intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài 42: Luyện tập dẫn xuất Halogen, Ancol và Phenol – Hóa học 11 – GV.Ng Ái Phương

Chia sẻ: Nguyễn Ái Phương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

513
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh biết củng cố kiến thức ,hệ thống hóa tính chất hóa học và phương pháp điều chế ancol, phenol. Học sinh hiểu mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học đặc trưng của ancol, phenol. Phân biệt tính chất hóa học của ancol và phenol.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài 42: Luyện tập dẫn xuất Halogen, Ancol và Phenol – Hóa học 11 – GV.Ng Ái Phương

  1. Giáo án hóa học 11 LUYỆN TẬP ANCOL – PHENOL I.MỤC ĐÍCH BÀI GIẢNG: 1. Kiến thức: a.Học sinh biết: - Củng cố kiến thức ,hệ thống hóa tính chất hóa học và phương pháp điều chế ancol, phenol. b.Học sinh hiểu: - Mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học đặc trưng của ancol, phenol. - Phân biệt tính chất hóa học của ancol và phenol. 2. Kĩ năng - Biết cách so sánh ,lập bảng hệ thống kiến thức. - Giải các bài tập: chuỗi phương trình, nhận biết và toán định lượng ancol, phenol. II.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC  Củng cố  Vấn đáp III.TIẾN HÀNH ANCOL PHENOL
  2. Giáo án hóa học 11 1.Công CnH2n+1OH (no, đơn chức) C6H5OH thức H O 2.Cấu trúc C C O H 3.Tính chất hóa học a.Thế Cn H 2 n 1OH  HBr  Cn H 2 n 1 Br  H 2O C6H5OH + HX → không xảy ra nhóm OH 2Cn H 2 n 1OH  Cn H 2 n 1OCn H 2 n 1  H 2O b.Thế H 1 2C6H5OH + Na → 2C6H5ONa + H2 của nhóm RO  H  Na  RO  Na  H 2 2 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O OH c.Tách H 2 SO4 d Cn H 2 n 1OH  Cn H 2 n  H 2O 1700 C Không có nước d.Thế ở C6H5OH + 3Br2 → (C6H2OH)Br3 + HBr vòng Không có C6H5OH +3HO-NO2 →C6H2OH(NO2)3 + benzen 3H2O 0 e.Phản R-CH2-OH + CuO t  R-CH=O +Cu + ứng oxi H2O 0 hóa R-CHOH-R’+CuO t  R-CO-R’+ Không có không Cu+H2O hoàn toàn Ancol bậc 3 không phản ứng - Cộng nước vào anken -Thế H của benzene sau đó thủy phân dẫn xuất halogen 0 bằng NaOH đặc, p cao, t0 cao C2H4 + H2O H 2 SO4  C2H5 – OH  t , 0 botFe ,t C6 H 6  Cl2  C6 H 5Cl  HCl - Thế X của dẫn xuất halogen 0 t , xt 4.Điều C6 H 5Cl  NaOH  C6 H 5ONa  HCl  to chế C2H5Cl + KOH  C2H5OH+ KCl +  H  C6 H 5ONa  H 2O  C6 H 5OH  NaOH H2O -Điều chế etanol từ glucozo - Oxi hóa cumen C6H12O6 Enzim  2C2H5OH + 2CO2   C6H6  C 3  6 H C6H5CH(CH3)2  C6H5OH 2 2 4  1) O ( kk );2) H SO 5. Ứng - Nguyên liệu sản xuất andehit .axit .este. - Thuốc nổ ,dược phẩm , sản xuất chất dẻo ……. dụng chất dẻo dung môi ….. II. BAØI TAÄP: Bài 168/ 40 đề cương: Bài 168/ 40 đề cương: 1 2 a. Tinh bột  Glucozo  Ancol etylic   3 4 5  Etilen  Etilenglicol  Andehit    1 6 oxalic  Axit oxalic.  c. CaCO3  CaO + CO2.  1 CaO + 3C  CaC2 + CO  1  2 b. Đá vôi  Vôi sống  Canxi  CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2.  0 3 4 5 Pd / PbCO3 ,t cacbua  Axetilen  Etilen  Etylclorua    CH  CH  H 2  CH 2  CH 2  6 7 8  Ancol etylic  Andehit axetic     CH 2  CH 2  HCl  CH 3  CH 2Cl 
  3. Giáo án hóa học 11 9 10 0 t Ancol etylic  Butadien  Cao su Buna.   CH 3  CH 2Cl  NaOH  CH 3CH 2OH  NaCl  0 t 1 2 3 CH 3CH 2OH  CuO  CH 3CH  O  Cu  H 2O  c. Nhôm cacbua  Metan  Metylclorua     0 4 5 6 7 Ni ,t C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  Etylen      CH 3CH  O  H 2  CH 3CH 2OH  P.E xt ,t 0 2CH 3CH 2OH  CH 2  CH  CH  CH 2   1 2 3 2 H 2O  H 2 d. Propan-1-ol  Propen  Propan     xt , p ,t 0 4  5 Iso propylclorua  Propan-2-ol  Đimetylxeton  nCH 2  CH  CH  CH 2  6  Propan-2-ol  (CH 2  CH  CH  CH 2 ) n 0 H 2 SO4 d ,170 C 1 2 3 d. CH 3CH 2CH 2OH  CH 3CH  CH 2  H 2O  e. Metan  axetylen  etylen  etanol    Ni ,t 0 4  5  6  natri etylat  ancol etylic   CH 3CH  CH 2  H 2  CH 3CH 2CH 3  as 7  8 etylclorua  etylen  etylenglicol  CH 3CH 2CH 3  Cl2  CH 3  CHCl  CH 3  HCl  0 t CH 3  CHCl  CH 3  NaOH  CH 3  CHOH  CH 3  1 2 3 f. xenlulozo  glucozo  ancol etylic     4 5  NaCl andehit axetic  etanol  etylbromua   t 0 6  7  8  propan  propen  propan-2-ol.  CH 3  CHOH  CH 3  CuO  CH 3  CO  CH 3   Cu  H 2O Ni ,t 0 CH 3  CO  CH 3  H 2  CH 3  CHOH  CH 3  0 1500 C f. 2CH 4  C2 H 2  3H 2 LLN  0 Pd / PbCO3 ,t C2 H 2  H 2  C2 H 4   H C2 H 4  H 2O  CH 3CH 2OH 1 CH 3CH 2OH  Na  CH 3CH 2ONa   H2 2 t0 CH 3CH 2ONa  H 2O  CH 3CH 2OH  NaOH  CH 3CH 2OH  HCl  CH 3CH 2Cl  H 2O  0 e tan ol ,t CH 3CH 2Cl  NaOH  CH 2  CH 2  NaCl  H 2O  3C2 H 4  2 KMnO4  4 H 2O  3HOCH 2  CH 2OH  2 MnO2  2 KOH Bài 169/41 đề cương. Bài 169/41 đề cương. a.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho Na vào, mẫu nào sủi a.Etanol, glixerol, benzen, hexan. bọt khí là etanol và glixerol (nhóm 1), 2 mẫu không hiện b. butylmetylete, butan-1,4-điol, etylenglicol, ancol tượng là benzen và hexan (nhóm 2). alylic -Nhóm 1 : Cho 2 mẫu thử vào lọ đựng Cu(OH)2, mẫu làm c. xiclopentanol, pent-4-en-1-ol, glixerol, H2O. tan kết tủa tạo dung dịch xanh lam là glixerol. Etanol không hiện tượng. -Nhóm 2 : Cho mẫu thử vào dung dịch HNO3 trong Bài 170 : H2SO4đ,đun nhẹ. Mẫu làm tạo dd màu vàng, mùi hạnh a. Từ propen và các chất vô cơ cần thiết, điều chế : nhân là benzen, còn lại hexan. ancol isopropylic, propan-1,2-diol , glixerol Phương trình: b. Từ ancol propylic và các chất vô cơ cần thiết, điều chế : propen , propylbromua , đi-isopropylete
  4. Giáo án hóa học 11 1 Bài 164 : Viết phương trình chuyển hóa CH 3CH 2OH  Na  CH 3CH 2ONa   Na 2 a. Từ propan-1-ol thành propan-2-ol. CH 2OH  CHOH  CH 2OH  3Na   b. Oxi hóa propan-1-ol và propan-2-ol bằng CuO, đun nóng. 3 CH 2ONa  CHONa  CH 2ONa  H2 2 C3 H 5 (OH )3  Cu (OH )2  [C3 H 5 (OH ) 2 O ]2 Cu  2 H 2O  H 2 SO4 d C6 H 6  HNO 3  C6 H 5  NO2  H 2O b.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho mỗi mẫu vào Cu(OH)2, mẫu làm tan kết tủa tạo dung dịch xanh lam là etylenglicol. Ba mẫu kia không hiện tượng. -Cho 3 mẫu vào dd Br2, mẫu làm mất màu Br2 là ancol alylic, 2 mẫu kia không hiện tượng. - Cho 2 mẫu vào Na, mẫu sủi bọt khí là butan-1,4-điol, mẫu còn lại không hiện tượng là butylmetylete. Phương trình: 2C2 H 4 (OH ) 2  Cu (OH )2  [C2 H 4 (OH )O ]2 Cu  2 H 2O  CH 2  CH  CH 2OH  Br2  CH 2 Br  CHBr  CH 2OH  CH 2OH  CH 2  CH 2  CH 2OH  2 Na   CH 2ONa  CH 2  CH 2  CH 2ONa  H 2 Bài 205/ 47 đề cương. CH 4  C2 H 2  C6 H 6  C6 H 5 Br  C6 H 5ONa c.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho vào Cu(OH)2, mẫu làm a.  C6 H 5OH  Axit picric  Kali picrat tan kết tủa và tạo dung dịch xanh lam, mẫu còn lại không b. hiện tượng C6 H14  C6 H 6  C6 H 5Cl  C6 H 5OH  C6 H 5 Br3OH -Cho 3 mẫu còn lại vào dung dịch Br2, mẫu làm mất màu Br2 là pent-4-en-1-ol, mẫu còn lại không hiện tượng. Toluen  Axit benzoic  Natri benzoat  Benzen -Cho 2 mẫu còn lại vào Na, mẫu sủi bọt khí êm dịu là c.  Brom Benzen  Phenol  Axit picric xiclopentanol, mẫu sủi bọt khí mãnh liệt là H2O. Benzen  Clobenzen  Phenol  Natri phenolat d.  Phenol  2, 4,6  tribromphenol Bài 205/ 47 đề cương. 15000 Natri axetat  Me tan  Axetilen  Benzen a. 2CH 4  C2 H 2  3H 2 LLN  e. 0 600 C  Brombenzen  Phenol  Axit picric 3C2 H 2  C6 H 6 C  0 Fe ,t C6 H 6  Br2  C6 H 5 Br  HBr  0 t cao , pcao C6 H 5 Br  2 NaOH dac  C6 H 5ONa  NaCl  H 2O  C6 H 5ONa  CO2  H 2O  C6 H 5OH  NaHCO3  OH OH O2 N NO 2 + 3HNO3  + 3H2O (vàng) NO 2
  5. Giáo án hóa học 11 OH OK Bài 210/ 48 đề cương. O2 N NO 2 O2N NO2 b.Phenol, benzen, stiren, toluen. + KOH  +H2O c.Phenol, ancol benzylic, stiren, toluen. d.Ancol etylic, ancol anlylic, phenol và H2O. NO 2 NO2 Bài 210/ 48 đề cương. b.Trích mỗi lọ một ít mẫu thử, cho các mẫu thử vào Br2, mẫu thử làm mất màu Br2 là stiren, mẫu làm xuất hiện kết tủa trắng là phenol, 2 mẫu không hiện tượng là benzen và toluen. -Cho 2 mẫu còn lại vào KMnO4,đun nóng, mẫu làm mất màu thuốc tím là toluen, còn lại là benzen. Phương trình: C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5CH-CH2 Br Br OH OH Br Br + 3Br2  + 3HBr (trắng) Br 0 t C6 H 5CH 3  2 KMnO4  C6 H 5COOK  KOH   2 MnO2  H 2O Phê duyệt của GVHD Ngày 19 tháng 3 năm 2012 GV Võ Ngọc Thành Hà Thành Trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2