thân rễ (rhizoma cyperi) • Thu hái: - Đào lấy củ già, phơi khô, vun thành đống, đốt cháy hết lá và rễ con, lấy riêng củ phơi hoặc sấy khô, ta được vị thuốc hương phụ - Độ ẩm không quá 13%, tạp chất không quá 0,5%, rễ con không quá 2%, tỷ lệ tinh dầu ít nhất 0,8%
- 3. Thành phần hóa học •Alcaloid • Tanin •Glycosid • Đường •Flavonoid • Tinh bột •Tinh dầu: • pectin ß-selimen, cyperen, α-cyperon, cyperol, cyperolon, cyperotundon
- 4. Công dụng, cách dùng • Tác dụng: điều hòa khí huyết, giảm đau, kiện tì vị (như đương quy nhưng kém hơn) • Dùng chữa: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, viêm cổ tử cung mãn tính, bệnh của phụ nữ trước và sau khi sinh đẻ. • Cách dùng: - Dùng 6-9g/ngày, dạng thuốc sắc - Cao hương ngải, chai 250ml,chữa kinh nguyệt không đều, 30ml/lần x 2 lần/ngày - Lưu ý: âm hư, huyết nhiệt không dùng
- NGẢI CỨU • Tên khác: Cây thuốc cứu, Ngải, Nhã ngải, Ngải cao • Tên khoa học: Artemisia vulgaris • Họ cúc: Asteraceae
- 1. Đặc điểm thực vật, phân bố 1.1. Đặc điểm thực vật • Thân thảo, sống lâu năm, cao 0,4-1,5m • Lá mọc so le, xẻ nhiều liểu khác nhau, mặt trên thẫm, mặt dưới trắng tro có nhiều lông mịn. • Hoa tập chung ở đầu cành, hình đầu, màu lục nhạt. • Quả nhỏ dài và nhẵn • Toàn cây có mùi thơm hắc 1.2. Phân bố: Cây mọc hoang, trồng ở nhiều nơi làm thuốc, rau ăn
- 1. Đặc điểm thực vật
- 2. Bộ phận dùng, thu hái • Bộ phận dùng: thân cành mang ngọn và lá • Thu hái: khi cây chưa ra hoa, đang tươi tốt, cắt đoạn dài khoảng 40cm, sấy hoặc phơi trong bóng râm cho khô
- 3. Thành phần hóa học • Tinh dầu • Flavonoid • Coumarin • Các chất sterol…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trị bệnh bằng hành, gừng, tỏi với 700 bài thuốc
371 p | 317 | 128
-
Giáo trình dược liệu (Bài 16)
12 p | 169 | 47
-
Cẩm nang phòng và chữa bệnh vô sinh
234 p | 114 | 34
-
101 Cây thuốc với sức khỏe sinh sản phụ nữ (Phần 5)
9 p | 128 | 27
-
101 Cây thuốc với sức khỏe sinh sản phụ nữ (Phần 15)
24 p | 119 | 26
-
6 điều phụ nữ nên biết về xét nghiệm
5 p | 108 | 22
-
Cây thuốc và vị thuốc chữa bệnh phụ nữ
43 p | 83 | 19
-
Món ăn - bài thuốc tốt cho phụ nữ sau sinh
5 p | 98 | 11
-
Chữa viêm xoang ở phụ nữ cho con bú
8 p | 164 | 10
-
Phụ nữ và bệnh van tim
11 p | 92 | 8
-
DÙNG GỪNG CHỮA CẢM GIÁC BUỒN NÔN, NÔN MỬA CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ MỘT SỐ BỆNH THÔNG THƯỜNG
2 p | 144 | 6
-
Phòng và chữa bệnh ở phụ nữ bằng xoa bóp đông dược: Phần 2
102 p | 18 | 6
-
Những sai lầm phụ nữ cần tránh
4 p | 88 | 5
-
Điều trị bệnh lao ở phụ nữ có thai
3 p | 143 | 4
-
Chữa tiểu không tự chủ ở phụ nữ bằng liệu pháp tự nhiên
5 p | 87 | 3
-
Liệu pháp tỏi với bệnh trẻ em và phụ nữ
2 p | 62 | 3
-
Nghiên cứu thiết lập hệ thống kích thước chân của phụ nữ Việt Nam bị giãn tĩnh mạch
6 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn