intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 62: LUYỆN TẬP ANĐÊHIT – XETON – AXITCACBOXYLIC

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

246
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Hệ thống hoá về đồng phân, danh pháp, tính chất của anđehit, axit. 2. Kỹ năng. Viết CTCT, gọi tên, viết PTPƯ minh hoạ tính chất, vận dụng làm bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV. Bảng hệ thống kiến thức, hệ thống câu hỏi bài tập. HS. Ôn tập toàn chương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 62: LUYỆN TẬP ANĐÊHIT – XETON – AXITCACBOXYLIC

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 62: LUYỆN TẬP ANĐÊHIT – XETON – AXITCACBOXYLIC A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Hệ thống hoá về đồng phân, danh pháp, tính chất của anđehit, axit. 2. Kỹ năng. Viết CTCT, gọi tên, viết PTPƯ minh hoạ tính chất, vận dụng làm bài tập. B. CHUẨN BỊ. GV. Bảng hệ thống kiến thức, hệ thống câu hỏi bài tập. HS. Ôn tập toàn chương. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động 1. Hệ thống hoá cấu tạo danh pháp. GV. Đặt câu hỏi cho HS trả lời theo nội dung trn bảng trống sau:
  2. Anđêhit Axit Cấu R- CHO R- COOH tạo Mạch chính bắt đầu từ Mạch chính bắt đầu Tên từ COOH CHO hệ thống Tên = tên của HC Tên = Axit + tên của tương ứng với mạch HC tương ứng với mạch chính + oic chính + al - Theo đặc điểm cấu tạo của R: No, không Phân no, thơm. loại - Theo số nhóm chức trong phân tử. Đơn chức hay đa chức. Điều - Ancol bậc 1 Anđêhit Axit. chế - Oxi hoá hiđrocacbon.
  3. Hoạt động 2. Hệ thống hoá tính chất. GV. Cho HS lập bảng so sánh. Anđêhit – xeton Cônh Axit thức R- CO- R R- COOH chung Tính - Tính oxi hóa. Tác - Tính axit. chất dụng với hiđro. - Tác dụng với ancol - Anđehit bị oxi hóa tạo este thành axits tương ứng. Hoạt động 3. Làm bài tập vận dụng. - Làm bài tập SGK. - GV cho bài tập nâng cao.
  4. 1 - Hãy viết các phơng trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: + H2 +Cl2 +NaOH CuO +Ag2O C2H5OH C2H4 A B C D Ni, to to to ddNH3, to askt NaOH E F G to, CaO Thiết lập mối liên hệ: 2 - H Giáo viên viết tên chức hữu cơ, học sinh tìm tác nhân phản ứng. ? ? ? RHkhông no RHno RX ? ROH ? 'CHO R ? ? ? ?
  5. R'H R'COONa ? R'COOH 3 - Áp dụng sơ đồ trên viết sự chuyển hóa của: a) CH2 = CH - CH3 ? b) C6H5CH3 ? Lu ý: 500oC + CH2 = CH - CH3 + Cl2 CH2 = CH - CH2Cl + HCl askt + CH3 - CH2 - CH3 + Cl2 CH3 - CH - CH3 + HCl Cl (SPC) CH3 - CH2 - CH2 + HCl (SPP) Cl 1 Cu + CH3 - CH - CH3 + O2 o CH3 - C - CH3 + 2 t H 2O
  6. OH O
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2