intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 31 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với các bài học tập đọc chiếc rễ đa tròn; trò chơi ném bóng trúng đích; chữ hoa N; chính tả Việt Nam có Bác; phép trừ trong phạm vi 1000; tập đọc cây và hoa bên lăng Bác... Mời các bạn cùng tham khảo "Giáo án lớp 2 tuần 13 năm học 2020-2021" phục vụ hữu ích cho giáo viên xây dựng tiết học hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 31 năm học 2020-2021

  1. ... – 20... TUẦN 31: Thứ hai ngày... tháng... năm 20... T P HIẾ RỄ A TRÕN I. M TI U: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4) * HS khá, giỏi trả lời được CH5. - HS có ý thức trong học tập, kính yêu Bác Hồ II. Ồ N H : -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. C HO T N H : TIẾT 1 Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Cháu nhớ Bác Hồ. - Gọi HS đọc bài “Cháu nhớ Bác Hồ” - 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi. - HS khác theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. *Hoạt động 1: Luyện đọc: -HS theo dõi bài. - GV đọc mẫu. -Tóm tắt nội dung : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây. Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi. - Đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp câu. - Luyện phát âm từ khó: - HS đọc từ khó: rễ, ngoăn ngoèo, lá tròn, thường lệ, cuốn, nhỏ dần, tần ngần. - Hướng dẫn cách đọc câu văn dài : - HS đọc ngắt nhịp: - Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất - Nói rồi, / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, / sau đó mới vùi hai đầu rễ 1
  2. ... – 20... - Kết hợp giảng từ mới: tần ngần; xuống đất. // thường lệ. - GV đọc mẫu: - Có 3 đoạn. + Bài này chia làm mấy đoạn? Nêu rõ Đoạn 1: Từ đầu  mọc tiếp nhé. từng đoạn? Đoạn 2: Tiếp đó  chú sẽ biết. Đoạn 3: còn lại. * Hướng dẫn đọc bài: Giọng người kể chậm rãi, giọng Bác ôn tồn, dịu dàng, giọng chú cần vụ ngạc nhiên. - Đọc từng đoạn. - HS nối tiếp mỗi em đọc một đoạn. - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - Đọc toàn bài. - HS thực hiện đọc toàn bài. - Đọc đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động của V Hoạt động của HS * 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc bài. -HS thực hiện đọc toàn bài. +Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất - Bác bảo chú cần vụ cuốn chiêc rễ lại, Bác bảo chú cần vụ làm gì? rồi trồng cho nó mọc tiếp. + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng - Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn rễ lại chiếc rễ đa như thế nào? thành vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như - Chiếc rễ đa thành cây đa con có vòng thế nào lá tròn. + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây - Chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy. đa? + Hãy nói một câu: a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các - HS phát biểu về những ý kiến đúng. em thiếu nhi. HSKG b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh. HSKG - HS theo dõi, nhận xét. - Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây. Khi trồng cái rễ, - HS lắng nghe Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để 2
  3. ... – 20... sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi. * ạt độ . Luyện đọc lại : -HS tự phân vai. -Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai. - Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai. 4. ủng cố dặn dò + Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em - Vài HS nhắc lại ý nghĩa của truyện thiếu nhi? - Giáo dục tư tưởng cho HS . - Về đọc lại bài – chuẩn bị bài tiết sau. - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. TOÁN: TIẾT 151 LU ỆN T P I. M TI U: - Biết cách làm tính cộng(không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. * Bài tập cần làm: BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5. - HS có ý thức trong học tập II. CHUẨN - SGK, thước kẻ III. HO T N H : Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 2 :Đặt tính và tính : - 2 HS làm bảng. 724 + 215 806 + 172 - Lớp làm vở 263 + 720 624 + 55 - Chữa bài Bài 3 : Tính nhẩm. - Cả lớp mlàm giấy nháp. 500+200 = 700 800+100 = 900 -GV nhận xét ghi điểm. 600+300 = 900 300+300 = 600 - Nhận xét chung. 400+400 = 800 200+200 = 400 2. ài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * H luyện tập : 3
  4. ... – 20... Bài 1 :Tính. - GV yêu cầu HS nêu cách tính 2 phép tính - HS lên bảng làm cả lớp làm vào - GV nhận xét ghi điểm. bảng con 225 362 683 + 634 + 425 + 204 859 787 887 Bài 2 :Đặt tính rồi tính. - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. 225 362 683 502 + - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng 634 + 425 + 204 + 256 859 787 887 758 - GV Nhận xét – Ghi điểm. Bài 4 : + Bài toán cho biết gì? - Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn co gấu 18 kg. + Bài toán hỏi gì? - Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg? + Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì? - 1 HS đọc. Tóm tắt : Bài giải Gấu : 210 kg Sư tử nặng là : 210 + 18 = 228 (kg) Sư tử : 18 kg Đáp số : 228 kg ….? kg - Nhận xét ghi điểm Bài 5:Tính chu vi của hình tam giác? -Bằng tổng độ dài các canh của hình tam giác đó. A - HS nêu. Bài giải 300cm 200cm Chu vi tam giác ABC là : B C 300 cm + 400 cm + 200 cm = 900cm. 400cm Đáp số : 900cm - Hãy nêu cách tính chu vi tam giác. -Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. -GV nhận xét ghi điểm . 3. ủng cố dặn dò: - HS trả lời 4
  5. ... – 20... + Muốn cộng các số có nhiều chữ số phải qua mấy bước.Nêu rõ từng bước? - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. THỂ HU ỀN ẦU. TRÕ HƠI “NÉM ÓN TRÖN Í H” I. M TI U: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. HUẨN - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… III. HO T N H HO T N ỦA V L HO T N ỦA H SINH II. Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p -Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo và yêu cầu của tiết học. cáo cho GV nhận lớp.     2. Khởi động  - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1 x 8 nhịp - Tập hợp thành 3 hàng ngang đứng động các khớp: cổ, cổ tay, xen kẻ nhau. hông, gối,…       - Quan sát HS tập luyện             II. Phần cơ bản  1 Chuyền cầu 19p – 23p  - Phân tích kỹ thuật chuyền cầu - Nghiêm túc thực hiện đồng thời kết hợp thị phạm cho 1 – 3 lần HS nắm được kỹ thuật của động tác - Điều khiển cho HS thực hiện đồng thời quan sát nhức nhở. 2. Trò chơi “Ném bóng trúng -Chơi tích cực và vui vẻ đích” - Phân tích cách chơi và thị phạm cho HS nắm được cách chơi. 1 – 3 lần - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 3.phân hóa đối tượng: củng cố và hướng khắc phục hs 5
  6. ... – 20... yếu       III. Phần kết thúc 4p – 6p             1. Thả lỏng  - Hướng dẫn cho HS các động 1 – 2p  tác thả lỏng toàn thân 2. Nhận xét 1 – 2p - Tập hợp thành 3 hàng ngang - Nhận xét buổi và giao bài tập về nhà 1 – 2p 3.Dặn dò 4. Xuống lớp 1 – 2p -GV hô “ giải tán” - HS reo “ khỏe” ……………………………………………………………………….. T P VIẾT HỮ HOA N I. M TI U: - Viết đúng chữ hoa N (kiểu 2) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. Người ta là hoa đất (3 lần) -Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ. II. HUẨN -Mẫu chữ. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng viết chữ : M, Mắt cả lớp viết bảng con. - HS viết bảng – Lớp viết bảng con. -GV nhận xét sửa sai . 2. ài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * ạt độ : HD viết chữ hoa: - HS nhắc. - Quan sát số nét, quy trình viết + Chữ N hoa cao mấy li? gồm mấy nét? Là -…cao 5 li. Gồm có 2 nét. Đó là một những nét nào? nét móc hai đầu và một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. - Hướng dẫn cách viết : - HS quan sát, theo dõi. Nét 1 : Giống cách viết nét 1 chữ M. Nét 2 : Giống cách viết nét 3 chữ M. - GV viết mẫu lên bảng và nêu cách viết. - HS viết bảng con. - GV theo dõi uốn nắn HS . * ạt độ : HD viết cụm từ ứng dụng : - HS đọc. - GV giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất. Cụm từ ứng dụng này ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý, đáng trọng vì 6
  7. ... – 20... con người là tinh hoa của đất trời. - Quan sát và nhận xét. + Cụm từ ứng dụng có mấy chữ? là những chữ -…Có 5 chữ. Là những chữ : Người, nào? ta, là, hoa, đất. + Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm -…Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a; dấu từ? sắc trên đầu chữ â. + Khoảng cách giữa các con chữ bằng chừng -…bằng 1 chữ o nào? - GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ.- GV nhận xét sửa sai . - HS viết bảng. * ạt độ : Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - GV nêu yêu cầu:Chú ý đúng độ cao, đúng mẫu chữ. - HS viết bài. - GV quan sát uốn nắn. - Thu bài chấm chữa. 3. ủng cố dặn d ò : -Về nhà viết bài ở nhà,xem trước bài sau. - Viết phần còn lại. -Nhận xét đánh giá tiết học. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày... tháng... năm 20... HÍNH T (Nghe viết): VIỆT NAM Ó I. M TI U: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác - Làm được bài tập 2; BT3a. - Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ. II. Ồ N H -Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ. -Bài tập 3 viết ra bảng phụ (giấy to). III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 3 :Thi đặt câu nhanh. a.Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc - 2-3 HS lên bảng thi đặt câu. tr b. Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch. -Viết các từ : ngẩn ngơ, mắt sáng. - 2 HS viết bảng lớp viết bảng con 7
  8. ... – 20... - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào các từ : ngẩn ngơ, mắt sáng. bảng con . -GV nhận xét ghi điểm . 2. ài mới : Việt Nam có Bác - Giới thiệu bài ghi tựa. - Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Bài thơ nói lên công lao to lớn của Bác hồ đối với nhân dân ta. - Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước, trời mây và đỉnh + Công lao của Bác Hồ được so sánh với Trường Sơn. gì - Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt Nam là Bác. + Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ như thế nào? - HS tìm và nêu từ khó. * Luyện viết : - HS viết từ khó bảng con: -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó. Trường Sơn, nghìn năm, lục bát. - GV chốt lại và ghi bảng : Trường Sơn, nghìn năm, lục bát. * Hướng dẫn cách trình bày : + Bài thơ có mấy dòng thơ? - Bài thơ có 6 dòng. + Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết? - Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có 6 tiếng, dòng sau có 8 tiếng. + Các chữ đầu dòng được viết như thế nào? - Thì phải viết hoa, chử¬ dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô, chữ ở dòng 8 viết sát lề. - Việt Nam, Trường Sơn vì là tên + Ngoài các chữ đầu dòng chúng ta còn riêng. Viết hoa chữ Bác để thể hiện phải viết hoa những chữ nào trong bài sự kính trọng Bác. thơ? Vì sao? * Viết chính tả : - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS viết, đọc chậm rõ và nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng. - HS dò bài soát lỗi. - GV đọc bài cho HS dò bài soát lỗi. - Thu một số vở bài tập để chấm. * Hướng dẫn HS làm bài tập : - 1 HS lên bảng làm lớp làm vở BT Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi?Đặt - Những chữ cần điền là :bưởi, dừa, dấu hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm rào, đỏ, rau, những, gỗ chảy, giường. Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ô trống a/tàu rời ga, Sơn tinh dời từng dãy 8
  9. ... – 20... a. rời hay dời. núi, giữ hay dữ? Bộ đội canh giữ bầu trời. b. lã hay lả? b/Con cò bay lả bay la, không uống võ hay vỏ. nước lã. - GV nhận xét sửa sai . Anh trai tập võ, vỏ cây sung xù xì 3. ủng cố dặn dò: -Về nhà viết lại các từ khó hay mắc lỗi, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học ……………………………………………………………………….. TO N TIẾT 152 PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRON PH M VI 1000 I. M TI U: - Biết cách làm tính từ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết giải bài toán về ít hơn - Bài tập cần làBT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4; II. Ồ N H - Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 2 :Đặt tính và tính : - 4 HS làm bảng, lớp làm bảng con . 361 712 453 75 + + + + 425 257 235 18 786 969 688 93 Bài 3 : Tóm tắt. Thùng 1:156lít Bài giải Thùng 2 nhiều hơn:23 lít Thùng thứ hai chứa được số lít nước là Thùng 2:…lít? 156 + 23 = 179 (lít) -GV nhận xét ghi điểm. Đáp số : 179 lít nước 2. ài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * ạt độ . Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). *Giới thiệu phép trừ : - GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình - HS theo dõi và tìm hiểu bài toán. biểu diễn số như phần bài học trong 9
  10. ... – 20... SGK. - HS phân tích bài toán. - Bài toán : Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông + Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông,ta làm thế nào? -Thực hiện phép tính trừ 635-214. + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? = 421 * Đặt tính và thực hiện tính - Viết số bị trừ ở hàng trên (635), sau đó xuống dòng viết số trừ (214) sao cho thẳng cột hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị với nhau. Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch ngang dưới 2 số. - 2 HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng - Thực hiện phép tính từ phải sang trái. con. 635  5 trừ 4, bằng 1, viết 1. 214 - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt 421 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 6 trừ 2 bằng 4, viết 4. Vậy 635-214 = 421 . * ạt độ : Luyện tập thực hành : Bài 1 : Tính - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào - 4 HS lên bảng làm tính. bảng con. 484 586 497 925 - 241 - 253 - 125 - 420 -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính 243 333 372 505 -GV nhận xét ghi điểm . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. - HS đặt tính rồi tính: + Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực 548 732 592 395 hiên phép tính.     312 201 222 23 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào 236 531 370 372 bảng con - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu) 500- 200 = 300 - HS tính nhẩm, sau đó ghi kết quả vào VBT. 1000- 200 = 800 700 - 300 = 400 900 - 300 = 600 -GV nhận xét ghi điểm. 600 - 400 = 200 800 - 500 = 300 10
  11. ... – 20... Bài 4 : 1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500 +Bài toán cho biết gì? - Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. + Bài toán hỏi gì? - Hỏi đàn gà có bao nhiêu con. + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con - 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán. ta làm phép tính gì? - Phép tính trừ . -GV nhận xét ghi điểm . Bài giải Đàn gà có số con là : 183 - 121 = 62 (con) 3. ủng cố dặn dò: Đáp số : 62 con. - Về nhà xem trước bài: Luyện tập. - Lắng nghe - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. KỂ HU ỆN TIẾT 31 HIẾ RỄ A TRÕN I. M TI U: - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1; BT2) * HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) - HS ham thích môn học II. Ồ N H - GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn. - HS: SGK. III. HO T N H Hoạt động V Hoạt động HS 1- ài cũ : Ai ngoan sẽ được thưởng. -Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một đoạn. được t-hưởng. Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi. -Qua câu chuyện con học được những đức tính gì tốt của bạn Tộ? Nhận xét cho điểm HS. 2- ài mới : Chiếc rễ đa tròn - Giới thiệu: -Giờ kể chuyện hôm nay, các em sẽ cùng nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”. * ạt độ : Sắp xếp lại các tranh theo trật tự Quan sát tranh. -Gắn các tranh không theo thứ tự. Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú -Yêu cầu HS nêu nội dung của từng cần vụ cách trồng rễ đa. 11
  12. ... – 20... bức tranh. (Nếu HS không nêu được Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú thì GV nói). chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa non. Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa -Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ thứ tự các bức tranh theo trình tự câu đem trồng nó. chuyện. Đáp án: 3 – 2 – 1 -Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự. -Nhận xét, cho điểm HS. * ạt độ : Kể lại từng đoạn truyện Bước 1: Kể trong nhóm -GV yêu cầu HS kể chuyện trong -Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS nhóm. Khi một HS kể, các HS theo trong nhóm kể lại nội dung một đoạn dõi, dựa vào tranh minh hoạ và các câu của câu chuyện. Các HS khác nhận xét, hỏi gợi ý. bổ sung của bạn. Bước 2: Kể trước lớp -Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên - Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS trình bày trước lớp. trình bày một đoạn. -Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét. HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu. -Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng. oạn 1 -Bác Hồ thấy gì trên mặt đất? -Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ, -Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì dài. với chú cần vụ? -Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi oạn 2 trồng cho nó mọc tiếp. -Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế -Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ nào? xuống. -Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa -Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn ntn? rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ oạn 3 xuống đất. -Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn? -Chiếc rễ đa lớn thành một cây đa có vòng lá tròn. -Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc -Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ rễ đa thành vòng tròn để làm gì? vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu * ạt độ : Kể lại toàn bộ truyện thiếu nhi. (HSKG) -Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại -3 HS thực hành kể chuyện. toàn bộ câu chuyện. -Gọi HS nhận xét. - Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu ở tuần 1. -Yêu cầu kể lại chuyện theo vai. - 3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện, -Gọi HS nhận xét. Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện. 12
  13. ... – 20... -Cho điểm từng HS. Nhận xét. 3. ủng cố - ặn dò: -Qua bài học giúp các em hiểu điều - Vài HS nhắc lại ý nghĩa truyện. gì? -Nhận xét cho điểm HS. -Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe. -Chuẩn bị: Chuyện quả bầu ……………………………………………………………………….. THỂ huyền cầu. Trò chơi “Ném bóng trúng đích” I. M TI U: - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi II. Ồ N H - Sân trường, vệ sinh sân tập - Còi, tranh ảnh minh họa… III. HO T N H HO T N ỦA I O L HO T N ỦA H SINH VIÊN II. Phần mở đầu 8p – 10p 1. Nhận lớp -Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo - Nhận lớp, phổ biến nội dung 1p – 2p cho GV nhận lớp. và yêu cầu của tiết học.  2. Khởi động   - Quan sát, nhắc nhở HS khởi 1x8  động các khớp: cổ, cổ tay, nhịp -Tập hợp thành 3 hàng ngang đứng xen kẻ hông, gối,… nhau. - Quan sát HS tập luyện       II. Phần cơ bản 19p –       1 Chuyền cầu 23p       - Phân tích kỹ thuật chuyền  cầu đồng thời kết hợp thị phạm 1 – 3 lần  cho HS nắm được kỹ thuật của - Nghiêm túc thực hiện động tác - Điều khiển cho HS thực hiện đồng thời quan sát nhức nhở. 2 Trò chơi “Ném bóng trúng 1 – 3 lần đích” - Chơi tích cực và vui vẻ - Phân tích cách chơi và thị phạm cho HS nắm được cách 13
  14. ... – 20... chơi. - Sau đó cho HS chơi thử. - Nêu hình thức xử phạt 1 – 3 lần 3.phân hóa đối tượng: Củng cố và hướng khắc phục hs yếu. III. Phần kết thúc 2. Thả lỏng 4p – 6p       - Hướng dẫn cho HS các động             tác thả lỏng toàn thân 1 – 2p  2. Nhận xét  - Nhận xét buổi và giao bài tập 1 – 2p - Tập hợp thành 3 hàng ngang về nhà 3.Dặn dò 1 – 2p 4. Xuống lớp 1 – 2p - HS reo “ khỏe” -GV hô “ giải tán” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày... tháng... năm 20... TO N TIẾT 153 LU ỆN T P I. M TI U: - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về ít hơn * Bài tập cần làm: BT1; BT2(cột 1); BT3(cột 1,2,4); BT4. II. Ồ N H - Viết sẵn nội dung bài tập 3. -Vẽ sẵn các hình bài tập 5. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - 4 HS lên bảng làm tính, cả lớp làm - HS1: - HS 2: - HS3: - HS4: vào giấy nháp. 48 4 586 497 925 - GV nhận xét ghi điểm. - 241 - 253 - 125 - 420 2. ài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. 243 333 372 505 Bài 1:Tính. -Gọi HS lên bảng làm lớp làm vào - HS làm vào vở bảng con. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét Bài 2 : Đặt tính rồi tính. + Nêu cách đặt tính và cách thực hiện - HS làm vào vở và lên bảng chữa bài: phép tính trừ các số có 3 chữ số. 14
  15. ... – 20... - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào a) 986 – 264, 758 – 354, 831 - 120 bảng con . -GV nhận xét ghi điểm . b) 73 - 26 , 65 – 19 , 81 – 37 Bài 3 :Điền số vào ô trống. ………. …………….. - GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. Số bị trừ 257 257 869 867 486 + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Số trừ 136 136 569 661 264 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào hiệu 221 221 300 206 222 sách giáo khoa - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét Bài 4 : + Bài toán cho biết gì? - HS đọc bài toán. - Trường Tiểu Học Thành Công có 865 HS Trường Tiểu Học Hữu Nghị có ít hơn trường + Bài toán hỏi gì? Tiểu Học Thành Công 32 HS. - Hỏi trường Tiểu Học Hữu Nghị có bao nhiêu HS . - 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở. -GV nhận xét ghi điểm. Bài giải 3. ủng cố dặn dò: Trường Hữu Nghị có số học sinh là : - Dặn HS về xem bài : Luyện tập 865 - 32 = 833 (học sinh) chung Đáp số : 833 học sinh - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe ……………………………………………………………………….. T P TIẾT 93 Â VÀ HOA N LĂN I. M TI U: - Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài - Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK) - HS có ý thức trong học tập II. Ồ N H -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. -Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình, nhà sàn, các loài cây hoa xung quanh lăng Bác. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 15
  16. ... – 20... - GV gọi HS đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” và trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét ghi điểm. 2. ài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. - HS nhắc lại đề bài. * ạt độ :Luyện đọc - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính của nhân dân ta đối với Bác.  Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong - GV theo dõi uốn nắn. bài. * Luyện phát âm : - HS đọc từ khó : - GV chốt lại và ghi bảng : Lăng Bác, lịch sử, nở lứa đầu, tượng trưng, quảng trường, khắp miền, vạn tuế, … + Bài này chia mấy đoạn? Nêu rõ từng - Bài này chia làm 4 đoạn. đoạn? + Đoạn1 : Từ đầu  hương thơm. + Đoạn2 : Tiếp lứa đầu. + Đoạn 3 : Tiếp  ngào ngạt. + Đoạn 4 : Phần còn lại. * Hướng dẫn đọc câu văn dài : Trên bậc tam cấp, / hoa dạ hương chưa đơm bông, / nhưng hoa nhài trắng mịn, / -1 HS đọc bài. hoa mộc, hoa ngâu kết chùm, / đang toả hương ngào ngạt. - GV đọc mẫu. * Hướng dẫn đọc bài:đọc giọng trang nghiêm trầm lắng ở câu kết. -1 HS đọc bài. - Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Lớp đọc bài. * ạt độ . Tìm hiểu bài : + Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng Bác? -Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban. + Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi -Hoa ban, đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam miền đất nước được trồng quanh lăng Bác bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. + Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng -Hội tụ, đâm chồi, phô sắc, toả hương Bác? thơm. + Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng -Cây và hoa của non sông gấm vóc 16
  17. ... – 20... mang tình cảm của con người đối với bác?đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng + Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình theo đoàn người vào viếng lăng Bác. cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế - Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình nào? cảm của nhân dân Việt Nam luôn tỏ 3. ủng cố dặn dò: lòng -tôn kính với Bác. + Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai? - HS trả lời. + Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta đối với Bác như thế nào? -Về nhà học bài cũ, xem trước bài sau. - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. M THU T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU ỆN TỪ VÀ ÂU: TIẾT 31 MỞ R N VỐN TỪ TỪ N Ữ VỀ HỒ ẤU HẤM – ẤU PHẨ I. M TI U: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1), tìm được từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) II. Ồ N H -Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. -Thẻ ghi các từ ở bài tập 1. -Bài tập 3 viết vào bảng phụ. -Giấy, bút. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước chúng ta học bài gì? - GV gọi HS viết câu của bài tập 3 - 3 HS thực hiện yêu cầu của GV. - GV gọi HS đọc bài tập 2. - HS đọc to trước lớp. - Chấm VBT. - Nhận xét – Ghi điểm. 2. ài mới :Mở rộng vốn từ ngữ về Bác Hồ – Dấu 17
  18. ... – 20... chấm, dấu phẩy. a.Giới thiệu : Ghi tựa. - HS nhắc lại đề bài. Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay, các em sẽ được ôn tập về dấu chấm, dấu phẩy và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ. * Hoạt động1 Từ ngữ về Bác Hồ Bài 1: - HS đọc yêu cầu. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm, đại diện - GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc. nhóm lên bảng gắn thẻ từ: Đạm - GV gọi HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bị bạc; tinh khiết; nhà sàn; râm bụt; tự vào đúng vị trí trong đoạn văn. tay. - GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng. - HS đọc lại đoạn văn. Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy, viết, yêu cầu - Sáng suốt, thông minh, yêu nước, HS thảo luận nhóm. tiết kiệm, yêu đồng bào, giản dị,… - GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - GV Nhận xét – Bổ sung. * Hoạt động 2 Dấu chấm-dấu phẩy. Bài 3: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -…điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô - GV treo bảng phụ. trống. - GV yêu cầu HS làm bài. - 1 HS làm bảng – Lớp làm vào vở. + Vì sao ô trống thứ nhất chúng ta điền dấu phẩy -…Vì “Một hôm” chưa thành câu. + Vì sao ô trống thứ hai ta lại điền dấu chấm? -…Vì “Bác không đồng ý” đã + Vậy ô trống thứ 3 điền dấu gì? thành câu. - Nhận xét. -…Điền dấu phẩy … 3.Củng cố, dặn dò : + Các em vừa học bài gì? - GV yêu cầu HS đặt câu với các từ ngữ (Tìm được - 5 HS thực hiện đặt câu. ở bài tập 2). - Vài HS nhận xét. - GV Nhận xét – Ghi điểm. - Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập (VBT). - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. 18
  19. ... – 20... Thứ năm ngày... tháng... năm 20... HÍNH T (Nghe viết  VÀ HOA N LĂN I. M TI U: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi - Làm được bài tập 2a. -Rèn cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ,biết giữ gìn VSCĐ. II. Ồ N H -Bảng phụ. -Phấn màu. III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi. - 3 HS lên tìm và ghi bảng, mỗi em 1 tiếng. - GV yêu cầu HS dưới lớp tìm 3 tiếng có chứa dấu hỏi / dấu ngã. - HS tìm và ghi bảng con. - Nhận xét – Ghi điểm. 2. ài mới : a.Giới thiệu : Ghi tựa. Trong giờ chính tả này, các em nghe đọc và viết lại 1 đoạn trong bài “Cây và hoa bên lăng Bác”. Sau đó làm một số bài tập. * ạt độ .HD viết chính tả -Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài viết - GV gọi HS đọc lại bài. - Cả lớp nhìn sách đọc thầm. + Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? -…Cảnh ở sau lăng Bác. + Những loài hoa nào được trồng ở đây? -…Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. + Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình -…cùng nhau toả hương thơm ngào cảm chung của chúng là gì? ngạt, dâng niềm tôn kính thiêng liêng -HD cách trình bày theo đoàn người vào viếng lăng Bác. + Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? -…Có 2 đoạn, 3 câu. + Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất? Em hãy -…Trên bậc tam cấp, … đọc câu văn đó? -…Viết hoa, lùi vào 1 ô. + Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào? -…Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn + Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng kính Bác. ta phải viết như thế nào? 19
  20. ... – 20... -HD viết từ khó - HS viết bảng. - GV đọc các từ khó : Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam Bộ, ngào Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng, ngạt, thiêng liêng, … - HS viết bài. -Viết chính tả - GV đọc bài viết. - Soát lỗi - HS soát bài cho nhau bằng viết chì. - Chấm bài * ạt độ .Làm bài tập Bài 2 : - HS chơi trò chơi. - GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”. - HS tiến hành chơi trò chơi. - GV chia lớp và tổ chức trò chơi. Đáp án : a) dầu, giấu, rụng. b) Cỏ, gõ, chổi. - GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương. 3. ủng cố, dặn dò : -Cây và hoa bên lăng Bác. + Các em vừa viết chính tả bài gì? - Về nhà ôn, viết bài và làm bài tập (VBT). - Nhận xét tiết học. ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P HUN I. M TI U: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Bài tập cần làm: BT1(phép tính 1,3,4); BT2(phép tính 1,2,3); BT3(cột 1,2); BT4(cột 1,2) II. Ồ N H -Bảng vẽ hình bài tập 5 (có chia ô vuông). III. HO T N H Hoạt động của V Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước chúng ta học bài gì? -Luyện tập. - GV gọi HS làm bài tập. 456 – 124 ; 673 + 212 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2