intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12-BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

144
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Số lượng ếch tăng mạnh vào mùa mưa. - Số lượng muỗi tăng vào mùa hè. - Số lượng mèo rừng tăng giảm theo chu kỳ 9-10 năm. - Biến động số lượng cá cơm ở biển Peru 7 năm. - Số lượng nấm men tăng mạnh trong vại dưa. - Số lượng cây dương xỉ giảm mạnh do cháy rừng. - Số lượng gà ở Thái Nguyên giảm mạnh do dịch cúm gia cầm H5N1. - Số lượng cá thu giảm mạnh do sự đánh bắt quá mức của ngư dân ven biển. Nhận xét ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12-BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

  1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Sinh học
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Kích thước của quần thể thay đổi phụ thuộc vào : a.Mức sinh sản b.Mức tử vong c.Mức xuất cư và mức nhập cư d.Cả a, b và c
  3. Câu 2: Khi soá löôïng caù theå cuûa quaàn theå ôû möùc cao nhaát ñeå quaàn theå coù khaû naêng duy trì phuø hôïp nguoàn soáng thì goïi laø ? A. Kích thöôùc toái thieåu. B. Kích thöôùc toái ña. C. Kích thöôùc baát oån. D. Kích thöôùc dao ñoäng
  4. Câu 3:Mức sinh sản của quần thể thường bị giảm sút khi: a.Mật độ quần thể quá đông b.Số lượng cá thể tăng đột biến c.Thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi. d.Không cân bằng tỉ lệ đực – cái.
  5. Câu 4: Mức tử vong của quần thể không phụ thuộc vào: a.Sự phát tán cá thể của quần thể b.Điều kiện sống của môi trường c.Mức độ khai thác của con người d.Trạng thái của quần thể.
  6. Câu 5:Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế có hình : a.Chữ S b.Chữ J c.Chữ S và chữ J d.Không có hình chữ nào.
  7. Tiết 42: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
  8. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I.BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ 1. Khái niệm: - Ví dụ: + Quần thể ếch nhái: mùa mưa số lượng tăng, mùa Dựa vào kiến thức thực tế em có khô số lượng giảm… nhận xét gì về số lượng cá thể của quần thể ếch, nhái ở Tây Nguyên qua các mùa trong năm? Thế nào là biến động số lượng cá thể của quần thể? - Khái niệm: Biến động số lượng cá thể là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể trong quần thể. 2.Các hình thức biến động số lượng cá thể:
  9. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TÌM CÁC DẠNG BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ BIẾN ĐỘNG ? (1) ? (2) THEO CHU KỲ KHÔNG THEO CHU KỲ - Số lượng ếch tăng mạnh - Số lượng nấm men tăng vào mùa mưa. mạnh trong vại dưa. - Số lượng muỗi tăng vào - Số lượng cây dương xỉ giảm mạnh do cháy rừng. mùa hè. - Số lượng mèo rừng tăng - Số lượng gà ở Thái Nguyên VÍ DỤ giảm theo chu kỳ 9-10 năm. giảm mạnh do dịch cúm gia cầm H5N1. - Số lượng cá thu giảm mạnh - Biến động số lượng cá cơm do sự đánh bắt quá mức của ở biển Peru 7 năm. ngư dân ven biển. Nhận xét Số lượng cá thể của quần Số lượng cá thể của quần thể thể biến động theo chu kỳ. biến động một cách đột ngột. Nhậnãy xác định dạchung n ủa ng số ạượngến H xét đặc điểm ng biế c độ các d l ng bi cá độể của quầngthể ở cột i1,ộtột 2 ? th ng số lượ n trong mỗ c c ?
  10. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Mèo rừng bắt thỏ Quan sát hình 39.1,cho biết vì Hình 39.1: Đồ thị biến động số lượng thỏ và sao số lượng thỏ mèo rừng Canada, theo chu kì 9-10 năm và mèo rừng lại Thỏ là thức ăn của mèo rừng số tăng và giảm theo lượng thỏ và mèo rừng khống chế lẫn nhau. chu kì gần giống nhau?
  11. II/ NGUYEÂN NHAÂN GAÂY BIEÁN ÑOÄNG VAØ SÖÏ ÑIEÀU CHÆNH SOÁ LÖÔÏNG CAÙ THEÅ CUÛA QUAÀN THEÅ 1.Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: Nguyeân nhaân naøo gaây ra söï bieán ñoäng soá löôïng caù theå cuûa quaàn theå ? Hoàn thành PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 ?
  12. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Xác định nguyên nhân gây biến động số lượng cá th ể qu ần thể (Thời gian: 3 phút) NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN Nhóm ĐỘNG QUẦN THỂ QUẦN THỂ NTST Số lượng chuột lemmus. 1. Cáo ở đồng rêu phương Bắc HS 2. Sâu hại mùa màng 3. Cá cơm ở vùng biển Peru 4 .Chim cu gáy 5. Muỗi 6. Ếch nhái 7.Bò sát, ếch nhái ở miền Bắc Việt Nam 8. Bò sát, chim nhỏ, gặm nhấm 9. Động thực vật rừng U Minh 10. Thỏ ở Australia
  13. Döïa vaøo baûng U ãy xác địP SỐ 2 nguyên nhân PHIẾ h HỌC TẬ nh các Xác địnhgây nên biến động độngượng ng cá th ể qu ần chính nguyên nhân gây biến số l số lượ cá thể trong quầthể ể ? n th NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN Nhóm ĐỘNG QUẦN THỂ QUẦN THỂ NTST Số lượng chuột lemmus. 1. Cáo ở đồng rêu phương Bắc HS 2. Sâu hại mùa màng Cây trồng, khí hậu. VS,HS 3. Cá cơm ở vùng biển Peru Dòng nước nóng. VS 4 .Chim cu gáy Nguồn thức ăn (lúa, ngô…) HS 5. Muỗi Nhiệt độ, độ ẩm. VS 6. Ếch nhái Mùa mưa. VS 7.Bò sát, ếch nhái ở miền Bắc Việt Nhiệt độ (
  14. 1.Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh Nguyên nhân Phụ thuộc mật Không. Có. độ quần thể Yếu tố ảnh - Cạnh tranh (Cùng loài) Khí hậu (toC, độ ẩm …) hưởng chủ yếu - Kẻ thù. - Thức ăn. - Sinh sản. - Sự phát tán. - Khả năng thụ tinh. - Sức sinh sản. Ảnh hưởng tới - Sức sống của con non. - Tỉ lệ tử vong. -Thông qua trạng thái sinh lý của các cá thể.
  15. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I.BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ 1. Khái niệm: 2. Các hình thức biến động số lượng cá thể: II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỘNG VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ. 1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: 2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể:
  16. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03: (Thời gian 4 phút) Nghiên cứu SGK mục 2,II, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau về sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể sinh vật. Điều kiện môi trường Nhân tố tác động Xu hướng tự điều đến quần thể chỉnh số lượng cá thể của quần thể Thuận lợi: …........................ …............................ +………………….… …………………... ……………………... + …………………… …………………... ……………………... Không thuận lợi: …........................... …............................ + ………………………….. …………………... ……………………... + ………………………..… …………………... ……………………...
  17. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02. Điều kiện môi trường Nhân tố tác động Xu hướng tự điều đến quần thể chỉnh số lượng cá thể của quần thể Thuận lợi: - Tăng mức sinh sản Số lượng cá thể của + Nguồn thức ăn dồi dào - Giảm mức tử vong quần thể tăng. + Ít kẻ thù …( hỗ trợ ) - Nhập cư có thể tăng Không thuận lợi: - Giảm mức sinh sản Số lượng cá thể của + Nguồn thức ăn thiếu hụt - Tăng mức tử vong quần thể giảm + Nơi sống chật chội … - Xuất cư có thể tăng ( cạnh tranh) Tóm lại: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thống nhất giữa tỉ lệ sinh sản, nhập cư với tỉ lệ tử vong và xuất cư của các cá thể trong quần thể.
  18. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I.BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ 1. Khái niệm: 2. Các hình thức biến động số lượng cá thể: II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỘNG VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ. 1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: 2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể: 3. Trạng thái cân bằng của quần thể:
  19. BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN ĐỘNG VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ. 1. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: 2. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể: 3. Trạng thái cân bằng của quần thể: - Khái niệm: Là trạng thái quần thể có số lượng cá thể Số lượng ổn định và phù hợp M ức vớiThếả năng cung kh nào là cá thể cân trạ thái n cấp ngnguồcân sống bằng Quan sát sơ đồ ằng ủa củabmôi ncường. sự và nhậ tr xét về Các ần thể? sinh qu nhân tố biến động số lượng cá thểvà a thái vô sinh củ hữuquần cóểảnh sinh th ? hưởng như thế nào tới trạng thái Hình 39.3. Sơ đồ điều chỉnh số lượng cá cân bằng của thể của quần thể trở lại mức cân bằng quần thể?
  20. CỦNG CỐ Câu 1: Trạng thái cân bằng của quần thể đạt được khi A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau. B. Số lượng cá thể nhiều thì tự chết. C. Số lượng cá thể ổn định và cân bằng với nguồn sống của môi trường. D. Tự điều chỉnh. Câu 2: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do: A. Tác động của con người. B. Sự phát triển quần xã. C. Sự tác động nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh. D. Khả năng cạnh tranh cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2