intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN LỚP 1 - MÔN TIẾNG VIỆT

Chia sẻ: Đỗ Thúy Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:163

1.043
lượt xem
105
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài viết 'giáo án lớp 1 - môn tiếng việt', tài liệu phổ thông, ngữ văn - tiếng việt phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN LỚP 1 - MÔN TIẾNG VIỆT

  1. GIÁO ÁN LỚP 1 MÔN TIẾNG VIỆT
  2. MỤC LỤC Bài 1: e..................................................................................................................................... 2 Bài 2 : b ................................................................................................................................... 4 Bài 3: Dấu sắc / ........................................................................................................................ 6 Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng ........................................................................................................... 7 Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã ..................................................................................................... 10 Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ.......................................................................................................... 12 Bài 7 : ê - v........................................................................................................................... 13 Bài 8 : l - h .......................................................................................................................... 15 Bài 9 : o - c........................................................................................................................... 17 Bài 10: ô - ơ ......................................................................................................................... 19 Bài 11 :ÔN TẬP..................................................................................................................... 21 Bài 12 : i a ............................................................................................................................. 23 Bài 13: n - m ........................................................................................................................ 25 Bài 14 : d - đ ........................................................................................................................ 26 Bài 15: t - th ......................................................................................................................... 29 Bài 16 : ÔN TẬP.................................................................................................................... 31 Bài 17 : u - ư ......................................................................................................................... 32 Bài 18: x - ch ........................................................................................................................ 35 Bài 19 : s - r........................................................................................................................ 37 Bài 20 : k - kh ....................................................................................................................... 39 Bài 21 : ÔN TẬP.................................................................................................................... 41 Bài 22: p - ph - nh ................................................................................................................ 42 Bài 23: g - gh ....................................................................................................................... 45 Bài 24: q - qu -gi .................................................................................................................. 46 Bài 25: ng - ngh..................................................................................................................... 49 Bài 26: y - tr ......................................................................................................................... 51 Bài 27: ÔN TẬP..................................................................................................................... 52 Bài 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA.................................................................................... 55 Bài 29 : ia............................................................................................................................... 58 Bài 30 : ua - ưa ..................................................................................................................... 59 Bài 31: ÔN TẬP..................................................................................................................... 62 Bài 32 : oi - ai ....................................................................................................................... 63 Bài 33: ôi - ơi ........................................................................................................................ 65 Bài 34: ui - ưi ........................................................................................................................ 67 Bài 35: uôi - ươi .................................................................................................................... 69 Bài 36: ay - â - ây ............................................................................................................... 71 Bài 37: ÔN TẬP..................................................................................................................... 73 Bài 38: eo - ao ...................................................................................................................... 74 Bài 39: au - âu ...................................................................................................................... 76 Bài 40: iu - êu ....................................................................................................................... 78 Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 1
  3. TUẦN :1 Bài 1: e Ngày dạy :6-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :A 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e Thảo luận và trả lời: be, me,xe +Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e +Cách tiến hành : Thảo luận và trả lời câu hỏi: -Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt sợi dây vắt chéo Hỏi:Chữ e giống hình cái gì? (Cá nhân- đồng thanh) -Phát âm: Hoạt động 2:Luyện viết Theo dõi qui trình MT:HS viết được chữ e theo đúng quy trình trên bảng con Cả lớp viết trên bàn -Cách tiến hành: Viết bảng con -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố, dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu:HS phát âm được âm e Phát âm e(Cá nhân- đồng +Cách tiến hành :luyện đọc lại bài tiết 1 thanh) a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Hoạt động 2: b.Luyện viết: MT:HS tô đúng chữ e vào vở Tô vở tập viết Cách tiến hành: Hướng dẫn HS tập tô chữ e Hoạt động 3: c.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình Các bạn đều đi học +Cách tiến hành : Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 2
  4. - Mỗi bức tranh nói về loài vật nào? - Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì chung? + Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. 4.:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …..……………………………………………………………………………………………… ……….. Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 3
  5. Bài 2 : b Ngày dạy :7-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài-GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà, +Cách tiến hành : bóng -Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết trên và nét thắt Hỏi: So sánh b với e? -Ghép âm và phát âm: be,b Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b Khác: chữ b có thêm nét thắt Ghép bìa cài. Hoạt động 2: Luyện viết Đọc (C nhân- đ thanh) -MT:HS viết đúng quy trình chữ b Viết : b, be -Cách tiến hành:GV viết mẫu trên bảng lớp. -Hướng dẫn viết bảng con : Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -MT:HS phát âm đúng âm b ,be Đọc :b, be (C nhân- đ thanh) -Cách tiến hành: Đọc bài tiết 1 GV sữa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS tô đúng âm b và tiếng be vào vở Viết vở Tập viết Cách tiến hành:GV hướng dẩn HS tô theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân” Thảo luận và trả lời MT:HS nói được các hoạt động khác của trẻ em Cách tiến hành: Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e? - Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc Giống :Ai cũng tập trung vào chữ không? việc học tập - Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì? Khác:Các loài khác nhau có Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 4
  6. - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? những 4: Củng cố và dặn dò công việc khác nhau --Đọc SGK -Củng cố và dặn dò –Nhận xét và tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 5
  7. Bài 3: Dấu sắc / Ngày dạy:8-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé 2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế -Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em) -Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em) - Nhận xét KTBC 3. Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc , Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá, biết ghép tiếng bé chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh) +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên phải (/) Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ? Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước đặt nghiêng b. Ghép chữ và phát âm: -Hướng dẫn ghép: Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng -Hướng dẫn đọc: bé(Ghép bìa cài) Hoạt động 2:Tập viết bé(Cá nhân- đồng thanh) MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé Theo dõi qui trình -Cách tiến hành: c.Hướng dẫn viết bảng con : Cả lớp viết trên bàn +Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hướng dẫn qui Viết bảng con: (Cnhân- đthanh) trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc -MT:HS phát âm đúng tiếng bé Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh) -Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1 GV sữa lỗi phát âm Hoạt động 2: Luyện viết Tô vở tập viết +Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào vở +Cách tiến hành :Hướng dẫn HS tô theo từng dòng. Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 6
  8. Hoạt động 3:Luyện nói: Thảo luận nhóm ( Các bạn đang ngồi +Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp học trong lớp.Hai bạn gái nhảy dây. của các em bé ở tuổi đến trường”. Bạn gái đi học) +Cách tiến hành :Treo tranh Đều có các bạn đi học Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy những gì? -Các bức tranh có gì chung? -Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? Phát triển chủ đề nói: Bé(Cá nhân- đồng thanh) -Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có những hoạt động nào khác? -Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất? -Đọc lại tên của bài này? 4. Củng cố dặn dò -Đọc SGK, bảng lớp -Củng cố dặn dò -Nhận xét – tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Tuần 2 Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng Ngày dạy : 11-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác nông dân trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 7
  9. 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con) - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: Thảo luận và trả lời +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng Đọc tên dấu : dấu hỏi -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng +Cách tiến hành : thanh) a. Nhận diện dấu : - Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì? Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm Thảo luận và trả lời Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì? Đọc tên dấu : dấu nặng b.Ghép chữ và phát âm: Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng -Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ thanh) -Phát âm: Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, -Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ ông sao ban đêmGhép bìa cài -Phát âm: Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Hoạt động 2:Luyện viết Viết bảng con : bẻ, bẹ -MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ -Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp +Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc -MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ -Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) GV sữa phát âm cho HS Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS tô đúng bẻ , bẹ Tô vở tập viết : bẻ, bẹ -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bẻ” -MT:HS luyện nói được theo nội dung đề tài bẻ. -Cách tiến hành:treo tranh Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? gái đang bẻ bánh đa chia cho các -Các bức tranh có gì chung? bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? khi đến trường. 4:Củng cố dặn dò Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 8
  10. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 9
  11. Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã Ngày dạy :12-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ) -Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: Thảo luận và trả lời +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã Đọc tên dấu : dấu huyền -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh) +Cách tiến hành : Thảo luận và trả lời a.Nhận diện dấu : Đọc tên dấu : dấu ngã +Dấu huyền: Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh) Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì? Quan sát Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ + Dấu ngã: đặt xuôi, dáng cây nghiêng Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên Thảo luận và trả lời : giống đòn Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? gánh, làn sóng khi gió to b..Ghép chữ và phát âm: Ghép bìa cài : bè -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) -Phát âm: Ghép bìa cài : bẽ -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) -Phát âm: Hoạt động 2:Luyện viết: Viết bảng con : bè, bẽ -MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ -Cách tiến hành: -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc -MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ -Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1: Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 10
  12. GV sữa phát âm cho HS Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS tô đúng bè ,bẽ Tô vở tập viết : bè, bẽ -Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng dòng Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bè “ Thảo luận và trả lời MT:HS luyên nói được theo chủ đề -Cách tiến hành :treo tranh Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? Trả lời -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? Đọc : bè (C nhân- đ thanh) -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. 4:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 11
  13. Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ Ngày dạy: 13-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng 2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. Thảo luận nhóm và trả lời Hoạt động 1 Ôn tập : Đọc các tiếng có trong tranh minh +Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh : hoạ ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be - Gắn bảng : Thảo luận nhóm và đọc b e be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : - Gắn bảng : ` / ? ~ . Thảo luận nhóm và đọc be bè bé bẻ bẽ bẹ Đọc : e, be be, bè bè, be bé +Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh (C nhân- đ thanh) - Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt động 2: Luyện viết MT:HS viết đúng các tiếng có âm và dấu thanh Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ vừa ôn. -Cách tiến hành: +Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) MT:HS phân biệt được các tiếng có âm và dấu thanh vừa ôn. Quan sát,thảo luận và trả lời Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 12
  14. Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1 GV sữa phát âm cho HS Hoạt động 2:Luyện viết Đọc : be bé(C nhân- đ thanh) -MT:HS tô đúng các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn. Tô vở tập viết : bè, bẽ -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo từng dòng. Hoạt động 3:Luyên nói” Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh”. -MT:Phân biết các sự vật việc người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. -Cách tiến hành: Nhìn tranh và phát biểu : -Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ? Quan sát vàtrả lời : Các tranh được (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ của thế giới có thực mà chúng ta đang được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ. cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh ) b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các -HS chia học nhóm và nhận xét từ theo dấu thanh” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? Phát triển chủ đề luyện nói : Trả lời -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu? -Em thích tranh nào? Vì sao ? -Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù -Hướng dẫn trò chơi hợp dưới các bức tranh. 4:ủng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Bài 7 : ê - v Ngày dạy :14-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết :bé, bẻ. Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 13
  15. -Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v -MT:nhận biết được chữ ghi âm ê-v tiếng bê-ve. -Cách tiến hành: a.Dạy chữ ghi âm ê : -Cách tiến hành +Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống -Đọc lại sơ đồ  hình cái nón. b.Dạy chữ ghi âm v : (Cá nhân- đồng thanh) +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. Hỏi: Chữ v giống chữ b ? So sánh v và b : -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve Giống : nét thắt -Đọc lại sơ đồ  Khác : v không có nét khuyết trên. -Đọc lại cả hai sơ đồ trên. (C nhân- đ thanh) Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết được ê-v ,bê - ve c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt Viết bảng con : ê, v, bê, ve viết) Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng (C nhân- đ thanh) -MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve. -Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các tiếng ứng dụng. Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Cách tiến hành Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê a.Đọc lại các âm ở tiết 1. Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS (C nhân- đ thanh) Hoạt động 2: Luyên viết Đọc SGK (C nhân- đ thanh) -Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở +Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve từng dòng và vở. Hoạt động3:Luyện nói: Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 14
  16. +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé. Quan sát và trả lời +Cách tiến hành : Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé thường làm nũng như thế nào ? -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? + Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. 4:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Tuần 3 Bài 8 : l - h Ngày dạy :18-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè . 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 15
  17. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l-h Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h. -MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè. -Cách tiến hành: Đọc lại sơ đồ  a.Dạy chữ ghi âm l : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? -Phát âm và đánh vần : l , lê Thảo luận và trả lời: giống chữ b . b.Dạy chữ ghi âm h : Giống :đều có nét khuyết trên +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h Khác : chữ b có thêm nét thắt. +Cách tiến hành : (Cá nhân- đồng thanh) -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Giống : nét khuyết trên Hỏi: Chữ h giống chữ l ? Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè móc ngược. -Đọc lại sơ đồ  (C nhân- đ thanh) -Đọc lại 2 sơ đồ trên. Hoạt động 2:Luyện viết. -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng. Viết bảng con : l , h, lê, hè -Cách tiến hành: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp ‘viết) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -MT:HS các tiếng ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1:Luyên đọc : Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về. Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về -Cách tiến hành: Đọc thầm và phân tích tiếng hè a.Luyên đọc bài ở tiết 1: Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS Đọc SGK(C nhân- đ thanh) b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về c.Đọc sách giáo khoa. Hoạt động 2: Luyện viết Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. -MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở. -Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội Quan sát và trả lời dung le le ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 16
  18. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? ( vịt trời ) -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 4:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Bài 9 : o - c Ngày dạy:19-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm o-c Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c -MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ -Cách tiến hành : a.Dạy chữ ghi âm o -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , … -Phát âm và đánh vần : o, bò -Đọc lại sơ đồ  (Cá nhân- đồng thanh) b.Dạy chữ ghi âm c: Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 17
  19. phải. Hỏi : So sánh c và o ? Giống : nét cong -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ Khác : c có nét cong hở, o có nét -Đọc lại sơ đồ  cong kín. -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học Viết bảng con : o, c, bò, cỏ -Cách tiến hành: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ -Đọc cả 2 sơ đồ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1 Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ GV chỉnh sữa lỗi phát âm Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? cỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, Đọc SGK(C nhân- đ thanh) cỏ) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ Hoạt động 2:Luyện viết: -Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở. +Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng. Hoạt động3:Luyện nói -MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè. Quan sát và trả lời Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào khác? 4:Củng cố dặn dò RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 18
  20. Bài 10: ô - ơ Ngày dạy :20-9-2006 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ -Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ +Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô -Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? Thảo luận và trả lời: Giống : chữ o Khác : ô có thêm dấu mũ -Phát âm và đánh vần : ô, cô -Đọc lại sơ đồ  (Cá nhân- đồng thanh) Dạy chữ ghi âm ơ : Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cô -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ -Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét Giống : đều có chữ o râu. Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên Hỏi : So sánh ơ và o ? bên phải (C nhân- đ thanh) -Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ -Đọc lại sơ đồ  Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Luyện đọc -MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở -Củng cố dặn dò Giaùo aùn Tieáng Vieät Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2