intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN: CHƯƠNG VII - TIẾT 49. CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

87
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu và vận dụng được điều kiện cân bằng của một chất điểm để giải những bài tập đơn giản..  Hiểu được những đặc điểm của hệ hai lực cân bằng và hệ ba lực cân bằng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN: CHƯƠNG VII - TIẾT 49. CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM

  1. PHẦN III TĨNH HỌC CHƯƠNG VII: CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN T IẾT 49 : CÂN BẰNG CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM I. MỤC Đ ÍCH YÊU CẦU: –Hiểu và vận dụng được đ iều kiện cân bằng của một chất điểm để giải những bài tập đ ơn giản..  Hiểu được những đặc đ iểm của hệ hai lực cân b ằng và hệ b a lực cân bằng. II. CHUẨN B Ị: 1/ TÀI L IỆU THAM KHẢO: - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC: 3/ KIỂM TRA BÀI C Ũ:  K hái niệm về chất điểm.  Trạng thái cân bằng của một chất điểm? III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Đ iều kiện cân bằng tổng quát a=0 => Fhl =0 O F2 F1  G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  2. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng bằng không. 2. Các truờng hợp a) C hất điểm chịu tác dụng của 2 lực Điều kiện cân bằng: Fhl = 0 H ay F1 + F2 = 0  F1 =  F2 Vậy H ai lực đó  cùng phương  cùng độ lớn  ngược chiều b) Chất điểm chịu tác dụng của 3 lực Điều kiện cân bằng: Fhl = 0 Hay F1 + F2 + F3 = 0  F12 =  F3 Vậy H ợp lực của hai lực phải  cùng phương G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  3.  cùng độ lớn  ngược chiều với lực thứ ba IV . CỦNG CỐ: Một chất điểm chuyển dời với vận tốc không đổi, chịu tác dụng của 3 lực F1 ,F2 ,F3 . Tìm độ lớn F3 nếu góc  hợp bởi F1 và F2 bằng : a) 00 b) 1800 c) 900 d) 1200 Cho F1=F2= 500N G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  4. TIẾT 50 : TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN I.MỤC ĐÍCH Y ÊU CẦU: Học sinh hiểu được sự khác nhau giữa vật rắn và chất đ iểm. Hiểu được những tính chất đặc b iệt của trọng tâm. Biết cách x ác định trọng tâm của vật trong những trường hợp đơn giản. II. CHUẨN B Ị: 1/ TÀI L IỆU THAM KHẢO: - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC : 3/ K IỂM TRA BÀI CŨ: III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Khái niệm : – V ật rắn: V ật có kích thước đáng kể và hầu như không b ị biến dạng dưới tác dụng của lực. – Trọng tâm: Điểm đặt của trọng lực. 2. Cách xác định trọng tâm: a) Bằng phương pháp thực nghiệm: đối với các vật mỏng ,phẳng. G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  5. Buộc dây có lực kế vào 1 điểm A của vật. Khi vật đứng yên: Phương của trọng lực nằm trên đường kéo dài của của sợi d ây qua A : đường AB. Sau đó b uộc vào 1 điểm C khác . Ta có đường CD. Giao điểm O của AB và CD chính là trọng tâm. a) Bằng phương p háp toán học: Đối với những vật đồng tính và có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm nằm ở tâm đối xứng của vật. 3. Tính chất đặc biệt của trọng tâm: a) Thí nghiệm: ( SGK ) b) Kết luận:  Mọi lực tác dụng mà giá đi q ua trọng tâm sẽ làm vật chuyển động tịnh tiến. Mọi lực tác dụng mà giá không đi q ua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay, vừa tịnh tiến. G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  6. _ K hi 1 vật rắn chuyển động tịnh tiến thì gia tốc được tính bằng công thức : Fhl a= m – Chú ý: Trọng tâm có thể nằm ngoài vật. IV .CỦNG CỐ: Hướng dẫn về nhà: TIẾT 51: CÂN BẰNG C ỦA MỘT VẬT KHI KHÔNG C Ó C HUYỂN ĐỘNG QUAY _ QUY TẮC HỢP LỰC ĐỒNG QUY I. MỤC Đ ÍCH YÊU CẦU : Học sinh hiểu được điều kiện cân bằng của 1 vật khi không có chuyển động quay và quy tắc hợp lực của 2 lực có giá đồng quy. Hiểu được những đặc điểm của hệ hai lực cân bằng và hệ ba lực cân bằng. Vận dụng được điều kiện cân bằng và những đặc đ iểm của hệ lực cân bằng để giải bài tập. G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  7. II. CHUẨN B Ị: 1/ TÀI L IỆU THAM KHẢO : - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC : 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: – Khi nào lực tác d ụng vào vật rắn chỉ làm cho vật chuyển động tịnh tiến. – Cho biết trọng tâm của vật đồng tính có d ạng hình vuông , hình chử nhật ,hình tròn , hình tam giác đều, hình trụ. III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Đ iều kiện cân bằng : hợp lực của các lực đặt vào nó phải bằng – không. 2. Quy tắc hợp lực đồng quy: Muốn tìm hợp lực : – di chuyển điểm đặt trên giá của chúng đến điểm đồng quy. G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  8. – áp dụng qui tắc hình bình hành. 3. Đặc điểm của hệ lực cân bằng: a) Hệ hai lực cân bằng có đặc điểm: – cùng giá – cùng độ lớn – ngược chiều. b) Hệ ba lực cân bằng có đặc điểm: – có giá đồng phẳng và đồng q uy – có hợp lực bằng không. IV . CỦNG CỐ: G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  9. Hướng dẫn về nhà : T IẾT 52 : BÀI TẬP I. MỤC Đ ÍCH YÊU CẦU : Hs vận dụng được đ iều kiện cân bằng và những đặc đ iểm của hệ lực cân bằng để giải những bài tập đơn giản. II. CHUẨN B Ị: 1/ TÀI L IỆU THAM KHẢO: - Sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC : 3/ KIỂM TRA BÀI C Ũ:  Đ iều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của hệ 2 và 3 lực . III. NỘI DUNG BÀI MỚI: G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  10. Bài 4. k = 0,036 P= 7000 N Vì ôtô đang cân bằng nên các lực N, P, F,FMS phải trực đối nhau từng đôi một. N=P=7000. và F=Fms=kP=7000.0,036 =252N Bài 5. Vì vật cân bằng nên hợp lực F=P+N phải trực đối với Fms tức là F=Fms Nhưng F hF hp 1.1000 sin      F  250N  p lp l 4 Vậy lực ma sát nghỉ có độ lớn : Fms= 250N G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  11. Bài 6. Gọi F là lực của P và T vì quả câu cân bằng nên N=F Theo hệ thức tỷ số lượng giác trong tam giác vuông ta có : F p 3 40 3 stg30   F  p. stg30   23N  p 3 3 Suy ra N=23N Nhờ tính chất tỷ số lượng giác trong tam giác vuông ta có : p p 40.2 cos30  T  46N  T cos30 3 IV. CỦNG CỐ: G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  12. Hướng dẫn về nhà: G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  13. T IẾT 53 : QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG I. MỤC Đ ÍCH Y ÊU CẦU: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc hợp lực song song cùng chiều để giải 1 số bài tập hoặc giải thích 1 số hiện tượng. II. CHUẨN B Ị: 1/ TÀI L IỆU THAM KHẢO: sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC : 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ:  Phát b iểu điều kiện cân bằng của 1 vật rắn khi không có chuyển động q uay. – Phát biểu quy tắc tìm hợp lực của hai lực có giá đồng quy. – Nêu đặc điểm của hệ hai lực cân bằng . – Nêu đặc điểm của hệ ba lực cân bằng. III. NỘI DUNG BÀI MỚI: 1. Quy tắc hợp lực song song : a) Hai lực song song cùng chiều : Phát biểu: G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  14. Hợp lực hai lực song so ng cùng chiều là 1 lực : – song song, cùng chiều _ có độ lớn b ằng tổng các độ lớn – có giá chia trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỷ lệ nghịch với hai lực ấy. Công thức : F1 d2 F= F1 + F2 và  F2 d1 b) Hai lực song song ngược chiều : Phát biểu: Hợp lực hai lực song song ngược chiều là 1 lực : – song song, cùng chiều với lực lớn _ có độ lớn b ằng hiệu các độ lớn – có giá chia ngoài kho ảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỷ lệ nghịch với hai lực ấy. G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  15. Công thức : F1 d2 (với F1 > F2 ) F= F1 - F2 và  F2 d1 2. Bài toán thí dụ : P = 240N GA = 2,4 m GB = 1 ,2 m Giải : Aùp dụng quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều : P = P1 + P2 G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  16. P d2 GB 1   P2 d1 GA P1 + P2 = 240N P1  0,5 P2  P1 = 80N và P2 = 160N IV . CỦNG CỐ : H ướng dẫn về nhà: Soạn bài tập 2 ,3,4 trang 113 SGK G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  17. G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  18. TIẾT 54 : C ÂN BẰNG CỦA MỘT V ẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH QUY TẮC MÔMEN LỰC I/ MỤC Đ ÍCH Y ÊU CẦU : Học sinh hiểu khái niệm mômen lực và điều kiện cân b ằng cùa II/ CHUẨN B Ị : 1 . Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2 . Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3 . Kiểm tra bài cũ: III/ NỘI DUNG BÀI MỚI : 1. Tác dụng của lực đối với 1 vật có trục quay cố định: a)Thí nghiệm: (SGK )   F O A G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
  19. a)K ết luận:  Lực gây ra tác dụng quay khi giá của lực không đi q ua trục quay  V ật sẽ đứng yên nếu lực tác dụng có giá đi qua trục quay 2. C ân bằng của 1 vật có trục quay cố định : a)Thí nghiệm: (SGK ) b)Mômen lực:  Đ ịnh nghĩa: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với tay đòn của nó M=Fd c)Quy tắc mômen lực:  Đ iều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều ngược lại. IV. CỦNG CỐ: G IAÙO AÙN VAÄT LYÙ 10 TEÂN GV:
  20. Hướng dẫn về nhà: G IAÙO AÙN VL 10 TEÂN GV:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2