intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học 8_Tiết:40

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

73
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh biết: -Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác. -CTHH của oxit và cách gọi tên. -Oxit có 2 loại: oxit axit và oxit bazơ . 2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng: - Lập CTHH của oxit.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học 8_Tiết:40

  1. Tiết:40 OXIT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh biết: -Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác. -CTHH của oxit và cách gọi tên. -Oxit có 2 loại: oxit axit và oxit bazơ . 2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng: - Lập CTHH của oxit. - Hoạt động nhóm. II.CHUẨN BỊ: -Ôn lại: + Cách lập CTHH của hợp chất. + Qui tắc hóa trị. -Đọc trước bài 26: Oxit. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp
  2. GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bài cũ ?Hãy giải thích vì sao càng lên cao khí oxi càng giảm? ?Hãy giải thích vì sao phản ứng cháy của các chất chứa trong bình chứa oxi lại mãnh liệt hơn khi cháy trong không khí? 3.Vào bài mới GV đặc câu hỏi để vào bài mới: ?Ôxít là gì?, Có máy loại oxít?, Công thức hóa học oxit gồm những nguyên tố nào?, cách gọi tên oxít như thế nào?. Để hiểu rõ hơn tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung viên sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu oxit là gì ? (10’)
  3. -Khi đốt cháy S, P, -Khi đốt cháy S, P, Fe I. Định nghĩa: Fe trong oxi sản trong oxi sản phẩm tạo Oxit là hợp chất phẩm tạo thành là thành là SO2, P2O5, của 2 nguyên tố, những chất gì ? Fe3O4 ( hay FeO.Fe2O3) trong đó có 1 - Em có nhận xét gì -Trong thành phần cấu nguyên tố là về thành phần cấu tạo tạo của các chất trên oxi. của các chất trên ? đều: Ví dụ: SO2 ; Trong hóa học + Có 2 nguyên tố. Na2O; CuO. những hợp chất có đủ + 1 trong 2 nguyên tố là 2 điều kiện như trên oxi. gọi làoxit.Vậy oxit là Kết luận: Oxit là hợp gì? chất của 2 nguyên tố, *Bài tập 1: Trong trong đó có 1 nguyên tố các hợp chất sau, hợp là oxi. chất nào thuộc loại -Vận dụng kiến thức đã oxit ? biết về oxit để giải bài a . K 2O d. tập 1:
  4. Đáp án: a, e, f. H 2S b. CuSO4 e. SO3 c. Mg(OH)2 f. CuO Hoạt động 2: Tìm hiểu CTHH của oxit . (5’) - Hãy nhắc lại công a b II. Công -CT chung: Ax B y thức chung của hợp n II thức: M x O y -Qui tắc hóa trị: a.x = chất gồm 2 nguyên tố Theo qui tắc b.y và phát biểu lại qui hóa trị, ta có: tắc hóa trị ? n.x = II.y  CTHH của oxit:  Vậy theo em n II Mx Oy CTHH của oxit được viết như thế nào ? -Bài tập 2a SGK/ 91: -Yêu cầu HS làm bài P2O5 tập 2a SGK/ 91
  5. Hoạt động 3:Tìm hiểu cách phân loại oxit.(5’) -Yêu cầu HS quan sát III. Phân loại: lại các CTHH ở trên - Oxit axit: - HS quan sát các bảng, hãy cho biết S, thường là oxit CTHH, biết được: P là kim loại hay phi của phi kim + S, P là phi kim. kim ? tương ứng với 1 + Fe là kim loại.  Vì vậy, oxit được axit. chia làm 2 loại chính: Ví dụ:P2O5; N2O5... + Oxit của các phi NO,CO không kim là oxit axit. phải là oxyt axit + Oxit của các kim - HS nghe và ghi nhớ: loại oxit bazơ. - Oxit bazơ : + Oxit axit: thường là thường là oxit -GV giới thiệu và oxit của phi kim tương của kim loại và giải thích về oxit axit ứng với 1 axit. tương ứng với 1 và oxit bazơ. bazơ.
  6. + Oxit bazơ là oxit của Ví dụ: Al2 O3; Oxit axit Axit tương ứng kim loại và tương ứng CaO… với 1 bazơ. CO2 H2CO3 Mn2O7,Cr2O7... P 2O 5 H3PO4 không phải là - Thảo luận theo nhóm oxyt bazơ SO3 H2SO4 để giải bài tập 4 SGK/ Oxit bazơ Bazơ 91 tương ứng + Oxit axit: SO3 , N2O5 K 2O KOH , CO2 CaO Ca(OH)2 + Oxit bazơ: Fe2O3 , MgO Mg(OH)2 CuO , CaO -Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK/ 91 -Nhận xét và chấm điểm. Hoạt động 4: Tìm hiểu cách gọi tên
  7. của oxit.(8’) -Để gọi tên oxit IV. Cách gọi người ta theo qui tắc tên: Tên oxit = Tên nguyên tố + cOxit như sau hung - Tên oxit bazơ - Yêu cầu HS đọc tên = tên kim loại (kèm hóa trị) + các oxit + oxit axit: SO3 , N2O5 , CO2 , Oxit (Phần đọc tên này SO2 . Ví dụ: không yêu cầu HS phải + Oxit bazơ: Fe2O3 , - Tên oxit axit = đọc đúng tên các oxit) CuO , CaO, FeO. tên phi kim + - Giải thích cách đọc Oxit (kèm theo tiền tố chỉ số tên các oxit: nguyên tử phi + Đối với các oxit kim và oxi) - Nghe và ghi nhớ cách bazơ mà kim loại có đọc tên oxit bazơ: nhiều hóa trị  đọc Ví dụ: tên oxit bazơ kèm Tên oxit bazơ = Tên theo hóa trị của kim kim loại (kèm hóa trị) +
  8. loại. Oxit ? Trong 2 công thức Fe2O3 và FeO  sắt - sắt (III) oxit và sắt (II) có hoá trị là bao oxit . nhiêu ? - Nghe và ghi nhớ cách ? Hãy đọc tên 2 oxit đọc tên oxit axit: sắt ở trên ? Tên oxit axit = Tên phi -Đối với các oxit axit kim + Oxit (kèm theo  đọc tên kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử tiền tố chỉ số nguyên phi kim và oxi) tử của phi kim và oxi. + Lưu huỳnh trioxit. Chỉ số Tên tiền tố + Đinitơpentaoxit. 1 Mono (không + Cacbon đioxit. cần ghi) + Lưu huỳnh đioxit. Đi 2 3 Tri
  9. 4 Tetra 5 Penta … … -Yêu cầu HS đọc tên các oxit axit sau: SO3 , N2O5 , CO2 , SO2 . IV. CỦNG CỐ Gv ra bài tập để cũng cố bài học cho hs ? Định nghĩa oxit ? Oxit được chia thành mấy loại ? nêu tên và cho ví dụ ? ? Hãy gọi tên các oxit vừa cho ví dụ ở trên ? V.DẶN DÒ -Học bài. -Làm bài tập 1,2b,3,5 SGK/ 91 -Đọc bài 27 SGK / 92,93
  10. VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................ ............................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2