intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIẢI ĐỀ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

Chia sẻ: Hồ Prince | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:152

102
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chào các bạn, tôi là HO Prince cũng là nickname facebook, sinh viên Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi là dân tỉnh, ngày xưa đi học không có điều kiện tiếp xúc với các phương tiện công nghệ thông tin hiện đại như bây giờ, không được tìm hiểu nhiều tài liệu qua mạng online, chỉ biết học ở thầy cô mà thôi. Hôm nay, tôi soạn quyển “Giải chi tiết đề thi đại học” với mục đích là đi dạy kèm, một mặt muốn chia sẻ phổ biến đến tất cả các bạn, cách giải không chuyên, nghĩ sao mình viết...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIẢI ĐỀ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

  1. TÀI LIỆU TỰ SOẠN Giải đề Đại học Moân: Hoaù hoïc Năm 2007 đến năm 2012 www.facebook.com/Hp.YDS
  2.  HO Prince MUÏC LUÏC Khối A-2007 ______________________________________________ 003 Khối B-2007 ______________________________________________ 021 Khối A-2008 ______________________________________________ 032 Khối B-2008 ______________________________________________ 043 Khối A-2009 ______________________________________________ 053 Khối B-2009 ______________________________________________ 066 Khối A-2010 ______________________________________________ 080 Khối B-2010 ______________________________________________ 094 Khối A-2011 ______________________________________________ 106 Khối B-2011 ______________________________________________ 119 Khối A-2012 ______________________________________________ 131 Khối B-2012 ______________________________________________ 141 1|Page
  3.  HO Prince Lôøi noùi ñaàu Chaøo caùc baïn, toâi laø HO Prince cuõng laø nickname facebook, sinh vieân Ñaïi hoïc Y Döôïc Thaønh phoá Hoà Chí Minh. Toâi laø daân tænh, ngaøy xöa ñi hoïc khoâng coù ñieàu kieän tieáp xuùc vôùi caùc phöông tieän coâng ngheä thoâng tin hieän ñaïi nhö baây giôø, khoâng ñöôïc tìm hieåu nhieàu taøi lieäu qua maïng online, chæ bieát hoïc ôû thaày coâ maø thoâi. Hoâm nay, toâi soaïn quyeån “Giaûi chi tieát ñeà thi ñaïi hoïc” vôùi muïc ñích laø ñi daïy keøm, moät maët muoán chia seû phoå bieán ñeán taát caû caùc baïn, caùch giaûi khoâng chuyeân, nghó sao mình vieát vaäy, do ñoù ngoân ngöõ khoâng ñöôïc nhö caùc thaày vieát saùch, beân caïnh lôøi giaûi toâi coøn boå sung moät soá ñieàu caàn löu yù. Taøi lieäu coøn nhieàu thieáu soùt mong caùc baïn vaø thaày coâ goùp yù vaø chia seû qua : ĐT: 0944.009.203 www.facebook.com/Hp.YDS 2|Page
  4.  HO Prince KHOÁI A-2007-MAÕ ÑEÀ 182 Höôùng daãn: Ta có: n X  0,2 mol; nBr p.öù  0,35 2 nX < n Br2 < 2nX  X chắc chắn có 1 ankin, hiđrocacbon còn lại có thể là anken hoặc ankan. TH1: X gồm 1 anken (a mol) + 1 ankin (b mol) Lúc đó: mbình tăng = mX = 6,7 gam  Cn H 2n + Br2  Cn H 2n Br2 a a  Cn' H 2n'-2 + 2Br2  Cn' H 2n'-2 Br4 b 2b a + b = 0,2 a = 0,05 Ta có:   a + 2b = 0.35 b = 0,15 mX = 6,7 gam  14na + (14n' - 2)b = 6,7  0,7n + 2,1n' = 7  n + 3n' = 10 Chọn n = 4 & n’ = 2  (X): C2H2 + C 4H8 TH2: loại Höôùng daãn:  2FeS2  Fe 2 (SO 4 )3 HNO3  0,12 0,06  Cu 2S  2CuSO 4  HNO3 a 2a Theo định luật bảo toàn nguyên tố (S ban đầu đều nằm trong SO2- ): 4 nSO2- =  n S = 0,24 + a 4 FeS2 +Cu 2S Theo định luật bảo toàn điện tích: 3n Fe3+ + 2n Cu2+ = 2nSO2- = 3.0,12 + 2.2a = 2.(0,24 + a)  a = 0,06 mol 4 3|Page
  5.  HO Prince Höôùng daãn: 1 Công thức amin đơn chức: C xHyN   o t N2 2 n N2 = 0,0625  n Cx Hy N = 2n N2 = 0,125 n CO2 n CO2 = 0,0625  số C = =2 nX Phaûn öùng chaùy A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ C xH y hoặc CxH yO z (không chứa N): 1. Ankan hay hợp chất có liên kết đơn: 3n + 1 Cn H 2n + 2 + O2  nCO2 +  n + 1 H 2O to  2 n CO2 < n H2O   n H2O - n CO2 = n Cn H2n+2  2. Anken hay hợp chất có 1 liên kết π (1 vòng): 3n Cn H 2n + O2  nCO2 + nH 2O to  2  n CO2 = n H2O 3. Ankin-ankađien hay hợp chất có 2 liên kết π: 3n - 1 Cn H 2n - 2 + O2  nCO2 +  n - 1 H 2O to  2 n CO2 > n H2O   n CO2 - n H2O = n Cn H2n-2  4. Hợp chất có 3 liên kết π: 3n - 2 Cn H 2n - 4 + O2  nCO2 +  n - 2  H 2O to  2 n CO2 > n H2O   n CO2 - n H2O = 2n Cn H2n-4  5. Hợp chất có 4 liên kết π (aren): 3n - 3 Cn H 2n - 6  O2  nCO2   n - 3 H 2O to  2 4|Page
  6.  HO Prince n CO2 > n H2O   n CO2 - n H2O = 3n Cn H2n-6  B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ C xH yNt hoặc C xH yOzN t: 1. Amin đơn chức no: 3 1 Cn H 2n  3 N  O2  nCO2  (n   )H 2O  N 2 o t 2 2 n CO2 < n H2O   n H2O - n CO2 = 1,5n Cn H2n+3 N  2. Amin đơn chức không no có 1 liên kết π: 1 1 Cn H 2n  1N  O2  nCO2  (n   )H 2O  N 2 o t 2 2 n CO2 < n H2O   n H2O - n CO2 = 0,5n Cn H2n+1N  3. Amin đơn chức không no có 2 liên kết π: 1 1 Cn H 2n – 1N  O2  nCO2  (n -  )H 2O  N 2 o t 2 2 n CO2 > n H2O   n CO2 - n H2O = 0,5n Cn H2n-1N  C. Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon bất kì:  Nếu  nCO >  n H O 2 2  2 ankan  Hai hiđrocacbon có thể là: 1 ankan + 1 anken  1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x > y)   Nếu  nCO   n H O 2 2  2 anken  Hai hiđrocacbon có thể là:  1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x = y)  Nếu  nCO <  n H O 2 2  2 ankin  Hai hiđrocacbon có thể là: 1 anken + 1 ankin  1 ankan (x mol) + 1 ankin-ankađien (y mol) (x < y)   Sử dụng số liệu CO2 và H2O sau phản ứng đốt cháy để suy ra các dữ kiện sau: - So sánh lớn nhỏ về số mol để xác định loại liên kết trong hợp chất hữu cơ. 5|Page
  7.  HO Prince - Trong 3 đại lượng số mol CO2, số mol H 2O, số mol hợp chất hữu cơ, nếu biết 2 thì ta tìm được đại lượng còn lại. nC - Lập tỉ lệ suy ra công thức thực nghiệm của hợp chất hữu cơ. nH - Xác định số C hoặc H trung bình theo công thức: nCO2 2n H2O Soá C = hoặc Soá H = n hchc n hchc - Bảo toàn nguyên tố C và H, suy ra khối lượng hiđrocacbon. Höôùng daãn: Ancol tác dụng hết với Na  Ancol hết, Na có thể dư, do đó không sử dụng số mol Na tính số mol ancol. 1 ROH + Na  RONa + H2 2 Áp dụng ĐLBTKL: mH2 = (mancol + mNa ) - mchaát raén = 0,3  nancol = 2nH2 = 0,3 15,6 46 (C2 H5OH) < Mancol = = 52 < 60 (C3H7 OH) (do đồng đẳng liên tiếp) 0,3 Löu yù: Ancol tác dụng với Na n R(OH)n  Na  H 2 với n là số nhóm -OH 2 Công thức tính số nhóm OH hay số H linh động: Soá mol H nguyeân töû ñöôïc giaûi phoùng Soá nhoùm OH (H linh ñoäng) = Soá mol chaát Dùng để xác định số nhóm chức –OH trong ancol hoặc –COOH trong axit khi cho tác dụng với Na. Trường hợp thường gặp: 1 nH 2  n chất hữu cơ  chất có 1 nhóm –OH hoặc 1 nhóm –COOH. 2 nH 2  nchất hữu cơ  chất có 2 nhóm –OH hoặc 2 nhóm –COOH hoặc 1 –OH và 1 –COOH. 6|Page
  8.  HO Prince Höôùng daãn: Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 ta có lần lượt các phản ứng xảy ra  H + + CO3  HCO3 2- - b  b  b    H + HCO3  CO2  + H 2 O + - (a - b)  (a - b)  Khi cho dư Ca(OH)2 vào X thấy xuất hiện kết tủa  trong X còn HCO3  V = 22,4(a - b) - Löu yù: Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 ta có lần lượt các phản ứng như trên, nhưng khi cho ngược lại ta chỉ có một phản ứng duy nhất: 2H  CO3  CO2  H2O 2- Höôùng daãn: Thuỷ phân lipit thu được 2 loại axit béo:  Lipit: RCOO-C3H 5 -(OOCR’)2 Ta có: nglixerol = nlipit = 0,5  Mlipit = 888 Chọn : C17H35COOH & C17H33COOH Löu yù: Cần thuộc lòng M của Tristearin: M = 890 (lipit no) để làm chuẩn Mlipit giảm 2(888)  trong lipit có 1 gốc axit béo không no có 1 Höôùng daãn: Clo hoá là phản ứng thế Cl vào H ( CH 2 -CHCl ) k  C2k H3k-1Clk+1 + HCl Cl2  C2k H3k Clk 7|Page
  9.  HO Prince 35,5(k + 1) %Cl = = 0,6396  k = 3 62,5k + 34,5 Ví dụ: Cao su lưu hoá có 2% S về khối lượng, có bao nhiêu mắc xích isopren có 1 cầu nối đisunfua (-S-S-). Giả thiết rằng các S đã thay thế cho H ở cầu metylen của cao su. A. 23. B. 46. C. 45. D. 40. Höôùng daãn: ( CH2C(CH3 )=CH  CH2 ) n + 2S  S  S ( CH2  C(CH3 )=CH  CH2 ) n 64 %S = = 0,02  n  46 68n + 64 Höôùng daãn: X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (hơn kém nhau 1 nhóm -CH2 -) nên: M Y  M X  14  M Z  M X  28  M X  28  2M X  M X  28  MY = 42 (C3H6 ) M  2M  Z X  O2 C3H6  3CO2  3CaCO3  + Ca(OH)2   m↓ = 30 gam 0,1  0,3  0,3   Höôùng daãn: 3Ag  NO HNO3   nAg = 0,3mol 0,3  0,1  TH1: RCHO  2Ag   nX = 0,15  MX = 44 (CH3CHO) TH2: RCHO  4Ag   nX = 0,075  MX = 88 (loại) (# HCHO) Löu yù: Anđehit + AgNO3/NH3 nanđehit : n Ag = 1 : 2  anđehit đơn chức (R-CHO) nanđehit : n Ag = 1 : 4  anđehit 2 chức hoặc (HCHO) 8|Page
  10.  HO Prince Höôùng daãn: nAg = 0,4 = 4nX  X có thể là HCHO hoặc X có 2 nhóm -CHO  loại B, D. nNa = 0,2 = 2nY  Y có 2 nhóm -OH  X có 2 nhóm -CHO  Chọn C 9|Page
  11.  HO Prince Toaùn CO2/SO2 taùc duïng vôùi dung dòch bazô 1. CO2 tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH: n b Đặt: T = NaOH = n CO2 a  T≤1  tạo muối NaHCO3 (CO2 dư): n NaHCO3 = n NaOH  T≥2  tạo muối Na2CO3 (NaOH dư): nNa2CO3 = nCO2  1 < T < 2  tạo 2 muối như sau: Phương trình:  CO2  NaOH  NaHCO3 a  a  a   NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2O (b - a)  (b - a)  (b - a)  n Na CO = b -a (Soá lôùn -Soá beù)   2 3 n NaHCO3 = a -(b -a) = 2a - b (2Soá beù - Soá lôùn)  2. CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2: n CO a Đặt: T = 2 = n Ca(OH) b 2  T≤1  tạo muối CaCO3 ↓ (Ca(OH) 2 dư): nCaCO3 = nCO2  T≥2  tạo muối Ca(HCO3)2 (CO2 dư): nCa(HCO3 )2 = n Ca(OH) 2  1 < T < 2  tạo 2 muối như sau: Phương trình:  CO2  Ca  OH 2  CaCO3   H 2O b  b   b  CO2  CaCO3  H 2 O  Ca  HCO3 2 (a - b)  (a - b)  (a - b) nCa(HCO ) = b - a (Soá lôùn-Soá beù)   3 2 nCaCO3 = b -(a - b) = 2b - a (2Soá beù - Soá lôùn)  3. CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch NaOH (KOH) và Ca(OH)2 ( Ba(OH)2): 10 | P a g e
  12.  HO Prince OH- b Đặt: T = = n CO 2 a  T≤1  tạo muối HCO3 (CO2 dư): n HCO- = nOH- - 3  T≥2  tạo muối CO3 (OH- dư): nCO2- = nCO2 2- 3  1 < T < 2  tạo 2 muối như sau: Phương trình:  CO2  OH   HCO3  a  a  a   HCO3  OH   CO3   H 2O  2 (b - a)  (b - a)  (b - a)   nCO2 = b - a (Soá lôùn-Soá beù)   3 n HCO3 = a -(b - a) = 2a-b (2Soá beù - Soá lôùn)    Löu yù: nCa2  Tính lượng kết tủa sinh ra phải dựa trên nCO2- so với : 3 nBa2 nCa2 - Nếu nCO2- <  n↓ = nCO2- 3 nBa2 3 nCa2 nCa2 - Nếu nCO2- >  n↓ = 3 nBa2 nBa2  Thông thường chỉ cần nhớ TH3 thì có thể áp dụng tổng quát cho hai trường hợp trên.  Công thức SO2 tương tự. Höôùng daãn: n CO = 0,12 mol  2  Ta có: n Ba(OH)2 = 2,5a mol n BaCO3 < n CO2  Tạo 2 muối  n BaCO3 = n CO32 = 0,08 mol  Theo công thức, ta có: n BaCO3 = 2n Ba(OH)2 - n CO2  2.2,5a - 0,12 = 0,08  a = 0,04 mol 11 | P a g e
  13.  HO Prince Ñieän Phaân  Ñieän phaân dung dòch:  Ở Catot – Cực (-): cực cho e hay cation tiến về để nhận e - Có mặt các cation kim loại Mn+ và H+ (do nước hoặc axit điện li). - Thứ tự nhận electron: K   Ca2  Na   Mg 2  Al 3  H 2O  Mn 2  Zn 2  Cr 3  Fe 2  Ni 2  Sn 2  Pb 2  Fe  H   axit   Cu 2  Ag   Hg 2  Pt 2  Au 3  Quy luật: Chất nào có tính oxi hoá mạnh sẽ bị khử trước - Ion kim loại mạnh từ Al3+ trở về trước thực tế không điện phân, thay vào đó là nước điện phân. 2H2O + 2e  2OH- + H2 - Kim loại tiếp theo bị khử theo phương trình: Mn   ne  M  Ở Anot – Cực (+): cực nhận e Có mặt các anion gốc axit hoặc OH- (do nước hoặc bazơ điện li). Thứ tự nhường electron: KL làm điện cực > S2- > I- > Br - > Cl- > OH- (bazơ) > H2O > Gốc axit có oxi ( SO4 , NO-3 , CO2- , F-,…) 2- 3  Quy luật:Chất có tính khử mạnh sẽ bị oxi hoá trước. - Các anion SO2- , NO3 , CO32- , SO3 , PO3- , F-,…thực tế không điện phân, thay vào đó 4 - 2- 4 nước sẽ điện phân. - Cực dương không phải là điện cực trơ (# than chì, Pt) thì sẽ bị điện phân trước tiên (hiện tượng dương cực tan). Khi đó cực dương bị tan dần, cực âm được bồi đắp dần bởi kim loại do cực dương tan ra. Đây là hiện tượng xảy ra khi mạ, tráng kim loại. - Thực tế anion gốc axit có oxi không bị điện phân, thay vào đó nước sẽ bị điện phân (bị oxi hoá) 1 H 2O  2H + + O2 + 2e 2 1 2OH-  H 2O + O2 + 2e 2 A It  Công thức Faraday: m = . n F It Hoặc dùng công thức tính số mol electron nhường nhận ở mỗi điện cực: ne = 96500 12 | P a g e
  14.  HO Prince Trong đó: A: nguyên tử khối. n: số e tham gia phản ứng ở điện cực. I: cường độ dòng điện. t: thời gian điện phân. F: số Faraday phụ thuộc vào t. Nếu t(s) → F = 96500. Nếu t(h) → F = 26,8.  Các kiểu mắc bình điện phân: a) Mắc nối tiếp: - Cường độ dòng điện qua mỗi bình là bằng nhau. - Sự thu và nhường e ở các điện cực cùng tên phải như nhau  các chất sinh ra ở các điện cực cùng tên phải tỉ lệ mol với nhau. Ví dụ: Bình 1: ở catot Cu 2  2e  Cu x  2x  Bình 2: ở catot Ag   1e  Ag  y = 2x y  y  I b) Mắc song song: Cường độ dòng điện I qua n bình bằng . n  Ñieän phaân noùng chaûy: Có 3 loại hợp chất điện phân nóng chảy: 1. Oxit kim loại: ñpnc y Mx Oy  xM  +   O2  2 2. Muối clorua: ñpnc n MCln  M   +   Cl2  2 3. Hiđroxit kim loại (nhóm I A): ñpnc 1 2MOH  2M  O2  H2O  2 Ch : Phương pháp này dùng để điều chế những kim loại từ Al trở về trước từ các oxit thay vì dùng CO, H2. 13 | P a g e
  15.  HO Prince Höôùng daãn: ñpdd CuCl2  Cu + Cl2  0,005  0,005 2NaOH + Cl2  NaClO + NaCl + H 2O 0,01  0,005 nNaOH còn lại = 0,01 mol  nNaOH b.đ= 0,01 + 0,01 = 0,02 mol  [NaOH] = 0,1M Höôùng daãn: Cách 1: NH 2 -R-COOH + HCl  ClNH3 -R-COOH (R + 61) gam   (R + 97,5) gam 10,3 gam   13,95 gam  R = 42 (-C3H 6 -) Cách 2: NH2 -R-COOH + HCl  ClNH3 -R-COOH Chênh lệch khối lượng: Δm 13,95 -10,3 nX = = = 0,1mol ΔM 36,5  MX = 103  Chọn C Löu yù: Công thức tính số mol dựa vào sự chênh lệch khối lượng Δm n= ΔM Đúng trong trường hợp hệ số cân bằng trong phương trình bằng nhau. Ví dụ 1: Fe + Cu 2+  Fe2+ + Cu 14 | P a g e
  16.  HO Prince mCu - mFe  n Fe = n Cu = 64 - 56 Ví dụ 2: 2Al + 3Cu 2+  2Al3+ + 3Cu mCu - mAl  n Al = 2.  nhân hệ số cân bằng của chất cần tính số mol. 3.64 - 2.27 Höôùng daãn: Fe  FeSO4 H 2SO4 (l)  0,1 mol  0,1 mol  dd H SO dö FeSO4 + KMnO4  Fe2 (SO4 )3 + MnSO4 2 4  Áp dụng ĐLBT e ta có:  Fe2+  Fe3+ + 1e  Mn 7+ + 5e  Mn 2+  0,1  0,1 0, 02  0,1   n KMnO4 = 0,02 mol  V = 0,04 lít = 40 ml Höôùng daãn: n CaCO3 = 5,5 mol Đun dung dịch X thu thêm kết tủa  X có Ca(HCO 3)2 Ca(HCO3 ) 2  CaCO3 + CO2 + H 2O  o t 1 mol  1 mol  Bảo toàn C:  n CO2 = 2n Ca(HCO3 )2 + n CaCO3  7,5 mol leân men ( C6 H10O5 ) n  2nC2 H5OH + 2nCO2 3,75 mol  7,5 mol 3, 75.162  mtinh bột = = 750 gam 0, 81 15 | P a g e
  17.  HO Prince Löu yù: CO2 + Ca(OH)2:  Ca(OH)2 dư chỉ tạo CaCO3  CO2 dư chỉ tạo Ca(HCO3 )2  tạo CaCO3 + Ca(HCO 3)2 Höôùng daãn:  nCO2 2a Soá C = = =2  nY a Ta có:  Soá nhoùm -COOH = n NaOH = 2a  2  Choïn D   nY a Höôùng daãn: (X): C 2H7NO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 khí  (X) gồm: CH3COONH4 (muối amoni) và HCOONH3CH3 (muối tạo bởi HCOOH và CH3NH2) Ta có: n NH3 = 0,05; n CH3NH2 = 0,15 Phương trình:  CH3COONH 4  CH3COONa + NH3 NaOH  0, 05  0,05  mmuối = 14,3 gam  HCOONH3CH3  HCOONa + CH3 NH 2 NaOH  0,15  0,15  Löu yù: Hợp chất chứa N tác dụng được với NaOH gồm 3 nhóm lớn:  Amino axit và đồng phân: NH2-R-COOH (không tạo khí)  Muối amoni: R-COONH4  NH3  (nhẹ hơn KK) NaOH   Muối của amin: RCOO-NH3-R’  R'-NH 2  (nặng hơn KK, ở thể khí chỉ có NaOH  CH3NH2 và C2H5 NH2) 16 | P a g e
  18.  HO Prince Höôùng daãn: Giả sử nồng độ hai chất là a M HCl là chất điện li mạnh nên điện li hoàn toàn HCl  H + + Cl-  a  a  pH = lg[H +] = lg(a) = x (1) 100 phân tử CH 3COOH thì có 1 phân tử điện li  độ điện li  = 0,01 CH3COOH CH3COO- + H + a  0,01a   pH = y = lg[H +] = lg(0,01a)  lg(a) = y + 2 (2) Từ (1) & (2)  x = y + 2  y = x - 2 Ñieän li Độ điện li α cho biết phần trăm chất tan phân li thành ion và được biểu diễn bằng tỉ số nồng độ mol của phân tử chất tan phân li thành ion (C) và nồng độ ban đầu của chất điện li (Co). MA M  A C [M  ] [A  ] α= = = C0 C0 C0 Đk: 0 ≤ α ≤1 - α = 0: chất không điện li. - α =1: chất điện li hoàn toàn Độ điện li α phụ thuộc vào bản chất của chất tan, nhiệt độ và nồng độ dung dịch. Dung dịch càng loãng (Co càng nhỏ) thì α càng lớn.  Đối với dung dịch axit yếu ( < 1)  HA  H+ + A- (Ka )  Ban ñaàu: Co 0 0 Ñieän li: αCo αCo αCo Caân baèng: (1 - α)Co αCo αCo [H + ][A - ] α 2Co Ka = = [HA] 1- α Ka 
  19.  HO Prince  Đối với dung dịch bazơ yếu ( < 1)  MOH  M+ + OH- (K b )  Ban ñaàu: Co 0 0 Ñieän li: αCo αCo αCo Caân baèng: (1 - α)Co αCo αCo [M + ][OH- ] α 2Co Kb = = [MOH] 1- α 
  20.  HO Prince Oxit  H2SO4  Muoái  H2O Ta có: n H2O = n H2SO4 = 0,05 mol Áp dụng ĐLBTKL: mmuối = moxit + maxit - nnước = 2,81 + 0,05.98 - 0,05.18 = 6,81 gam Höôùng daãn: Đốt cháy hoàn toàn X với oxi thu được khí Y gồm CO2 + hơi H2O + O 2 dư Y qua H2 SO4 đặc  H2O bị giữ lại  Z: CO2 và O2 dư y y Cx H y + (x + )O2  xCO2 + to  H2O y 4 2  nO dö = 10 - (x + ) 1 mol  (x +  y ) mol x mol 2 4 4 y m O2 + m CO2 32.[10 - (x + )] + 44x Ta coù: d Z  19  M Z = 38  = 4  38  8x + y = 40 H2 nO2 + nCO2 y 10 - (x + ) + x 4  Chọn x = 4 & y = 8 (C4H8) Höôùng daãn: Khảo sát đáp án  X đơn chức chứa 1 N  n N2 = 0,025  n X = 0,05 mol  n CO2 = 0,15 mol n CO2  Số C = = 3  loại A, D. nX Khi X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm H2N-CH2 -COONa  Chọn B. Löu yù: Đáp án cũng là đề. 19 | P a g e
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2