1<br />
<br />
LỜI MỞ ĐẦU<br />
Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 1 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi<br />
Toeic ETS 1000.Trước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in<br />
ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài.<br />
https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_ZFBqSTdCMzRiWnc/view<br />
Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện<br />
thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên<br />
facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể.<br />
Link group: https://www.facebook.com/groups/toeictienchung<br />
Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì<br />
mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+".<br />
https://goo.gl/tf9lvP<br />
Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC.<br />
https://goo.gl/d9lK4p<br />
https://goo.gl/OB3OG9<br />
Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn.<br />
https://goo.gl/RSL9Fd<br />
Lời cuối cho mình xin được gửi lời cám ơn đến các đồng tác giả đã cùng thực hiện<br />
cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như thế này là nhờ công của tất cả<br />
các bạn. Hy vọng bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này.<br />
“ Không quan trọng bạn học được bao nhiêu quyển sách mà quan trọng là bạn học được<br />
bao nhiêu thứ trong một quyển”.<br />
Nhóm tác giả:<br />
Trần Tiến Chung: https://www.facebook.com/tien.chung.35<br />
Đèo Quốc Đàm: https://www.facebook.com/dam.deoquoc?fref=ts<br />
Nguyễn Duy Thành: https://www.facebook.com/duythanhtnbk?fref=ts<br />
Lê Hồng Sơn: https://www.facebook.com/0973236641son?fref=ts<br />
Nguyễn Nữ: https://www.facebook.com/carly.danial?fref=ts<br />
Thủy Thu Phạm: https://www.facebook.com/thuthuy.pham.9279?fref=ts<br />
Nguyễn Thảo: https://www.facebook.com/tieuboi.langthangky?fref=ts<br />
Thái Mỹ Lộc: https://www.facebook.com/myloc.thai?fref=ts<br />
<br />
Group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990<br />
2<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Test 1 ( Tiến Chung )…………………………………….………………….. Trang 4<br />
Test 2 ( Đèo Quốc Đàm )…………………………………….……………… Trang 38<br />
Test 3 ( Đèo Quốc Đàm )…………………………………….………………. Trang 94<br />
Test 4 ( Nguyễn Duy Thành )…………………………………….………….. Trang 157<br />
Test 5 ( Nguyễn Duy Thành )…………………………………….………….. Trang 206<br />
Test 6 ( Lê Ngọc Sơn )………………………………………………………. Trang 239<br />
Test 7 ( Nguyễn Thảo )…………………………………….………………… Trang 282<br />
Test 8 ( Nguyễn Nữ )…………………………………….…………………... Trang 314<br />
Test 9 ( Thái Mỹ Lộc )…………………………………….…………………. Trang 340<br />
Test 10 ( Phạm Thu Thủy )…………………………………….…………….. Trang 379<br />
<br />
3<br />
<br />
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990<br />
<br />
TEST 1: Tiến Chung<br />
101.Passengers on the aircraft are asked to secure ------- belongings during takeoff<br />
and landing.<br />
(A) they - đại từ nhân xưng chủ ngữ<br />
(B) their – tính từ sở hữu<br />
(C) them - đại từ nhân xưng tân ngữ<br />
(D) themselves - đại từ phản thân<br />
Giải thích:<br />
Phía sau chỗ trống là danh từ belongings (đồ đạc cá nhân) nên chỉ có thể chọn tính từ sở<br />
hữu đứng trước nó.<br />
Dịch:<br />
Hành khách trên máy bay được yêu cầu tự bảo đảm đồ đạc của họ trong quá trình cất<br />
cánh và hạ cánh.<br />
102.East Abihay City is run ------------ a mayor and six-member council who are elected<br />
for four years.<br />
(A) of<br />
(B) among<br />
(C) by<br />
(D) from<br />
Giải thích:<br />
- Các bạn để ý từ đứng ở sau động từ tobe thì không thể là động từ nguyên mẫu được mà<br />
động run trong trường hợp này là hình thức quá khứ phân từ 2 run - ran – run.<br />
=> Câu sử dụng thể bị động be + Vpp nên có thể chọn được dễ dàng giới từ by<br />
- Ngoài ra câu cung sử dụng mệnh đề quan hệ who are elected for four years.<br />
Dịch:<br />
Thành phố East Abihay được điều hành bởi một thị trưởng và sáu thành viên hội đồng<br />
những người được bầu chọn trong 4 năm.<br />
103.Due to its need for ---------- repairs, the Paliot l2Z conveyor belt is scheduled to be<br />
replaced by a more efficient model.<br />
(A) frequent – tính từ hoặc động từ<br />
(B) frequently – trạng từ<br />
(C) frequency – danh từ<br />
(D) frequents – động từ<br />
4<br />
<br />
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990<br />
Giải thích:<br />
Đây là dạng bài gặp rất nhiều trong bài thi Toeic chọn vị trí của từ loại danh từ,tính<br />
từ,trạng từ,động từ….Nên phần này các bạn phải nắm thật chắc.<br />
Phía sau chỗ trống là danh từ repairs nên chỉ có thể chọn tính từ đứng trước nó.<br />
Dịch:<br />
Do nhu cầu sửa chữa thường xuyên, băng tải Paliot l2Z dự kiến sẽ được thay thế bằng<br />
một mẫu hiệu quả hơn.<br />
104.On July 23, Mr. Saito will be named chairman of the board --------------- president of<br />
Tairex Electronics.<br />
(A) as well as<br />
(B) more – thường dùng trong so sánh hơn more (...) than<br />
(C) added (tính từ) – thêm vào<br />
cereal with added vitamins<br />
no added sugar<br />
(D) such as – chẳng hạn như là<br />
Children should avoid eating junk food such as burgers and chips.<br />
Giải thích:<br />
Dịch nghĩa của câu để chọn As well as = not only … but also.<br />
Ngoài ra câu cũng sử dụng cấu trúc bị động với động từ name<br />
name somebody/something (as) something: chọn ai/cái gì cho vị trí,chức vụ gì đó<br />
The film was named best foreign film.<br />
Quinn has been named as the new team manager.<br />
Dịch:<br />
Ngày 23 tháng 7, ông Saito sẽ được đặt bổ nhiểm làm chủ tịch hội đồng quản trị cũng<br />
như làm giám đôc của công ty Tairex Electronics.<br />
Kiến thức bổ sung:<br />
Chú ý: Cách dùng As well as<br />
- As well as có nghĩa tương đương với not only … but also.<br />
She is intelligent as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also intelligent.)<br />
Lưu ý rằng as well as đưa ra thông tin mà người đọc/người nghe đã biết, phần còn lại của<br />
câu sẽ đưa ra thông tin mới<br />
- Động từ sau as well as<br />
Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing<br />
Eg: He hurts his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his<br />
leg.)<br />
Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên thể thì sau as well as ta có thể sử<br />
dụng động từ nguyên thể bỏ to<br />
Eg: I have to cook the food as as well as clean the floor<br />
- Chủ ngữ<br />
Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau<br />
5<br />
<br />