intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

316
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 học sinh biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng), củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải thích bài toán có lới văn bằng phép cộng, biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có dến 4 chữ số. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

  1. Giáo án Toán 3 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000 I. MỤC TIÊU : GIÚP HỌC SINH - Biết thực hiện phép cộng các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải thích bài toán có lới văn b ằng phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, phấn màu . III. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, luyện tập – Thực hành . IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức : - Hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh đọc chữa bài. - 2 học sinh đọc bài : + Số lớn. nhất có 3 chữ số : 999 + Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999 - Giáo viên nhận xét ghi điểm cho học - Lớp theo dõi nhận xét . sinh. 3. Bài mới: a. Hướng dẫn thực hiện. phần cộng 3526 + 2759. - Giáo viên nêu phần cộng. - Học sinh nêu cách thực hiện phép cộng: 3526 + 2579 = ? Đặt tính rồi tính. - Gọi 1 học sinh đặt tính rồi tính. - 1 học sinh lên bảng thực hiện , lớp làm nháp 3526 + 2759 6285 - 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1. - 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8. - 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
  2. Giáo viên kết luận: Muốn cộng hai số - 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6. có 4 chữ số ta làm như thế nào? - Vài học sinh nêu lại cách tính. - Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại CN - ĐT. b. Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài. - Học sinh làm bài, chữa bài, nêu cách tính. 5341 7915 4507 8425 + 1488 +1346 + 2568 + 618 - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 6829 9261 7075 9043 Bài 2: - Học sinh nêu cách tính của từng phép - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng, làm bài tính vào vở. - 1 Học sinh lên bảng, lớp làm bài vào vở. - Giáo viên nhắc nhở học sinh cách a. 2634 1825 b. 5716 707 đặt tính. + 4848 + 455 1749 5857 - Giáo viên nhận xét kết quả đặt tính 7482 2280 7465 6564 rồi tính - Nhận xét bài của bạn. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài toán - Hỏi cho học sinh phân tích bài tập. - Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt rồi - 2 Học sinh đọc bài, lớp theo dõi giải. - Học sinh phân tích bài toán. - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh - Giáo viên đánh giá, nhận xét. lên bảng giải, lớp làm vào vở . Bài 4: Tóm tắt: - Giáo viên vẽ hình lên bảng, gọi học Đội một: 3680 cây ? cây sinh nêu trung điểm của mỗi cạnh. Đội hai: 4220 cây Bài giải:
  3. Cả hai đội trồng được số cây là : 3680 + 4220 = 7900( Cây) - Giáo viên nhận xét , đánh giá. Đáp số : 7900 Cây. Bài 4: - Lớp nhận xét . - Gv vẽ hình lên bảng, gọi hs nêu - Học sinh nêu yêu cầu của bài trung điểm của mỗi cạnh? - Học sinh quan sát nêu trung điểm của mỗi cạnh.. + M là trung điểm của cạnh AB + N là trung điểm của cạnh BC + P là trung điểm của cạnh DC + Q là trung điểm của cạnh AD. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện tập thêm trong vở bài tập toán - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài. ********************************************************* LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có dến 4 chữ số . - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến 4 ch ữ s ố và gi ải bài toán bằng 2 phép tính. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - Bảng phụ, phấn màu III. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại, luyện tập – Thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 học sinh lên bảng thực - 3 học sinh lên bảng thực hiện hiện phép tính cộng: 1346 2581 4018 1346 + 347 + 347 + 4673 +2691 2581 + 4673 1693 7254 6709
  4. 4018 + 3691 - Nhận xét ghi điểm học sinh 3. Bài mới: Hướng dẫn luyện tập - Học sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm. Bài 1: - Học sinh nêu cách cộng nhẩm - Giáo viên viết phép cộng 4nghìn + 3nghìn = 7 nghìn. 4000 + 3000 lên bảng và yêu cầu Vậy 4000+ 3000 = 7000. học sinh tính nhẩm. - Cho học sinh nêu lại cách cộng nhẩm. - Giáo viên nhắc lại cách cộng nhẩm . - Học sinh làm vào vở – vài học sinh nêu - Cho học sinh tự làm tiếp bài tập miệng. còn lại. 5000+1000=5nghìn + 1nghìn = 6 nghìn. 5000+1000= 6000 6000+2000= 6nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn. Vậy 6000+2000 = 8000. - Nhận xét, chữa bài ghi điểm Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm ( theo - Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. mẫu) - Học sinh làm vào vở - Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính 2000+400= 2400 90000+900= 9900 300+4000= 4300 600+5000= 5600 - Học sinh nhận xét . - Giáo viên nhận xét, ghi điểm Bài 3: - 3 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào - Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi vở tính. 2541 5348 4827 9475 +4238 + 936 +2634 + 805 6779 6284 7461 7280 - Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh - Học sinh nhận xét
  5. vừa thực hiện phép tính nhắc lại - Học sinh nhắc lại cách tính và thực hiện p t cách đặt tính và tính. Bài 4 : - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài - 2 học sinh đọc đề bài. toán bằng sơ đồ đoạn thẳng và - 1 học sinh lên bảng tóm tăt, 1 h ọc sinh gi ải, giải. lớp làm vào vở. Tóm tắt: Buổi sáng: Buổi chiều : ? l Bài giải: Số lít dầu cửa hg bán được trong buổi chiều là 432 x 2 = 864 ( lít) - Yêu cầu học sinh đổi vở của Số lít dầu cửa hàng bán cả 2 buổi là : nhau để kiểm tra. 432 + 864 = 1296( lít) - Nhận xét, ghi điểm Đáp số: 1296 lít dầu. - Học sinh nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Học bài và chuẩn bị bài sau. *********************************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2