intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 53 : Tính chất của sắt

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

179
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Gip HS biết - Vị trí, cấu tạo nguyn tử của sắt. - Tính chất vật lí v hố học của sắt. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH của cc phản ứng minh hoạ tính chất hố học của sắt. - Giải được các bài tập về sắt. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: - Bảng tuần hồn cc nguyn tố hố học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 53 : Tính chất của sắt

  1. Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 53 : Tính chất của sắt I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: Gip HS biết - Vị trí, cấu tạo nguyn tử của sắt. - Tính chất vật lí v hố học của sắt. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH của cc phản ứng minh hoạ tính chất hố học của sắt. - Giải được các bài tập về sắt. 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ: - Bảng tuần hồn cc nguyn tố hố học.
  2. - Dụng cụ, hố chất: bình khí O2 v bình khí Cl2 (điều chế trước), dây sắt, đinh sắt, dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch CuSO4, ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, kẹp sắt,… III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng + thí nghiệm trực quan. IV. TIẾN TRÌNH BY DẠY: 1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra. 3. Bi mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ TRỊ Hoạt động 1 I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN, CẤU HÌNH - GV dùng bảng HTTH và yêu ELECTRON NGUYN TỬ cầu HS xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn. - Ơ thứ 26, nhĩm VIIIB, chu kì 4. - HS viết cấu hình electron của - Cấu hình electron: Fe, Fe2+, Fe3+; suy ra tính chất 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2 hoá học cơ bản của sắt.
  3.  Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thnh ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Là kim loại màu trắng hơi xám, có - HS nghiên cứu SGK để biết khối lượng riêng lớn (d = 8,9 được những tính chất vật lí cơ g/cm3), nĩng chảy ở 15400C. Sắt có bản của sắt. tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ. Hoạt động 2 III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC - HS đ biết được tính chất hoá Cĩ tính khử trung bình. học cơ bản của sắt nên GV yêu Với chất oxi hố yếu: Fe → Fe2+ + cầu HS xác định xem khi nào thì 2e sắt thị oxi hố thnh Fe2+, khi no thì Với chất oxi hố mạnh: Fe → Fe3+ + bị oxi hố thnh Fe3+ ? 3e - HS tìm cc thí dụ để minh hoạ 1. Tc dụng với phi kim cho tính chất hoá học cơ bản của a) Tác dụng với lưu huỳnh
  4. t0 +2 -2 0 0 sắt. Fe + S FeS - GV biểu diễn cc thí nghiệm: b) Tc dụng với oxi t0 +8/3 -2 0 0 +2 +3 + Fe chy trong khí O2. 3Fe + 2O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3) + Fe chy trong khí Cl2. c) Tc dụng với clo t0 0 0 +3 -1 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 + Fe tc dụng với dung dịch HCl 2. Tc dụng với dung dịch axit v H2SO4 lỗng. a) Với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng - HS quan sát các hiện tượng xảy 0 +1 +2 0 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ra. Viết PTHH của phản ứng. b) Với dung dịch HNO3 v H2SO4 đặc, nóng 5 6 - GV yu cầu HS hồn thnh cc Fe khử hoặc trong HNO3 hoặc N S H2SO4 đặc, nóng đến số oxi hoá PTHH: 3 thấp hơn, cịn Fe bị oxi hố thnh . Fe + Fe + HNO3 (l) → 0 +5 +3 +2 Fe + 4HNO 3 (loaõng) Fe(NO3)3 + NO + 2H 2O + Fe + HNO3 (đ) →  Fe bị thụ động bởi các axit HNO3 + Fe + H2SO4 (đ) → đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
  5. - HS viết PTHH của phản ứng: 3. Tc dụng với dung dịch muối Fe + CuSO4 → 0 +2 +2 0 Fe + CuSO 4 FeSO4 + Cu 4. Tác dụng với nước t0 < 5700C - HS nghiên cứu SGK để biết 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 được điều kiện để phản ứng giữa t0 > 5700C Fe + H2O FeO + H2 Fe và H2O xảy ra. IV – TRẠNG THI THIN NHIN - Chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Hoạt động 3 - HS nghiên cứu SGK để biết trái đất, đứng hàng thứ hai trong các được trạng thái thiên nhiên của kim loại (sau Al). sắt. - Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất có trong các quặng: quặng manhetit (Fe3O4), quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2). - Cĩ trong hemoglobin (huyết cầu tố) của mu.
  6. - Cĩ trong cc thin thạch. V. CỦNG CỐ: 1. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ? B. Fe, Na, Mg A. Na, Mg, Ag. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag 2. Cấu hình electron no sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 3. Cho 2,52g một kim loại tc dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là C. Fe A. Mg B . Zn D. Al 4. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2 (đkc) thi khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là B. Fe A. Zn C. Al D. Ni VI. DẶN DỊ:
  7. 1. Bi tập về nh: 1 → 5 trang 141 (SGK) 2. Xem trước bài HỢP CHẤT CỦA SẮT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2