intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 54

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

267
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1. Kieán thöùc Biết Các ứng dụng của ancol Hiểu tính chất hóa học của ancol 1. Kỹ năng Vận dụng các tính chất hóa học của ancol dạng toán sơ đồ phản ứng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 54

  1. BÀI 54:ANCOL:TÍNH CHAÁT HÓA HOÏC Điều chế và ứng dụng I. Mục tiêu bài học 1. Kieán thöùc Biết Các ứng dụng của ancol Hiểu tính chất hóa học của ancol 1. Kỹ năng Vận dụng các tính chất hóa học của ancol dạng toán sơ đồ phản ứng 2. Thái độ Biết được tầm quan trọng của rượu trong đời sống,công nghiệp để từ đó thấy được hóa học luôn gắn liền với thực tế II. Chuẩn bị 1. Đồ dùng dạy học TN:C2H5OH+Na hoặc phóng to hình 9.5 SGK TN:Glierin+Cu(OH)2 2. Phương Pháp dạy học đàm thoại nêu vấn đề III. Tiến trình dạy học Ổn định Kiểm tra bài cũ Giảng bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1:tìm I. Tính chất hóa học hiểu chung tính chất Do sự phân cực của các liên kết ,các hóa học của ancol phản ứng hóa học của ancol xảy ra Gv cho học sinh chủ yếu ở nhóm chức –OH. Bao HS traû lôøi nhắc lại về đặc điểm gồm: cấu tạo của phân tử - Phản ứng thế nguyên tử H trong ancol đẻ từ đó hs nhóm –OH vận dụng suy ra tính - Phản ứng thế cả nhóm OH chất - Phản ứng tách nhóm –OH cùng với nguyên tử H trong gốc HC
  2. Hoạt động 2:tìm 1) Phản ứng thế H của nhóm OH hiểu về phản ứng thế ancol H của nhóm OH a) Phản ứng chung của ancol ancol C2H5OH+Na C2H5ONa+H2 HS vieát ptpö Gv làm TN: Ancol hầu như không pứ với C2H5OH+Na pứ đó NaOH,mà ngược lại nattriancolat bị sau khi xảy ra thêm thủy phân hoàn toàn nước vào .HS quan sát và viết ptpứ C2H5ONa + H2O C2H5OH+NaOH GV tiens hành thí HS vieát ptpö TQ :CnH2n+1OH+Na nghiệm: CnH2n+1ONa+1/2H2 Glierin+Cu(OH)2 b) Phản ứng riêng với glixerol yêu cầu hs quan sát ,giải thích hiện Glixerol + Cu(OH)2phức chất tan tượng và viết ptpứ màu xanh da trời GV kết luận :pứ đầu được dung nhận biết các hlixerol và các poliancol Mà các nhóm OH đính với những nguyên tử C cạnh nhau ,chẳng hạn như etylen glicol  Dùng phản ừng này để phân biệt ancol đa chức có các nhóm OH cạnh nhau vơi ancol đơn chức Hoạt động 3:Yêu 2) Phản ứng thế OH ancol cầu học sinh xem a) Phản ứng với acid SGK giáo viên mô tả (CH3)2CHCH2CH2- thí nghiệm và viết OH+H2SO4(CH3)2CHCH2CH2- phương trình phản OSO3H+ H2O ứng và giải thích
  3. TQ:R-OH+HARA+H2O ?yêu cầu HS rút ra _Ancol taùc duïng vôùi kết luận về khả năng caùc acd maïnh nhö VD:C2H5OH+Br2 C2H5 Br+H2O phản ứng của ancol :H2SO4ññ,HNO3ññ,HX với các acid khác boác hôi nhoùm OH ancol bò Giáo viên mô tả thí theá bôûi goác acid nghiệm C2H5OH + C2H5OH trong môi  trường H2SO4, giải HS vieát ptpö thích và yêu cầu HS viết PTPU b) Phản ứng với ancol c) C2H5OH+ C2H5OH  C2H5O C2H5+H2O Hoạt động 4: Tìm 3) Phản ứng tách nước hiểu về phản ứng tách nước ?Yêu cầu học sinh HS vieát ptpö viết ptpu tách nước của C2H5OH và cân Quy tắc Zaisep: Nhóm OH ưu tiên tách bằng ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh để tạo liên kết đôi Giáo viên giải thích và rút ra nhận xét :Hướng của phản VD: ứng tách nước tuân theo quy tắc Zaisep ?Yêu cầu HS xem sách giáo khoa và HS phaùt bieåu phát biểu quy tắc Zaisep
  4. Hoạt động 5:Tìm 4) Phản ứng oxy hóa hiểu về phản ứng Oxh khoâng hoaøn toaøn OXH ?Có mấy loại phản Coù 4 loaïi. HS vieát ứng OXH. Viết ptpö PTPU minh họa cho từng loại Oxh hoaøn toaøn CnH2n+1OH+3n/2O2nCO2+(n+1)H2O Hoạt động 6:Tìm II. Điều chế và ứng dụng cách về điều chế 1) Điều chế etanol  Cho anken hợp nước b) Ñieàu cheá etanol trong CN Giáo viên liên hệ tính chất của anken đã học để dẫn dắt qua cách điều chế Hidrat hóa etylen CnH2n+H2O CnH2n+1OH với xúc tác acid  Thủy phân đẫn xuất halogen Giáo viên hướng dẫn học sinh phướng pháp điều chế glyxerol từ propylen Giáo viên liên hệ CH3Cl+ NaOH CH3OH+Na Cl cách nấu rượu trong dân gian để dẫn dắt  Glyxerol được điều chế từ qua cách điều chế lên men tinh bột
  5. propylene CH2=CHCH3+Cl2 CH2=CHCH2 Cl+ Cl2ClCH2C-CHOH- CH2Cl+ NaOH Phöông phaùp hoaù sinh Nguyên liệu tinh bột : Các phản ứng điều chế (C6H6O5)n+ (C6H6O5)n+ H2O Hoạt động 7: Tìm c) Điều chế metanol trong CN hiểu cách điều chế Metanol được sản xuất từ metan theo etanol trong công hai cách sau: nghiệp CH4+H2OCO+3H2 Giáo viên yêu cầu  HS xem sách giáo CO+3H2CH3OH khoa và trả lời câu hỏi  2CH4+O2 2CH3OH ? Có mấy cách điều Coù 2 caùch chế etanol trong công nghiệp Hoạt động 8:Tìm 2) Ứng dụng: hiểu về các ứng a) Ứng dụng của etanol: SGK dụng của etanol và b) Ứng dụng của methanol:SGK metanol Giáo viên yêu cầu
  6. HS xem SGK Hs xem SGK Cuối cùng giáo viên tổng kết Etanol là những ancol sử dụng nhiều, bên cạnh các lợi ích mà etanol ancol đem lại cần biết tính độc hại của chúng đối với môi trường . III. CUÛNG COÁ : Tính chaát hoaù hoïc Phöông phaùp ñieàu cheá IV. DAËN DOØ : Veà nhaø laøm BT trong SGK :18/229
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2