intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN CƯ VÀ THÁP TUỔI

Chia sẻ: Abcdef_28 Abcdef_28 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

98
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

– Mục tiêu : 1) Kiến thức : Qua tiết thực hành củng cố cho HS : - Khái niệm MĐDS và sự phân bố DC không đồng đều trên TG. - Các khái niệm đô thị, siêu ĐTvà sự phân bố các SĐT ở Châu Á. 2) Kĩ năng : củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái niệm sau : - Nhận biết 1 số cách thể hiện

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN CƯ VÀ THÁP TUỔI

  1. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN CƯ VÀ THÁP TUỔI I – Mục tiêu : 1) Kiến thức : Qua tiết thực hành củng cố cho HS : - Khái niệm MĐDS và sự phân bố DC không đồng đều trên TG. - Các khái niệm đô thị, siêu ĐTvà sự phân bố các SĐT ở Châu Á. 2) Kĩ năng : củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái niệm sau : - Nhận biết 1 số cách thể hiện MĐDS , phân bố DS và các đô thị trên lược đồ DS. - Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ DS. - Đọc sự biến đổi kết cấu DS theo độ tuổi 1 địa phương qua táhp tuổi , nhan dạng tháp tuổi .
  2. - Qua các bài thực hành HS củng cố KT, kĩ năng đã học của toàn chương và biết vận dụng vào việc tìm hiểu thực tế DS Châu Á , DS một địa phương . 3) Thái độ : ý thức được về gia tăng DS và ĐTH. II – Đồ dùng dạy học : - Các hình 4.1, 4.2 ,4.3 phóng to - BĐ hành cáhnh VN - BĐ tự nhiên Châu Á III - Phương pháp : làm việc theo nhóm tổ , làm việc cá nhân , trực quan , dùng lời phát vấn. IV - Các bước lên lớp : 1) Ổn định 2) KT bài cũ : - KT phần chuan bị bài làm của HS ở nhà về BT thực hành. 3) Giảng : Hoạt động : BÀI TẬP 1 Hoạt động dạy và học Ghi bảng
  3. HS : đọc lược đồ MĐDS tỉnh Thái Bình I – BÀI TẬP 1 : năm 2000 : Quan sát H.4.1: nơi Quan sát hình 4.1 và BĐ hành chánh Vn có MĐDS cao nhất và yêu cầu : là thị x4 Thái Bình , MĐDS > - Đ05c tên lược đồ - Đọc bảng chú giải trong lược đồ(Có 3000ng/km² 3 thang MĐDS: < 1000, 1000 – 3000 - Nơi có MĐDS thấp nhất : huyện , > 3000 người / Km² ) - Tìm màu có MĐDS cao nhất trong Tiền Hải < 1000ng/ bản chú giải . Đọc tên những huyện km² hay thị xã có MĐDS cao nhất . - Tìm màu có MĐDS thấp nhất trong bảng chú giải . Đọc tên những huyện có MĐDS thấp nhất . - Xác định vị trí của tỉnh Thái Bình trên lược đồ hành chính VN. Sau khi HS làm việc , trao đổi nhóm  cử đại diện của mỗi nhóm lên trả lời
  4. theo câu hỏi SGk BT1 ( cho khoảng từ 34 nhóm lên) cả lớp lắng nghe , nhận xét và góp ý. GV : chốt ý và nhận xét. Hoạt động 2 : BÀI TẬP 2 GV : chia nhóm nhỏ ( 2 HS )  gọi bất kì II -BÀI TẬP 2 : từng nhóm lên làm việc. 1.Hình dáng ? Hình dạng tháp tuổi có gi` thay đổi : tháp tuổi : - HS quan sát hình 4.2 , 4.3 và nhận xét H.4.2 : đáy rộng tình huống ở phần đáy, phần thân, thân thon dần về đỉnh phần đỉnh tháp . 4.2 Số tuổi LĐ cà Hình nam nữ đều giảm, Hình 4.3 - tuổi LĐ thì nhiều - Đáy : rộng hơn  trẻ nhiều Hẹp - hơn già  tháp trẻ. - Thân : thon dần về đỉnh H.4.3 : đáy thu hẹp Phình rộng ra
  5. - Đỉnh : nhỏ dần - thân phình ra Nhọn Số tuổi < LĐ giảm , nhóm LĐ tăng ? Với đ² đó kết luận hình 4.2  tháp có đ² lên và nhiều hơn  trẻ giảm , tuổi gì ? ( tháp có DS trẻ ) ? Với đ² đó kết luận hình 4.3  tháp có đ² LĐ tăng lên  gì ? ( tháp có DS già ) tháp già KL : sau 10 năm (1989 – 1999) DS ở TP KL : sau 10 năm HCM đã gìa đi DS Tp.HCM đã già đi Nữ Cụ thể : 1989 Nam 2. So sánh Nữ tuổi từ 1999 Nam nhóm (Từ 04 tuổi ) gần 5% 1519 tuổi : tăng 5% gần 4% 3,5% nhiều hơn. - Nhóm tuổi < tuổi Nữ LĐ ( 0  14t) Số tuổi 1989 Nam Nữ giảm . 1999 Nam đông I’ (1519t) gần 6% > 6%
  6. < 6% < 6%  Nhóm trẻ nhiều hơn nhóm già  trẻ  Nhóm trẻ giảm , nhóm ở giữa tăng lên và nhiều hơn  già HS so sánh 2 BĐ và trả lời câu hỏi . GV kết luận :DS TP HCM đã già đi sau 10 năm và có sự thay đổi là nhóm tuổi LĐ tăng , nhóm < tuổi LĐ giảm. Hoạt động 3 : B ÀI TẬP 3 Phân tích lược đồ DC Châu Á III - B ÀI TẬP 3 : Yêu cầu HS quan sát hình 4.4 : Quan sát hình 4.4 ? Đọc tên lược đồ . - Những KV tập ? Đọc tên các kí hiệu trong bảng chú giải trung đông dân : để hiểu ý nghĩa và giá trị của các chấm trên ĐÁ, ĐNÁ, NÁ. lược đồ . - Các ĐT lớn cảu ? Tìm trên lược đồ những nơi tập trung các Châu A thường
  7. chấm nhỏ (500.000 người) dày đặc  đó là nằm ở ven biển , những nơi nào ? tập trung ở đâu cảu Châu dọc các sông lớn Á? .Ù Gợi ý : HS nên kết hợp với hình 2.1 để trả lời . Kết hợp vơi hình 3.3 và tìm trên lược đồ những chấm tròn (các SĐT ) HS đọc tên các ĐT lớn tương ứng  nơi tập trung. KL : các đô thị lớn là vùng đông dân và tập trung ở ven biển (chạy dọc các con sông lớn)  đối chiếu với BĐ tự nhiên Châu Á. 4) Củng cố : - GV đánh giá kết quả TH, biểu dương những HS làm tốt , những điều lưu ý cần rèn luyện thêm. Củng cố điểm của các HS và phê bình những HS làm việc chưa tích cực . 5) Dặn dò : - Ôn lại bài TH - Chuẩn bị trước bài 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2