intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Excel đồ án máy điện

Chia sẻ: đặng Duy Trường | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:36

313
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt.Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng 93. Tham số của động cơ điện khi chỉ xét cả hiệu Sơ bộ chọn hệ số bão hòa Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt Sức từ động trung bình của một rãnh stato.Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản tạp stato khi xét đến bão hòa...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Excel đồ án máy điện

  1. Tính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc Đại lượng Công suất định mức Điện áp Đấu Tần số Tốc độ đồng bộ Kiểu kín Cách điện Chế độ làm việc Chiều cao tâm trục Chỉ tiêu kĩ thuật Hiệu suất Bội số dòng khởi động Bội số mômen khởi động Bội số mômen cực đại a. Kích thước chủ yếu 1. Số cực 2. Đường kính ngoài stato 3. Đường kính trong stato 4. Công suất tính toán 5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato 6. Bước cực 7. Lập phương án so sánh Hệ số tăng công suất
  2. 8. Dòng điện pha định mức b. Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí 9. Số rãnh stato 10. Bước rãnh stato 11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 12. Số vòng dây nối tiếp của một pha 13. Tiết diện và đường kính dây dẫn Tích số Mật độ dòng điện Tiết diện dây (sơ bộ) 14. Kiểu dây quấn 15. Hệ số dây quấn Hệ số bước ngắn Hệ số bước rải Hệ số dây quấn 16. Từ thông khe hở không khí 17. Mật độ từ thông khe hở không khí 18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răng Trị trung bình của mật độ từ thông trên răng có cạnh song song Hệ số ép chặt lõi sắt 19. Sơ bộ định chiều cao gông stato Mật độ từ thông trong gông stato 20. Kích thước rãnh và cách điện
  3. chiều dày cách điện rãnh và của nêm Diện tích rãnh trừ nêm max Diện tích cách điện rãnh min Diện tích có ích của rãnh max Hệ số lấp đầy rãnh 21. Bề rộng răng stato 22. Chiều cao gông stato 23. Khe hở không khí c. Dây quấn, rãnh và gông rôto 24. Số rãnh rôto 25. Đường kính ngoài rôto 26. Bước răng rôto b Sơ bộ chiều cao gông roto a chọn 27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto 28. Đường kính trục rôto 29. Dòng điện trong thanh dẫn rôto 30. Dòng điện trong vành ngắn mạch Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch Tiết diện vành ngắn mạch 33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch
  4. Đường kính vòng ngắn mạch 34. Diện tích rãnh rôto 35. Diện tích vành ngắn mạch 36. Bề rộng rãnh rôto 37. Chiều cao gông rôto 38. Làm nghiêng rãng ở rôto Độ nghiên bằng một bước rãnh stato d. Tính toán mạch từ 39. Hệ số khe hở không khí 40. Dùng thép kĩ thuật điện cán nguội loại 2013 41. Sức từ động khe hở không khí 42. Mật độ từ thông ở răng stato 43. Cường độ từ trường trên răng stato 44. Sức từ động trên răng stato 45. Mật độ từ thông ở răng rôto 46. Cường độ từ trường trên răng rôto 47. Sức từ động trên răng rôto 48. Hệ số bảo hòa răng 49. Mật độ từ thông trên gông stato 50. Cường độ từ trường ở gông stato 51. Chiều dài mạch từ ở gông stato 52. Sức từ động ở gông stato 53. Mật độ từ thông trên gông rôto 54. Cường độ từ trường ở gông rôto 55. Chiều dài mạch từ ở gông rôto 56. Sức từ động trên gông rôto
  5. 57. Tổng sức từ động của mạch từ 58. Hệ số bảo hòa toàn mạch 59. Dòng điện từ hóa Dòng điện từ hóa phần trăm e. Tham số của đông cơ điện ở chế độ định mức 60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato 61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato 62. Chiều dài dây quấn một pha của stato 63. Điện trở tác dụng của dây quấn stato Tính theo đơn vị tương đối 64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto 65. Điện trở vành ngắn mạch 66. Điện trở rôto 67. Hệ số qui đổi 68. Điện trở rôto đã qui đổi Tính theo đơn vị tương đối 69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato 70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato 71. Hệ số từ tản phần đầu nối 72. Hệ số từ dẫn tản stato 73. Điện kháng dây quấn stato Tính theo đơn vị tương đối 74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto
  6. 75. Hệ số từ dẫn tạp rôto 76. Hệ số từ tản phần đầu nối 77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 78. Hệ số từ tản rôto 79. Điện kháng tản dây quấn rôto 80. Điện kháng rôto đã qui đổi Tính theo đơn vị tương đối 81. Điên kháng hổ cảm Tính theo đơn vị tương đối 82.Tính lại kE f. Tổn hao thép và tổn hao cơ 83. Trọng lượng răng stato 84. Trọng lượng gông từ stato 85. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato trong răng trong gông trong cả lõi sắt stato 86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 88. Tổng tổn hao thép 89. Tổn hao cơ 90. Tổn hao không tải g. Đặc tính làm việc
  7. Bảng 10.4 - Đặc tính làm việc của động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc s (trong khoảng sđm≤s≤sm) rns=C21(r1/C1+r2’/s) xns=C21(x1/C1+x2’) Zns=(r2ns+x2ns)1/2 I2’=C1U1/Zns cosϕ2’=rns/Zns sinϕ2’=xns/Zns I1r=Iđbr+I2’cosϕ2’/C1 I1x=Iđbx+I’2sinϕ’/C1 I1=(I21r+I21x)1/2 cosϕ=I1r/I1 P1=3U1I1r10-3 PCu1=3I21r110-3 PCu2=3I’22r’210-3 Pf=0.005P1 Po ΣP=PCu1+PCu2+Pf+Po P2=P1-ΣP η=100P2/P1 91. Bội số mômen cực đại h. Tính toán đặc tính khởi động 92. Tham số của động cơ điện khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Điện trở của rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
  8. Điện trở rôto đã qui đổi Hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài 93. Tham số của động cơ điện khi chỉ xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bảo hòa của mạ Sơ bộ chọn hệ số bão hòa Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản Sức từ động trung bình của một rãnh stato Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản tạp stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản tạp rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản do rãnh nghiêng rôto khi xét đến bão hòa toàn mạch từ tản Tổng hệ số từ tản rôto khi xét đến bão hòa toàn mạch từ tản và hiệu ứng mặt ngoài Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản 94. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ 95. Dòng điện khởi động 96. Bội số dòng điện khởi động
  9. Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa 97. Bội số mômen khởi động i. Tính toán nhiệt 98. các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế tổn hao đồng trên stato tổn hao sắt trên stato tổn hao trên roto 99. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato
  10. ồng bộ rôto lồng sóc Công thức Thay số Đơn vị P 7.5 kW 220 /380 V ∆/Y f 50 Hz n1 750 vg/ph IP44 cấp B liên tục h 160 mm TCVN 1987-94 nη 0.86 cosϕ 0.75 Ik/Iđm 6 Mk/Mđm 1.4 Mmax/Mđm 2.2 p=60f1/n1 4 Dn 27.2 cm D=kD.Dn 20.15 cm kD 0.74 P'=kE.P/ η.cosϕ 10.99 kVA kE 0.945 l δ =6,1.107.P'/ αδ.ks.kd.A.Bδ.D2.n1 13.76 cm kd 0.95 αδ 0.64 ks 1.11 A 300 A/cm Bδ 0.79 T l1 13.8 cm l2 13.8 cm τ=πD/2p 7.91 cm λ=lδ/τ 1.74 kW γ_0.55 1.28 γ’ 0.733
  11. l1=P.103/3U1ηcosϕ 17.62 A ở không khí q1 4 Z1=6pq1 96 t1=πD/Z1 0.66 cm a1 4 mạch // Ur1=At1a1/I1 44 thanh w1=pq1.Ur1/a1 176 vòng AJ ma số 2080 A2/cm.mm2 J1’=AJ/A 6.93 s1’=I1/a1n1J1’ 0.32 mm2 n1 2 sợi d 0.64 mm dcđ 0.7 mm s 0.322 mm2 . y 12 β=y/τ 1 ji=Z1/2P 12 ky=sin(β.π/2) 1 kr=sin(q.α/2)/q.sin(α/2) 0.958 α=360op/z1 15 o kd=ky.kr 0.958 Φ=kEU1/4kskdfw1 0.0055542 Wb Bδ=Φ.104/αδτl1 0.795 T b’z1=Bδl1t1/Bz1l1kc 0.289 cm Bz1 1.85 T kc 0.98 hg1=Φ104/2Bg1l1kc 1.71 cm Bg1 1.2 T b41 2.2 mm h41 0.4 mm d1= [π(D+2h41)-Z1b’z1]/(Z1-π) 4.2 mm d2=[π(D+2hg1)-Z1b’z1]/(Z1+π) 4.7 mm
  12. hr1=(Dn-D)/2 – hg1 18.15 mm h12 13.3 mm c 0.4 mm c' 0.5 mm S'r=π(d12+d22)/8 + (d1+d2).(h12 )/2 74.79 mm2 Scđ= [πd2/2+2h12+(d1+d2)]c + πd1c’/2 17.483 mm2 Sr=Sr’-Scđ 57.31 mm2 kđ= U_r n_1 d_2cđ/Sr 0.7 - 0.75 0.75 b’z1=π(D+2h41+d1)/Z1-d1 0.256 cm b’’z1=π[D+2(h41+h12)]/Z1-d2 0.279 cm bz1=(b’z1+b’’z1)/2 0.2675 cm hg1=(Dn-D)/2 – hr1 + d2/6 1.79 cm δ=0,25+D/1000 0.452 mm δ 0.45 mm Z2 80 rãnh D’=D-2δ 20.06 cm t2=πD’/Z2 0.79 cm h'g2=φ.10^4 / (2B_g2*l2*kc) 24.45 mm B_g2 0.84 T bz2=Bδl2t2/(Bz2l2kc) 0.346 cm Bz2 1.85 T Dt=0.3D 6.045 cm Itd=I2=kII16w1kd1/Z2 178.25 A kI 0.8 Iv=Itd/2sin(180o*p/Z2) 569.73 A Std=Itd/J2 59.417 mm2 J2 3 A/mm2 Jv 2.5 A/mm2 Sv=Iv/Jv 227.892 mm2 b42 1 mm h42 0.5 mm d2 4.2 mm d1 5.5 mm hr2=(d1+d2)/2+h12+h42 12 mm h12 6.65 mm b >= 1.2 h_r2 14.4 mm
  13. a=Sv/b 15.83 mm Dv=D-(a+1) 186.1 mm Sr2=π(d21+d22)/8 + (d1+d2)h12/2 51.06 mm2 ab 227.952 mm2 b’z2=π(D'+2h42+d1)/Z2-d1 0.263 cm b’’z2=π[D'+2(h42+h12)]/Z2-d2 0.423 cm bz2=(b'z2+b"z2)/2 0.343 cm hg2=(D’-Dt)/2 – hr2 +d2/6 5.88 cm bn≈t1 0.66 cm kδ=kδ1.kδ2 1.246 kδ1=t1/(t1-ν1δ) 1.197 kδ2=t2/(t2-ν2δ) 1.041 ν1=(b41/δ)2/(5+b41/δ) 2.417 ν2=(b42/δ)2/(5+b42/δ) 0.684 uội loại 2013 Fδ=1.6Bδkδδ104 713.2104 A Bz1=Bδl1t1/bz1l1kc 2T Hz1 31.5 A/cm Fz1=2h’z1Hz1 104.454 A h’z1=hz1-d* 1/3=h_r1-d *1/3 1.658 mm Bz2=Bδl2t2/bz2l2kc 1.87 T Hz2 18.9 A/cm Fz2=2h’z2Hz2 40.068 A h’z2=hr2-d2/3 1.06 cm kz=(Fδ+Fz1+Fz2)/Fδ 1.2 Bg1=Φ104/2hg1l1kc 1.15 T Hg1 2.41 A/cm Lg1=π(Dn-hg1)/2p 9.97 cm Fg1=Lg1Hg1 24.0277 A Bg2=Φ104/2hg2l2kc 0.35 T Hg2 2.69 A/cm Lg2=π(Dt+hg2)/2p 4.68 cm Fg2=Lg2Hg2 12.5892 A
  14. F=Fδ+Fz1+Fz2+Fg1+Fg2 894.3493 A kµ=F/Fδ 1.2539768068 Iµ=pF/2.7w1kd1 7.86 A Iµ%=100Iµ/Iđm 44.608399546 % chế độ định mức lđ1=Kd1τy+2B 13.22 cm τy=π(D+hr1)y/Z1 8.63 Kd1 1.3 B 1 ltb=l1+lđ1 27.02 cm L1=2ltbw110 -2 95.11 m r1=ρ75L1/n1a1s1 0.803 Ω r1*=r1I1/U1 #VALUE! rtd=ρAll210 /Sr2 -2 0.0001175088 Ω rv=ρAlπDv10-2/Z2Sv 1.3939109054E-006 Ω r2=rtd+2rv/∆2 0.000145965 Ω ∆=2sin(πp/Z2) 0.313 γ=4m1(w1kd1) /Z2 2 4264.3 r2’=γr2 0.622 Ω r2’*=r2’I1/U1 #VALUE! λr1=h1kβ/3b + (0.785 - b41/2b + h2/b + h41/b41 1.814 kβ=(1+3k’β)/4 1 k’β=(1+3β)/4 (với 2/3≤β≤1) 1 h1=hr1-0.1d2-2c-c’ 16.38 mm h2=-(d1/2-2c-c’) -0.8 mm λt1=0.9t1(q1kd1) ρt1k41σ1/kδδ 2 0.657 k41=1-0.033b 41/t1δ 2 0.946 ρt1 0.72 σ1 0.0062 λd1=0.34q1(lđ1-0.64βτ)/lδ 0.806 Σλ1=λr1+λt1+λd1 3.277 x1=0.158f1(w1/100) lδΣλ1/100pq1 2 0.69 Ω x1*=x1I1/U1 #VALUE! λr2=[h12(1-Πb /8Sc) /3b + 0.66 – b42/2b]k + h 2 2 1.435
  15. k 1 λt2=0.9t2(q2kδ2)2ρt2k42σ2/kδδ 1.296 σ2 0.0092 λd2=2.3Dvlg[4.7Dv/(a+2b)] / Z2l2∆2 0.506 λrn=0.5λt2(bn/t2)2 0.452 Σλ2=λr2+λt2+λd2+λrn 3.689 x2=7.9f1l2Σλ210-8 0.0002011 Ω x2’=γx2 0.858 Ω x2’*=x2I1/U1 #VALUE! x12=(U1-Iµx1)/Iµ #VALUE! Ω x12*=x12 I1/U1 #VALUE! kE=(U1-Imx1)/U1 #VALUE! GZ1=γFeZ1bZ1h’Z1l1kc110-3 0.449 kg Gg1=γFel1Lg1hg12pkc10-3 15.06 kg PFeZ1=kgcpFeZB2Z1GZ110-3 0.008 kW PFeg1=kgcpFeg1B2g1Gg110-3 0.08 kW P’Fe=PFeZ1+PFeg1 0.088 kW Pbm=2pτ(t2-b42)l2pbm10-7/t2 0.0053 kW pbm=0.5ko(Z1n1/10000)1.5(10Bot1)2 69.319 Bo=βokδBδ 0.287 T βo 0.29 b41/δ 4.889 Pđm=0.11(Z1n110Bđm/10000)2GZ210-3 0.0291 kW Bđm=ν1δBZ2/2t2 0.129 T GZ2=γFeZ2h’Z2b’Z2l2kc10-3 3.068 kg PFe=P’Fe+Pbm+Pđm 0.1224 kW Pcơ=k(n1/1000)2(Dn/10)410-3 0.334 kW Po=PFe+Pcơ 0.4564 kW C1=1+x1/x12 #VALUE! C21 #VALUE! Iđbx=Iµ 7.86 A Iđbr=(PFe103 + 3I2µr1)/3U1 #VALUE! A
  16. Et=U-Iµx1 #VALUE! V KI=6w1kd1/Z2 12.646 I2’=I2/kI 14.095 A sđm≈I2’r2’/E1 #VALUE! sm=r2’/(x1/C1 + x2’) #VALUE! động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc Đơn vị 0.007 0.014 Ω #VALUE! #VALUE! Ω #VALUE! #VALUE! Ω #VALUE! #VALUE! Α #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! Α #VALUE! #VALUE! Α #VALUE! #VALUE! Α #VALUE! #VALUE! 0.89 #VALUE! #VALUE! kW #VALUE! #VALUE! kW #VALUE! #VALUE! kW #VALUE! #VALUE! kW #VALUE! #VALUE! kW 0.4564 0.4564 kW #VALUE! #VALUE! kW #VALUE! #VALUE! 91% #VALUE! #VALUE! mmax=Mmax/Mđm=(I’2m/I’2đm) sđm/sm 2 #VALUE! ss2.2 s 1 ξ=0.067as1/2 0.7705 a=hr2-h42 11.5 mm ψ 0.96 ϕ 0.2 kR=1+ϕ 1.2 rtdξ=kR*rtd 0.0001410106 Ω r2ξ=rtdξ+2rv/∆2 0.0001694667
  17. r’2ξ=γr2ξ 0.7226570133 Ω hiệu ứng mặt ngoài với s=1 λr2ξ=[h1(1-πb2/8Sc)2/3b + 0.66 - b42/2b]ψ + h 1.398 Σλ2ξ=λr2ξ+λt2+λđ2+λrn 3.652 x2ξ=x’2Σλ2ξ/Σλ2 0.849 Ω rnξ=r1+r’2ξ 1.526 Ω xnξ=x1+x’2ξ 1.539 Ω znξ=(r2nξ+x2nξ)1/2 2.167 Ω Inξ=U1/Znξ #VALUE! Α chỉ xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bảo hòa của mạch từ tản khi s=1 kbh 1.43 Ibhξ=kbhInξ #VALUE! Α Fzbh=0.7Inbhξur(kβ+kykđz1/z2)/a1 #VALUE! kβ 1 H10.14/259, tra theo Cbh=0.64+2.5[δ/(t1+t2)] 1/2 1.0804 BΦδ=Fztb10 /1.6Cbhδ -4 #VALUE! T χδ 0.63 C1=(t1-b41)(1-χδ) 1.189 ∆λ1bh=(h41+0.58h3)C1 / b41(C1+1.5b41) 1.0709 λr1bh=λr1-∆λ1bh -0.7431 λt1bh=λt1χδ 0.414 Σλ1bh=λr1bh+λt1bh+λđ1 0.4769 x1bh=x1Σλ1bh/Σλ1 0.1 Ω C2=(t2-b42)(1-χδ) 0.255 ∆λ2bh=h42C2 / b42(C2+b42) 0.359 λr2ξbh=λr2ξ-∆λ2bh 1.039 λt2bh=λt2χδ 0.816 λrnbh=λrnχδ 0.285 Σλ2ξbh=λrξbh+λt2bh+λđ2+λrnbh 2.646 x’2ξbh=x’2Σλ2ξbh/Σλ2 0.615 Ω rnξ=r1+r’2ξ 1.526 Ω xnξbh=x1bh+x’2ξbh 0.715 Ω znξbh=(r nξ+x nξbh) 2 2 1/2 1.685 Ω Ik=U1/znξbh #VALUE! Α ik=Ik/Iđm #VALUE!
  18. x1n=x12kµ #VALUE! C2ξbh=1+x’2ξbh/x12n #VALUE! I’2k=Ik/C2ξbh #VALUE! A mk=(I’2k/I’2đm)2sđm r’2ξ/r’2 #VALUE! Q_cu1 #VALUE! W Q_fe = P_fe 88 W Q_Roto #VALUE! W R_fe
  19. Tra bảng Nháp BIV/601 B10.12/271 B10.11/271 B10.10/268 B10.3/230, Nga xấp xỉ 20.13 B10.2/230 0.74 - 0.77 10.988372093 H10.2/231 xấp xỉ 13.7638920887 cm 0.95-0.96 trang 231 trang 231 H10.3a/233 293.9306663 H10.3a/233 1.5- 2.1 1.7395701643 BIV/601 f xem H10.3b/235
  20. 17.6180408739 2 -- 5 rãnh tự chọn xấp xỉ H10.4/237 tự chọn BVI.1/619 tra bảng dây PETV dây quấn 1 lớp,bước đủ (xem lại dây xếp 1 lớp bước đủ ? 0.9576621969 kiểm tra 0.95 0.0055542233 B10.5b/241 1.70 - 1.85 B2.2(T23) 0.91-0.98 B10.5a/240 1.10 - 1.20 chọn dcd+1.5 chọn 0.4 -0.8 3.856454187
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2