
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 29: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 3)
lượt xem 16
download

Kiến thức: HS biết dy điện hoá của kim loại và ý nghĩa của nĩ. 2. Kĩ năng: Dự đoán được chiều của phản ứng oxi hoá – khử dựa vào quy tắc .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 29: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 3)
- Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 29: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI (Tiết 3) I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: HS biết dy điện hoá của kim loại và ý nghĩa của nĩ. 2. Kĩ năng: Dự đoán được chiều của phản ứng oxi hoá – khử dựa vào quy tắc . II. CHUẨN BỊ: III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bi cũ: Hồn thnh cc PTHH dạng phn tử v ion rt gọn của phản ứng sau: Cu + dd AgNO3; Fe + CuSO4. Cho biết vai trị của cc chất trong phản ứng. 2. Bi mới: §18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI(t3) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hoạt động 1 III – DY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI GV thơng bo về cặp oxi hố – khử của kim loại: Dạng oxi hố v dạng 1. Cặp oxi hố – khử của kim loại khử của cng một nguyn tố kim loại Ag+ + 1e Ag 2+ C u + 2e Cu tạo thnh cặp oxi hố – khử của kim Fe2+ + 2e Fe [O] [K] loại. - Dạng oxi hố v dạng khử của cng GV ?: Cách viết các cặp oxi hoá – một nguyn tố kim loại tạo nn cặp khử của kim loại có điểm gì giống oxi hố – khử của kim loại. nhau ? Thí dụ: Cặp oxi hố – khử Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe Hoạt động 2 2. So snh tính chất của cc cặp oxi hố – khử GV lưu ý HS trước khi so sánh tính chất của hai cặp oxi hoá – khử Thí dụ: So snh tính chất của hai Cu2+/Cu v Ag+/Ag l phản ứng cặp oxi hố – khử Cu2+/Cu v + Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag chỉ xảy Ag /Ag. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag ra theo 1 chiều. GV dẫn dắt HS so sánh để có được Kết luận: Tính khử: Cu > Ag kết quả như bên. Tính oxi hố: Ag+ > Cu2+
- Hoạt động 3: GV giới thiệu dy 3. Dy điện hoá của kim loại điện hoá của kim loại và lưu ý HS đây l dy chứa những cặp oxi hố – Hs : xem sch gio khoa v ghi dy khử thơng dụng, ngồi những cặp điện hóa oxi hố – khử ny ra vẫn cịn cĩ những cặp khc. K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+ Tính oxi hoaù uû i on ki m l oaï taêg ca in K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au Tính khöû uû ki m l oaï gi aû ca i m Hoạt động 4: 4. Ý nghĩa dy điện hoá của kim GV giới thiệu ý nghĩa dy điện hoá loại của kim loại và quy tắc . Dự đoán chiều của phản ứng oxi HS vận dụng quy tắc để xét chiều hoá – khử theo quy tắc : Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy của phản ứng oxi hoá – khử. ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. Thí dụ: Phản ứng giữa hai cặp
- Fe2+/Fe v Cu2+/Cu xảy ra theo chiều ion Cu2+ oxi hố Fe tạo ra ion Fe2+ v Cu. Fe2+ Cu2+ Fe Cu Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Tổng qut: Giả sử cĩ 2 cặp oxi hố – khử Xx+/X v Yy+/Y (cặp Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y). Xx+ Yy+ Y X Gv hy xt chiều cặp phản ứng Fe2+/ Phương trình phản ứng: Fe v Fe3+ / Fe2+ ? Yy+ + X → Xx+ + Y V. CỦNG CỐ 1. Dựa vo dy điện hoá của kim loại hy cho biết: - Kim loại no dễ bị oxi hố nhất ? - Kim loại no cĩ tính khử yếu nhất ? - Ion kim loại no cĩ tính oxi hố mạnh nhất.
- - Ion kim loại no khĩ bị khử nhất. 2. a) Hy cho biết vị trí của cặp Mn2+/Mn trong dy điện hoá. Biết rằng ion H+ oxi hoá được Mn. Viết phương trình ion rt gọn của phản ứng. b) Có thể dự đoán được điều gì xảy ra khi nhng l Mn vo cc dung dịch muối: AgNO3, MnSO4, CuSO4. Nếu cĩ, hy viết phương trình ion rt gọn của phản ứng. 3. So snh tính chất của cc cặp oxi hố – khử sau: Cu2+/Cu v Ag+/Ag; Sn2+/Sn v Fe2+/Fe. 4. Kim loại đồng có tan được trong dung dịch FeCl3 hay khơng, biết trong dy điện hoá cặp Cu2+/Cu đứng trước cặp Fe3+/Fe. Nếu cĩ, viết PTHH dạng phn tử v ion rt gọn của phản ứng. 5. Hy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều tăng tính oxi hoá của các nguyên tử và ion trong hai trường hợp sau đây: a) Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ b) Cl, Cl−, Br, Br−, F, F−, I, I−.
- VI. DẶN DỊ 1. Bi tập về nh: 6,7 trang 89 (SGK). 2. Xem trước bài LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
37 p |
783 |
94
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
6 p |
341 |
56
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 35: ôn tập học kỳ 1
8 p |
375 |
54
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao Bài 44: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH
13 p |
579 |
54
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: AMINO AXIT
6 p |
390 |
54
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: ÔN TẬP ĐẦU NĂM
7 p |
357 |
49
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: CÁC VẬT LIỆU POLIME
7 p |
462 |
46
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: AMIN
8 p |
304 |
39
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: KIM LOẠI . HỢP KIM
5 p |
257 |
38
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: PEPTIT VÀ PROTEIN
7 p |
318 |
36
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: ESTE VÀ CHẤT BÉO
3 p |
227 |
23
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA POLIME
6 p |
216 |
21
-
Giáo án Hóa Học lớp 12: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT TIÊU BIỂU.
7 p |
227 |
20
-
Giáo án Vật lý lớp 12 cơ bản
72 p |
144 |
17
-
Bộ đề tổng hợp bài tập hóa học lớp 12 (có đáp án) - Đề số 1
5 p |
106 |
7
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p |
8 |
4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ
11 p |
25 |
3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án
9 p |
18 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
