intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 6 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

273
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu 1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách cm định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2.Kĩ năng: Dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán biến đổi biểu thức 3.Thái độ: Hoạt động tích cực nắm bắt kiến thức B.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 6 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương

  1. Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 6 §6 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương A.Mục tiêu 1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách cm định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2.Kĩ năng: Dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán biến đổi biểu thức 3.Thái độ: Hoạt động tích cực nắm bắt kiến thức B.Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng, bảng phụ. 2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT C.Tiến trình lên lớp:
  2. 1.Kiểm tra bài cũ Tính a. a. 32.14.28 c. 522  482 b. 75. 108 2.Vào bài:Ta biết mọi sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương một tích Tương tự: giữa phép chia và phép khai phương một thương có sự liên hệ nào 3.Bài mới GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA * Hoạt động 1 : Định lí về 1 Định lí: - Yêu cầu hs làm ?1 tro a a 16 1 Tính và so sánh: và a  0, b  0;  b 25 b 2 + Một hs đứng tại chỗ tr Cm: (sgk) 16 4 16 4 16 16 Vậy ; =   25 5 25 5 25 25
  3. - Đây chỉ là trường hợp cụ chứng minh định lí: -Gv giới thiệu định lí trên đ -Tương tự cách cm định lí hãy trình bày cách cm định + Hs đọc định lí trang 16 tự định lí ở tiết trước để các biểu thứ -Chú ý: b0 2 Áp dụng: a.Qui tắc khai phương một thương * Hoạt động 2 : Ap dụng (sgk) - Cũng tương tự tiết trước: Vd1: Tính các qui tắc khai phương mộ 36 36 6   căn thức bậc hai 49 49 7 9 25 9 25  : : + Hs đọc qui tắc khai phư 36 36 16 36 35 9 : vào dạng tổng quát của địn 4 6 10 Tương tự vd1 hãy làm ?2
  4. + Hs lên bảng áp dụng qu b.Qui tắc chia hai căn bậc hai : 225 225   256 256 19 (sgk) 0, 0196  100 Vd2: Tính -Gv củng cố qui tắc để áp d 80 80 * Nếu dùng định lí từ vế ph   16  4 5 5 49 1 49 8 7 :3  . a a ta có qui tắc g 8 8 8 25 5  a  0, b  0 b b quy tắc chia hai căn bậc ha +Hs tự phát biểu theo su Vd3: Rút gọn biểu thức Cả lớp đọc ở sgk để ki 4a 2 27 a với a>0 - Tương tự cách tính ở vd2 ; 25 3a + Hs đọc lời giải ở vd2 s (xem sgk) Cả lớp giải ?3 và lên bả 999 999 52 52   9  3; 111 117 117 111 -Hãy đọc từ sgk tìm hiểu v thức và tự giải ?4
  5. + 2 hs lên bảng cùng lúc 2 2a 2 b 4 a 2b 4 a 2b 4 a b    a/ 50 25 5 25 2ab 2 2ab 2 ab 2 d a    b/ 162 81 9 162 D.Củng cố và HDTH: 1.Củng cố, Tổng quát: với A,B là các biểu thức đại A A số ta có A  0, B  0  B B Làm bt 28(b,d) sgk Kết quả b/ 8 d/ 9 5 4 Làm bt 31 sgk :So sánh và 25  16 25  16 => Từ bt này ta có nhận xét : qui tắc chia căn bậc hai có áp dụng cho trừ căn bậc hai dược không? 2Hướng dẫn tự học:
  6. a.BVH: Ôn tập nắm vững các sự liên hệ của phép chia khai phương và phép nhân, chia căn bậc hai Làm bt 29,30/19 sgk; 36,37/8 SBT.  LUYỆN TẬP b.BSH : Chuẩn bị các bài tập ở bài luyện tập sgk trang 19 E.Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2