intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 42 : KIM LOẠI KIỀM V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(T2)

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

149
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS biết được tính chất và ứng dụng một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. 2. Kĩ năng: - Làm một số thí nghiệm đơn giản về hợp chất của kim loại kiềm. - Giải bi tập về hợp chất của kim loại kiềm. 3. Thái độ: Cẩn thận trong cc thí nghiệm hố học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 42 : KIM LOẠI KIỀM V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(T2)

  1. Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 42 : KIM LOẠI KIỀM V HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM(T2) I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: HS biết được tính chất và ứng dụng một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. 2. Kĩ năng: - Làm một số thí nghiệm đơn giản về hợp chất của kim loại kiềm. - Giải bi tập về hợp chất của kim loại kiềm. 3. Thái độ: Cẩn thận trong cc thí nghiệm hố học. II. CHUẨN BỊ: 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống ht. 2. Hố chất: NaOH dạng vin,…
  2. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY: 1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra. 3. Bi mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ TRỊ B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Hoạt động 1 I – NATRI HIĐROXIT 1. Tính chất a. Tính chất vật lí:  GV cho HS quan sát một mẫu - Chất rắn, khơng mu, dễ nĩng chảy 0 NaOH dưới dạng viên và nghiên (tnc = 322 C), hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước. cứu tính tan, tính hút ẩm của nĩ. - Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion:
  3. NaOH → Na+ + OH− b. Tính chất hố học  HS viết PTHH dạng phn tử v  Tc dụng với axit ion rt gọn của cc phản ứng minh HCl + NaOH → NaCl + H2O hoạ cho tính chất của NaOH H+ + OH− → H2O  Tc dụng với oxit axit NaOH + CO2 → NaHCO3 (nNaOH : nCO2 ≤ 1) GV: Giải thích các trường hợp 2NaOH + CO2 → Na2CO3 (nNaOH xảy ra phản ứng cho muối axít, : nCO2 ≥ 2) trung hoà hoặc cả hai.  Tc dụng với dung dịch muối CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 Cu2+ + 2OH− → Cu(OH)2↓  HS nghiên cứu SKG để biết 2. Ứng dụng: Nấu x phịng, chế những ứng dụng quan trọng của phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp NaOH. luyện nhôm và dùng trong công
  4. nghiệp chế biến dầu mỏ. Hoạt động 2 II – NATRI HIĐROCACBONAT  HS nghiên cứu SGK để biết 1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu những tính chất vật lí của trắng, ít tan trong nước. NaHCO3. 2. Tính chất hố học  HS nghiên cứu SGK để biết a. Phản ứng phn huỷ những tính chất hoá học của t0 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O NaHCO3. b. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính  GV ?: Vì sao cĩ thể nĩi NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính ? H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O  HS nghiên cứu SKG để biết 2. Ứng dụng: Dùng trong công những ứng dụng quan trọng của nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) v cơng nghiệp thực NaHCO3. phẩm (lm bột nở,…)
  5. III – NATRI CACBONAT  HS nghiên cứu SGK để biết 1. Tính chất vật lí: Chất rắn màu những tính chất vật lí của trắng, tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường tồn tại dưới dạng muối Na2CO3. ngậm nước Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước trở thành Na2CO3 khan, nĩng chảy ở 8500C. 2. Tính chất hố học  HS dẫn ra những phản ứng hố  Phản ứng với axit, kiềm, muối học minh hoạ cho tính chất của Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ Na2CO3. + H2O Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ +  GV giới thiệu cho HS biết môi 2NaOH trường của muối Na2CO3 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl  Muối cacbonat của kim loại kiềm trong dung dịch nước cho môi
  6. trường kiềm.  HS nghiên cứu SKG để biết 3. Ứng dụng: L hố chất quan trọng những ứng dụng quan trọng của trong cơng nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,… Na2CO3. IV – KALI NITRAT 1. Tính chất vật lí: L những tinh Hoạt động 3 thể khơng mu, bền trong khơng khí,  HS nghiên cứu SGK để biết những tính chất vật lí của KNO3. tan nhiều trong nước.  GV ?: Em cĩ nhận xt gì về sản 2. Tính chất hố học: Bị phân huỷ ở phẩm của phản ứng phn huỷ nhiệt độ cao KNO3 ? t0 2KNO3 2KNO2 + O2 3. Ứng dụng: Dng lm phn bón  Ứng dụng thuốc nổ của KNO3 (phân đạm, phân kali) và chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ thông thường dựa trn tính chất no của muối (thuốc súng) là hỗn hợp 68%KNO3, KNO3? 15%S v 17%C (than)  Phản ứng chy của thuốc sng:
  7. t0 2KNO3 + 3C + S N2 + 3CO2 + K2S V. CỦNG CỐ: 1. Trong cc muối sau, muối no dễ bị nhiệt phn ? C. KHCO3 D. KBr A. LiCl B. NaNO3 2. Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO2. Sục khí CO2 thu được vào dung dịch chứa 60g NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành. 3. Nung 100g hỗn hợp Na2CO3 v NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi, được 69g chất rắn. Xác định % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu. VI. DẶN DỊ: 1. BTVN: 5 → 8 trang 111 (SGK) 2. Xem trước phần KIM LOẠI KIỀM THỔ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2