intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp)

Chia sẻ: Abcdef_30 Abcdef_30 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

368
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được những tính chất hoá học của CaO, SO2 và viết đúng các PTPƯ cho mỗi tính chất; - Biết được những ứng dụng của CaO, SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời củng biết được tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người. -Biết các phương

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp)

  1. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tiếp) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được những tính chất hoá học của CaO, SO2 và viết đúng các PTPƯ cho mỗi tính chất; - Biết được những ứng dụng của CaO, SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời củng biết được tác hại của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người. -Biết các phương pháp điều chế CaO, SO2 trong PTN và trong CN, và những PƯHH làm cơ sở cho phương pháp điều chế. 2. Kĩ năng : - Vận dụng những kiến thức về CaO, SO2 để làm bài tập và làm thí nghiệm. 3. Thái độ : - HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng các hoá chất và dụng cụ thí nghiệm. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
  2. 1. Giáo viên : - Hoá chất: CaO, S, H2O, CaCO3, dung dịch HCl, Ca(OH)2 , Na2SO4, H2SO4l... - Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, thiết bị điều chế SO2, Na2SO3, đèn cồn.... 2. Học sinh : - Học bài cũ - Đọc bài mới III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : (4p) Nêu những tính chất hoá học của CaO? Viết các PTPƯ minh hoạ?(10đ) Trả lời : a.Tác dụng với nước: PTPƯ: CaO(r) + H2O(l)  Ca(OH)2(d d). b.Tác dụng với axit: PTPƯ: CaO(r) +2 HCl(dd)CaCl2(dd) + H2O(l)
  3. c.Tác dụng với ôxit axit: PTPƯ: CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r) * Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) Ở bài học trước các em đã được tìm hiểu một ôxit bazơ tiêu biểu CaO. Hôm nay các em sẽ dược tìm hiểu một ôxit quan trọng nữa là SO2. Vậy ôxit này có những tính chất gì? Ứng dụng ra sao? Làm thế nào để sản xuất CaO? Để hiểu được những vấn đề này hôm nay chúng ta đi vào bài học mới đó là phần B. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học Nội dung bài học sinh B. LƯU HUỲNHĐIÔXIT (SO2) - Tên thường gọi là khí Sunfurơ GV Đốt ít S tạo SO2 cho học sinh - CTHH: SO2 có PTK = 64 nhận xét tính chất vật lí . I.Lưu huỳnh điôxit có những Hãy nêu những tính chất vật lí tính chất nào ?(20p) ?
  4. của lưu huỳnh dioxit mà em vừa 1. Tính chất vật lí: HS nhận biết? Quan sát, ngửi mùi khí SO2 sinh  Là chất khí không màu, mùi ra, nhận xét hắc, độc.  Nặng hơn không khí GV 2. Tính chất hoá học: có tính HS Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: chất hoá học của 1 oxit axit. Làm thí nghiệm điều chế, cho a) Tác dụng với nước: tạo dd GV SO2 tác dụng với nước có cho axit sunfurơ. sẵn quỳ tím vào. Yêu cầu học ? sinh thảo luận nhóm 2’: Hãy nhận xét sự thay đổi màu ? sắc của quỳ tím ? HS Chất mới sinh ra đó là gì ? Viết PTPƯ xảy ra ?  PTHH: SO2(k) + H2O(l) Quan sát thí nghiệm, thảo luận H2SO3(dd) nhóm đại diện phát biểu, bổ
  5. GV sung: quỳ tím đổi sang hồng chứng tỏ có axit tạo ra là axit sunfurơ, viết PTPƯ minh hoạ. GV SO2 là chất gây ô nhiễm không b)Tác dụng với dd bazơ: tạo khí, là nguyên nhân gây ra mưa muối sunfit và nước. axit. ? Tiếp tục cho thêm muối Na2CO3 HS và H2SO4 vào, dẩn khí sinh ra PTHH: qua ddCa(OH)2 SO2(k) + Ca(OH)2(dd)  Hãy nhận xét sự thay đổi màu ? CaSO3(r) + H2O(l) sắc của nước vôi trong ?viết muối canxi sufit PTPƯ xảy ra? SO2(k) + 2NaOH(dd)  Q.s thí nghiệm, trao đổi nhóm, Na2SO3(dd) + HS đại diện phát biểu, b.s, viết H O 2 (l) PTPƯ muối Natri sufit Lưu huỳnh dioxit cũng pứ được c) Tác dụng với oxit bazơ như: ?
  6. HS với dd bazơ khác như Ba(OH)2 - Na2O, CaO,… tạo muối sunfit: tạo muối kết tủa như của ? Ca(OH)2, NaOH - tạo muối PTHH: SO2(k)  + CaO(r) GV tan… hướng dẫn học sinh viết ? CaSO3(r) SO2 tác dụng với oxit bazơ như GV những oxit bazơ tạo thành muối ? sufit Hãy viết PTHH ? → SO2 là ôxit axit. Lên bảng viết II.Lưu huỳnh điiôxit có những HS Qua các phản ứng trên chứng tỏ ứng dụng gì ?(5p) SO2 là ôxit gì? KL - Sản xuất H2SO4. GV Cho HS nghiên cứu SGK-8 - Tẩy trắng bột gỗ trong công Qua nghiên cứu các tính chất nghiệp giấy. hoá học của SO2 ta thấy SO2 có - Diệt nấm mốc. ? những ứng dụng gì? III. Điều chế lưu huỳnh điiôxit
  7. HS TRả lời như thế nào ?(10p) 1. Trong phòng TN: GV Dựa vào thí nghiệm điều chế SO2 vừa quan sát : - Cho muối Sunfit + axit Hãy nêu nguyên liệu điều chế (HCl,H2SO4)-> thu SO2 bằng SO2 trong phòng thí nghiệm ? cách đẩy kk Trao đổi nhóm đại diện phát PTHH : ? HS biểu, bổ sung: thể hiện 1 oxit Na2SO3(r) + HCl(dd) -> NaCl(dd) + GV axit. H2O(l) + SO2(k) Giới thiệu cách điêu chế SO2 - Đun nóng H2SO4 đ với Cu GV trong PTN PTHH: SO2 thu bằng cách nào trong Cu(r) + 2H2SO4(đ)  CuSO4(dd) + ? HS những cách sau : SO2(k) + 2H2O(l) a/ Đẩy nước 2. Trong công nghiệp: b/ Đẩy kk( úp bình thu) - Đốt lưu huỳnh trong k/k :
  8. c/ Đẩy kk( ngửa bình thu) PTHH: S(r) + O2(k)  SO2(k) Hãy chọn cách thu và giải - Đốt quặng Pirit sắt: thích ?(K) PTHH: Trả lời 4FeS2(r)+11O2(k) to  2Fe2O3(r) +  Giới thiệu cách điều chế SO2 8SO2(k) trong công nghiệp Yêu cầu hs viết PTHH xảy ra Viết PTHH ? Lên bảng viết 3. Củng cố, luyện tập : (4p) BT 1. Hướng dẫn : (1) : S + O2. (2) : SO2 + CaO hoặc SO2 + Ca(OH)2 (dd). (3) : SO2 + H2O. (4) : H2SO3 + NaOH hoặc H2SO3 + Na2O. (5) : Na2SO3 + H2SO4 loãng (nếu dùng dd HCl cũng thu được SO2, nhưng có lẫn HCl). (6) : SO2 + NaOH (dd) hoặc SO2 + Na2O.
  9. BT 2. Hướng dẫn : a) Cho CaO và P2O5 vào 2 ống nghiệm có H2O. Sau đó thử dung dịch bằng quỳ tím. b) Dùng than hồng trên que đóm để nhận biết. Hoặc dùng giấy quỳ tím tẩm nước để thử. BT 3. Hướng dẫn : CaO có tính hút ẩm (hơi nước), đồng thời là một oxit bazơ (tác dụng với oxit axit). Do vậy CaO chỉ dùng làm khô các khí ẩm là : hiđro ẩm, oxi ẩm. BT 4. Đáp án (Câu trả lời) a) Những khí nặng hơn không khí : CO2, O2, SO2. b) Những khí nhẹ hơn không khí : H2, N2. c) Khí cháy được trong không khí : H2. d) Những khí tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : CO2, SO2. e) Làm đục nước vôi trong : CO2, SO2. g) Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2, SO2. BT 5. Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất :
  10. a) K2SO3 + H2SO4. BT 6.* a) Viết PTHH : SO2 (k) + Ca(OH)2 (dd)  CaSO3(r) + H2O (l)  b) Khối lượng các chất sau phản ứng : – Số mol các chất đã dùng : 0,112 = 0,005 (mol) n SO = 2 22,4 0,01  700 = 0,007 (mol) n Ca(OH)2 = 1000 – Khối lượng các chất sau phản ứng : = 0,005 mol, có khối lượng là : + n CaSO = n SO 3 2 = 120  0,005 = 0,6 (g) mCaSO 3 + = 0,007 – 0,005 = 0,002 (mol) n Ca(OH) d­ 2 = 74  0,002 = 0,148 (g) mCa(OH) d­ 2 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p) - Học bài cũ - Làm các bài tập 2,3,4,5,6 (SGK). - GV hướng dẫn bài tập 6
  11. - Xem trước bài “Tính chất hoá học của axit”.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2