intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 10- Tiêu hóa ở động vật

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

85
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thú ăn thịt có cấu tạo của miệng , dạ dày và ruột phù hợp với chứcnăng tiêu hoá như thế nào?Quan sát hình bên và hoàn thành phiếu học tập số 1 sau theo nhóm?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 10- Tiêu hóa ở động vật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ - Nêu khái niệm tiêu hoá ?Trình bày tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá ? - Tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá có ưu điểm gì so với tiêu hoá nội bào ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá ?
  2. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LUỢNG Ở ĐỘNG VẬT. Bài 16: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ( TIẾP THEO )
  3. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Em hãy kể tên một số loài động vật ăn thịt, ăn thực vật và ăn tạp? Thỏ Sư tử Chuộ Ngựa vằn t Hổ Nai Chó
  4. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT I- TIÊU HOÁ LÀ GÌ ? II- TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ CƠ QUAN TIÊU HOÁ III- TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÚI TIÊU HOÁ IV- TIÊU HOÁ Ở ĐỘNG VẬT CÓ ỐNG TIÊU HOÁ ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT V- Động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật đều có cơ quan tiêu hoá là ống tiêu hoá.Vậy cấu tạo của ống tiêu hoá ở hai nhóm động vật này có điểm nào giống và khác nhau ?
  5. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt Thú ăn thịt có cấu tạo của miệng , dạ dày và ruột phù hợp với chứcnăng tiêu hoá như thế nào? Quan sát hình bên và hoàn thành phiếu học tập số 1 sau theo nhóm?
  6. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC V ẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Bộ Cấu tạo Chức năng phận Răng Dạ dày Ruột
  7. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Bộ phận Cấu tạo Chức năng -Răng cửa hình nêm → Gặm và lấy thịt ra Răng -Răng nanh nhọn → Cắm và giữ con mồi -Răng hàm nhỏ → Cắt thịt thành mảnh nhỏ Dạ dày Dạ dày đơn , to - Chứa thức ăn - Tiêu hoá cơ học - Tiêu hoá hoá học Ruột - Ruột non ngắn → Tiêu hoá và hấp thụ thức ăn - Ruột già ngắn → Hấp thụ lại nuớc và thải bã - Manh tràng nhỏ(ruột tịt). → Hầu như không có tác dụng
  8. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật. Răng và xương sọ trâu Thú ăn thực vật có cấu tạo của miệng , dạ dày và ruột phù hợp với chứcnăng tiêu hoá như thế nào? Quan sát hình bên và hoàn thành phiếu Dạ dày 4 ngăn của trâu Dạ dày và ruột thỏ học tập số 2 sau theo
  9. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Bộ phận Cấu tạo Chức năng Răng Răng và xương sọ trâu *động vật nhai lại: Dạ dày *động vật ăn thực vật khác: Ruột Dạ dày 4 ngăn của trâu Dạ dày và ruột thỏ
  10. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT 1 . Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Cấu tạo Chức năng Bộ phận - răng cửa và răng nanh to bản bằng → giữ và giật cỏ Răng - răng hàm có nhiều gờ → Nghiền nát cỏ * động vật nhai lại có 4 ngăn: - dạ cỏ → Chứa thức ăn,tiêu hoá sinh học nhờ các vi sinh vật(phân huỷ xenlulôzơ) → Tiêu hoá hoá học nhờ nuớc bọt - dạ tổ ong → Tiêu hoá hoá học nhờ nuớc bọt,hấp thụ bớt nuớc - dạ lá sách → Tiết ra pepsin và HCl tiêu hoá prôtêin có trong cỏ và vi sinh - dạ múi khế Dạ dày vật *động vật ăn thực vật khác có dạ dày → chứa thức ăn , tiêu hoá cơ học và hoá học. đ ơn Ruột - ruột non dài → tiêu hoá và hấp thụ thức ăn - manh tràng lớn → tiêu hoá nhờ vi sinh vật,hấp thụ thức ăn - ruột già lớn → hấp thụ lại nuớc và thải bã
  11. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT Tại sao ruột non của thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịt? Ruột ở thú ăn thịt Do thức ăn thực vật khó tiêu hoá và nghèo chất dinh duỡng nên ruột non dài giúp có đủ thời gian để tiêu hoá và hấp thụ. Ruột ở thú ăn thực vật
  12. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT Ruột tịt ở thú ăn thịt không phát triển trong khi manh tràng ở thú ăn thực vật rất phát triển,tại sao ? Ruột ở thú ăn thịt Ruột tịt là nơi vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hoá thức ăn thực vật có vách Xenlulôzơ.Thức ăn của thú ăn thịt là thịt,thịt mềm và giàu chất dinh duỡng nên dễ tiêu hoá ,dễ hấp thụ,không cần tiêu hoá ở vi sinh vật. Ruột ở thú ăn thực vật
  13. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT V- ĐẶC ĐIỂM TIÊU HOÁ Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại? - Ống tiêu hoá của tất cả các loài động vật có xuơng sống đều không sản xuất ra enzim Xenlulaza nên không có khả năng tiêu hoá vách xenlulôzơ của tế bào thực vật.Vi sinhVật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng có khả năng tiết ra xenlulaza để tiêu hoá Xenlulôzơ thành các axit béo bay hơi cung cấp chất dinh duỡng cho động vật nhai lại. - Vi sinh vật cộng sinh từ dạ cỏ theo thức ăn đi vào dạ múi khế và vào ruột,tại đây chúng sẽ bị tiêu hoá và trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại.
  14. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Sự tiêu hóa ở con người (động vật ăn tạp) diễn ra như thế nào ?
  15. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CỦNG CỐ
  16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CỦNG CỐ Chọn đáp án đúng: Câu 1: Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là: A. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt B. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn C. Chỉ nuốt thức ăn D. Nhai thức ăn truớc khi nuốt Đáp án: A
  17. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CỦNG CỐ Câu 2:Trật tự tiêu hoá thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế Câu nào? A . Dạ cỏ →dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế B . Dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế → dạ cỏ C . Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ múi khế →dạ tổ ong D . Dạ lá sách → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế Đáp3:Dạ A ở những động vật ăn thực vật nào có một án : dày Câu ngăn ? A. Trâu , bò , cừu , dê B . Ngựa, thỏ , chuột , trâu , bò C . Ngựa , thỏ , chuột D . Ngựa , thỏ , chuột , cừu , dê Đáp án : C
  18. Bài học đến đây là kết thúc.Chúc các em học tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2