intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dược liệu học

Chia sẻ: Vu Duc Thien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:90

187
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tên riêng, có từ xưa, khó tìm được xuất xứ, ý nghĩa: Củ mài, Quế, Ổi, Bồ kết, Na v.v… Tên gợi nhớ về đặc điểm hay sự việc liên quan tới cây: Màu sắc: Hoàng đằng, Vàng đắng, Cỏ mực, Hồng hoa.Mùi vị: Diếp cá, Chua me, Mướp đắng, Dây mật, Dây khai. Hình dáng một bộ phận nào đó của cây hay vị thuốc: Cây ruột gà, Cây xương khô, Xương rắn, Lông cu li, Sừng dê, Râu mèo, Kim vàng, Bạch hạc (Kiếng cò)....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dược liệu học

  1. DƯỢC LIÊU HOC ̣ ̣ CHƯƠNG TRINH ĐAI HOC ̀ ̣ ̣ 1
  2. CHƯƠNG TRINH ̀ Năm thứ 1: Nhân thức dược liêu ̣ ̣ Năm thứ 3: Dược liêu hoc (1) ̣ ̣ Năm thứ 4: Dược liêu hoc (2) ̣ ̣ Năm thứ 5: Phương phap nghiên cứu dược liêu ́ ̣ Chuyên đề ̣ ́ ̣ Luân văn tôt nghiêp 2
  3. Năm thứ nhât: Nhân thức dược liêu ́ ̣ ̣ Hướng dân chung: 5 tiêt ̃ ́ Tên goi cua cây thuôc và dược liêu ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́ Cac đăc điêm hinh thai cua cây thuôc Cach đoc tên khoa hoc cua thực vât ́ ̣ ̣ ̉ ̣ Thực hanh: 5 bai ̀ ̀ 5 bai thực hanh ̀ ̀ Nhân thức # 100 cây thuôc ̣ ́ Thi: ́ ́ 10 phut, 10 cây thuôc 3
  4. Năm thứ ba: Dược liêu hoc (1) ̣ ̣ Lý thuyêt : 60 tiêt ́ ́ Đai cương về dược liêu hoc ̣ ̣ ̣ Dược liêu chứa carbonhydrat ̣ Dược liêu chứa glycosid ̣ * Dược liêu chứa glycosid tim ̣ * Dược liêu chứa anthraquinon ̣ * Dược liêu chứa saponin ̣ * Dược liêu chứa flavonoid ̣ * Dược liêu chứa tannin ̣ * Dược liêu chứa coumarin ̣ * Dược liêu chứa mono- và diterpen glycosid ̣ Thực hanh: 40 tiêt ̀ ́ 10 bai thực hanh ̀ ̀ Nhân thức 100 vị dược liêu. ̣ ̣ 4
  5. Năm thứ tư: Dược liêu hoc (2) ̣ ̣ Lý thuyêt : 60 tiêt ́ ́ Dược liêu chứa alkaloid ̣ Dược liêu chứa tinh dâu ̣ ̀ Dược liêu chứa chât nhựa ̣ ́ Dược liêu chứa chât beo ̣ ́ ́ Dược liêu có nguôn gôc đông vât ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Thực hanh: 40 tiêt ̀ ́ 10 bai thực hanh ̀ ̀ Nhân thức 100 vị dược liêu. ̣ ̣ 5
  6. Năm thứ năm Phương phap nghiên cứu cây thuôc ́ ́ ̣ Nôi dung: Kiêm nghiêm dược liêu băng kinh hiên vi ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ Phân tich thanh phân hoa hoc cây thuôc Cac phương phap săc ký ́ ́ ́ Chiêt xuât dược liêu ́ ́ ̣ Xây dựng tiêu chuân dược liêu ̉ ̣ Lý thuyêt : 15 tiêt ́ ́ Thực hanh: 40 tiêt ̀ ́ ̉ Seminar: 5 buôi ́ ́ Đanh gia: Thực hanh + Seminar + Bao cao hêt 6 ̀ ́ ́ ́ môn
  7. Năm thứ năm Chuyên đề Cac chât chông oxy hoa tự nhiên: ́ ́ ́ ́ Lý thuyêt: 15 tiêt ́ ́ ́ ́ ́ ̣ Đanh gia: Thi trăc nghiêm 7
  8. NHÂN THỨC DƯỢC LIÊU ̣ ̣ • Muc đich: ̣ ́ – Nhân măt được cac cây thuôc thông dung ̣ ̣ ́ ́ ̣ – Biêt được bp. dung, công dung chinh cua cây ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ thuôc. • Yêu câu: ̀ Trinh bay được: ̀ ̀ – Tên Viêt nam ̣ – Tên khoa hoc ̣ – Bộ phân dung ̣ ̀ – Tac dung và công dung chinh ́ ̣ ̣ ́ • Kỹ năng cân co: ̀ ́ – Kỹ năng quan sat ́ 8 – Tinh yêu ̀
  9. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • Tên đia phương ̣ – Theo dân tôc ̣ – Theo đia phương̣ – Theo nganh nghề / văn hoa... ̀ ́ ̣ ̉ Đăc điêm: • Đa dang, phong phú: Môt cây có thể có nhiêu tên goi ̣ ̣ ̀ ̣ • Không nhât quan: ́ ́ Môt tên goi để chỉ nhiêu cây ̣ ̣ ̀ • Dễ nhâm lân ̀ ̃ • Tên khoa hoc ̣ – Danh phap kep: ́ ́ • Tên cây = Tên chi + Tên loai ̀ – Đăc điêm ̣ ̉ • Thông nhât toan câu. ́ ́ ̀ ̀ 9
  10. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • Tên riêng, có từ xưa, khó tim được xuât xứ, ý nghia: ̀ ́ ̃ • Củ mai, Quê, Ôi, Bồ kêt, Na v.v… ̀ ́̉ ́ • Tên gơi nhớ về đăc điêm hay sự viêc liên quan tới cây: ̣ ̣ ̉ ̣ – Mau săc: ̀ ́ • Hoang đăng, Vang đăng, Cỏ mực, Hông hoa. ̀ ̀ ̀ ́ ̀ – Mui vi:̣̀ • Diêp ca, Chua me, Mướp đăng, Dây mât, Dây khai. ́ ́ ́ ̣ – Hinh dang môt bộ phân nao đó cua cây hay vị thuôc: ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ • Cây ruôt ga, Cây xương khô, Xương răn, Lông cu li, ̣ ̀ ́ Sừng dê, Râu meo, Kim vang, Bach hac (Kiêng co) ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ – Công dung: ̣ • Thiên niên kiên, Bá binh, Thuôc bong, Thuôc doi. ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ – Cac tinh chât khac cua cây: ́́ ́ ́ ̉ • Cỏ sữa, Cỏ may, Cây cứt lợn, Chó đe, Nhân đông, ̉ ̃ 10
  11. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • Tên vay mượn từ cac ngôn ngữ khac: ́ ́ – Cây mới nhâp / cây chưa hay không tên thông dung. ̣ ̣ – Sử dung như là tên chinh thức cua cây: ̣ ́ ̉ • Tên Han - Viêt:́ ̣ – Ma hoang, Dương cam cuc, Hà thủ ô, Xứ quân tử ̀ ́ (Sử). • Tên từ cac ngôn ngữ khac: ́ ́ – Sâu riêng, Thôt nôt, Sâu đâu, Canh ki na, Digital, ̀ ́ ́ ̀ Actisô – Sử dung song song với tên Viêt có săn: ̣ ̣ ̃ • Du long thai (Rau dừa nước), Thỏ ti tử (Tơ hông), Bach ́ ̀ ̣ giới tử (Hat cai trăng), Hương phụ (Cỏ cu, Củ gâu). ̣ ̉ ́ ́ ́ • Tên đăt mới: ̣ – Theo nghia cua tên dân tôc it người, tên nước ngoai ̃ ̉ ̣́ ̀ – Theo đăc điêm đăc biêt cua cây ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ – Theo âm hay nghia cua tên khoa hoc. ̃ ̉ ̣ 11
  12. ́ Tên phai sinh Từ chỉ đăc điêm chung + từ chỉ đăc điêm riêng cua cây ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ • Cac loai gân gui về măt thực vât và công dung: ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ – Ca: Môt số loai thuôc chi Solanum họ Cà (Solanaceae): ̀ ̣ ̀ ̣ • Cà đôc dược, Cà dai hoa trăng, Cà trai vang, Cà gai ̣ ̣ ́ ́ ̀ leo – Cai: Môt số loai rau có mui hăng họ Cai (Brassicaceae): ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ • Cai xanh, Cai trăng, Cai băp, Cai thao v.v… ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̉ – Hung: Môt số loai rau dung lam gia vị (thường họ Hoa ́ ̣ ̀ ̀ ̀ môi) • Hung chanh, Hung quê, Hung rui (Hung lui) v.v… ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̃ – Ngai: Cây thuôc họ Gừng (Zingiberaceae). ̉ ̣ 12
  13. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • Gân về thực vât, công dung – Khac xuât xứ, hinh ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ dang – Bac ha: Bac hà A, Bac hà Âu. ̣ ̀ ̣ ́ ̣ – Sâm: Sâm Triêu tiên, Sâm My, Sâm Nhât, Sâm Viêt ̀ ̃ ̣ ̣ Nam. – Quê: Quế thanh, Quế quy, Quế quan. ́ ̀ – Thach xương bô, Thuy xương bô. ̣ ̀ ̉ ̀ – Mã tiên (cây), Mã tiên dây. ̀ ̀ 13
  14. • Cung tinh chât, công dung: ̀ ́ ́ ̣ – Rau muông, Rau đay, Rau ma, Rau đăng, Rau ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ đăng đât, Rau đăng biên. – Đai hôi, Tiêu hôi, Dương hôi hương. ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ – Cam thao, Cam thao dây, Cam thao đât. ̉ ̉ ̉ ́ – Hoang liên, Hoang liên gai, HL. ô rô, Thô ̉ hoang ̀ ̀ ̀ liên. – Hà thủ ô (đo), Hà thủ ô trăng (Hà thủ ô nam) ̉ ́ • Giông về hinh dang: ́ ̀ ̣ – Rau dừa (nước), Dừa can. ̣ – Đia hoang, Dương đia hoang. ̣ ̀ ̣ ̀ 14
  15. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • Tên đia phương ̣ – Theo dân tôc ̣ – Theo đia phương ̣ – Theo nganh nghề / văn hoa... ̀ ́ ̣ ̉ Đăc điêm: • Đa dang, phong phú: Môt cây có thể có nhiêu tên goi ̣ ̣ ̀ ̣ • Không nhât quan: ́ ́ Môt tên goi để chỉ nhiêu cây ̣ ̣ ̀ • Dễ nhâm lân ̀ ̃ • Tên khoa hoc ̣ – Danh phap kep: ́ ́ • Tên cây = Tên chi + Tên loai ̀ – Đăc điêm ̣ ̉ • Thông nhât toan câu. ́ ́ ̀ ̀ 15
  16. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC • ́ ́ ̣ ̀ ̣ Không thông nhât: Môt cây nhiêu tên goi – Annona squamosa: Mang câu (Miên nam), Na (Miên Băc). ̃ ̀ ̀ ̀ ́ – Annona reticulata: Binh bat (miên nam) và Nê (Miên Băc) ̀ ́ ̀ ̀ ́ – Belamcanda chinensis: Xạ can, Rẻ quat. ̣ – Wedelia chinensis: Sai đât, Hung tram, Cuc nham, Ngổ nui ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ • Dễ gây nhâm lân: Môt tên goi chỉ nhiêu cây khac nhau: ̀ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ – Bồ công anh: Taraxacum officinale, Lactuca indica, Elephantopus scaber. – Hà thủ ô: Polygonum multiflorum và Streptocaulon juventas – Cây cứt lợn: Ageratum conizoides và Siegesbeckia orientalis 16
  17. ̣ ̉ ́ TÊN GOI CUA CÂY THUÔC Tên đia phương ̣ ̣ Theo dân tôc Theo đia phương ̣ Theo nganh nghề / văn hoa... ̀ ́ ̣ ̉ Đăc điêm: Đa dang, phong phú: Môt cây có thể có nhiêu tên goi ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ Môt tên goi để chỉ nhiêu cây ̣ ̣ ̀ Không nhât quan: Dễ nhâm lân ̀ ̃ ̣ Tên khoa hoc ́ ́ Danh phap kep: ̀ Tên cây = Tên chi + Tên loai ̣ ̉ Đăc điêm ́ ́ ̀ ̀ Thông nhât toan câu. 17
  18. TÊN KHOA HOC CUA THỰC VÂT ̣ ̉ ̣ ̀ Tên chi + tên loai + Tên tac giả + ́ (tên taxon dưới loai + Tên tac giả) + ̀ ́ Họ thực vât ̣ • Quy đinh về viêt tên khoa hoc ̣ ́ ̣ – Tên chi: ́ Viêt hoa – Tên loai: ̀ viêt thường ́ ́ viêt nghiêng – Taxon dưới loai: ̀ viêt thường ́ – Tên taxon dưới loai:̀ viêt thường ́ – Tên tac gia: ́ ̉ ́ Viêt hoa • Tên viêt tăt: ́́ Có dâu (.) cuôi chữ viêt ́ ́ ́ ́ tăt – Họ thực vât: ̣ ́ Viêt hoa 18
  19. TÊN GOI CUA DƯỢC LIÊU ̣ ̉ ̣ • Tên đia phương ̣ – Giông như tên cây thuôc ́ ́ – Tên bộ phân dung + tên cây thuôc ̣ ̀ ́ – Tên riêng • Tên khoa hoc ̣ – Tên bộ phân dung + tên cây thuôc (chi + loai) ̣ ̀ ́ ̀ – Tên bộ phân dung + tên cây thuôc (chi) ̣ ̀ ́ – Tên riêng (goi theo truyên thông) ̣ ̀ ́ 19
  20. TÊN GOI CUA DƯỢC LIÊU ̣ ̉ ̣ • Tên đia phương ̣ – Cac từ Han – Viêt thông thường chỉ bộ phân dung: ́ ́ ̣ ̣ ̀ • Thao ̉ – Kim tiên thao, Ich mâu thao, Liên tiên thao ̀ ̉́ ̃ ̉ ̀ ̉ • Bì – Tang bach bi, Ngũ gia bi, Mâu đơn bì ̣ ̀ ̀ ̃ • Diêp̣ – Liên diêp, Tô diêp, Trăc bach diêp ̣ ̣ ́ ́ ̣ • Căn – Cat căn, Sơn đâu căn, Bach mao căn ́ ̣ ̣ • Tâm – Liên tâm, Đăng tâm • Tử 20 – Xuyên luyên tử, Tô tử, Thỏ ti tử, Bach giới tử ̣ ̣
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2