intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 40

Chia sẻ: Thao Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

131
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Đa bội hóa cùng nguồn : được hình thành do lai cùng loài - Cơ chế: + Trong giảm phân: Sự kết hợp của 2 giao tử 2n - thể tứ bội 4n + Trong nguyên phân: Ở giai đoạn tiền phôi - thể tự đa bội (sinh sản vô tính) - Được coi là loài mới: cách li sinh sản với loài gốc 2n (lai giữa 2n x 4n tạo ra thể 3n bất thụ). (Phổ biến ở thực vật)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử Sinh học lớp 12: Bài 40

  1. Bài 40 - Tiết 41 QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
  2. Quần xã mưa rừng nhiệt Quần xã ao hồ đới Quần xã rừng ngập mặn Quần xã sa mạc
  3. Quần Xã Rừng Ngập Mặn Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt Cần Giờ Quần Xã Rừng Quốc Gia Quần Xã Đồng Ruộng Cát Tiên An Nhơn- Đạteh
  4. I. Khái niệm Quần xã sinh vật Các quầối thể tácệđgiữa các quần ớiể đó? (thức ăn, M n ể tên nhữộng qua ật isống nhau ao. quan h ng sinh v lạ v th trong Trong ) ãy o thànhcó cáctổ chứcể: Sen, súng,ổn đinh. H ầk xã ao một Quần th tương đối bèo, rong, nơi ở qu n tạ cá trắm, cá chép, tôm, cua, ốc, rắn, châu chấu…..
  5. Từ những nhận xét trên, kết hợp với nghiên cứu sơ đồ sau hãy phát biểu định nghĩa quần xã sinh vật? T¸c ®é ng qua l¹i giữa QT víi c ¸c nh©n tè Quần thể tôm s inh th¸i c ña m«i tr­ ê ng T¸c ®é ng qua l¹i giữa c ¸c QT tro ng QX Quần Quần thể ốc thể cá H.40.1. S ¬ ®å thµnh phÇn c Êu tró c c ña quÇn x· s inh vËt
  6. II - MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ: 1. ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI TRONG QUẦN XẪ: a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: Quần xã sa mạc Quần xã rừng nhiệt đới So sánh số loài, số cá thể của mỗi loài trong hai quần xã sau đây ?
  7. a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: Quần xã sa mạc Quần xã rừng nhiệt đới ­ Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã. ­ Một quần thể có số lượng loài càng lớn và số lượng cá thể của loài càng cao thì càng ổn định.
  8. b. Loài ưu thế và loài đặc trưng: . Quần thể đước có vai trò quan Các quần thể cây bụi có số trọng (nơi ở, nguồn thức ăn cho lượng cá thể nhiều, có vai trò nhiều loài sinh vật) quan trọng đối với quần xã Thế nào là loài ưu thế?
  9. b. Loài ưu thế và loài đặc trưng: Hươu cao công sống ở sa van Châu Phi. Sếu đầu đỏ ở VQG Tràm Xương rồng khổng lồ Arizona chim . Thế nào là loài đặc trưng.
  10. 2. ĐẶC TRƯNG VỀ PHÂN BỐ CÁC CÁ THỂ TRONG KHÔNG GIAN CỦA QUẦN THỂ: Độ sâu (m) 0 Vùng xa bờ Vùng gần bờ 50 100 200 500 1,00 Tầng trên 0 1,500 2,000 Tầng giữa 3,000 4,000 Tầng đáy 5,000 Sự phân tầng ở đại 10,000 dương. ­ Các kisát sphân bốbố ởều ngang; chiềsựthẳng bố ng (chiêu cho Quan ểu ự phân : chi đại dương và u phân đứ trên cạn, cao; ̀ biết có những kiểu phân bố nào? độ sâu). Tại sao có sự phân tầng đó?
  11. Hiểu biết về sự phân bố của quần xã ao hồ có ý nghĩa gì đối với việc nuôi cá? ­ Ý nghĩa: Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
  12. III - QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT: III 1. CÁC MỐI QUAN HỆ SINH THÁI: Quan sát các hình sau và cho biết Quan trong quần xã có những mối quan hệ nào?
  13. Quan hệ hỗ trợ
  14. Quan hệ đối kháng
  15. Quan hệ hỗ trợ Quan hệ cộng sinh Quan hệ hội sinh Quan hệ hợp tác
  16. Quan hệ đối kháng Quan hệ kí sinh Quan hệ cạnh tranh Quan hệ ức chế cảm nhiễm Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
  17. 2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC: Linh miêu Thỏ Có nhượng cá vthể ốủa quầệ số ể thng bị thể giữa bởi Số l ận xét gì ề m c i quan h n th lượ ỏ cá kìm hãm số lượngquần thể ủa quầnần ể ể linh miêu. ngược lại. cá thể c thỏ và qu th thlinh miêu và
  18. 2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC: Linh miêu Thỏ Thế nào là khống chế sinh học?
  19. Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì? BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2