intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 3 tuần 22 năm học 2019-2020

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp giáo viên có thêm tư liệu tham khảo trong quá trình biên soạn giáo án phục vụ giảng dạy; Tailieu.vn giới thiệu đến các bạn "Giáo án lớp 3 tuần 22 năm học 2019-2020". Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 3 tuần 22 năm học 2019-2020

  1. Giáo án lớp 3 - Tuần 22 Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2019 TOÁN Tiết 106: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết gọi tên các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng. 2.Kĩ năng - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) 3.Thái độ - Biết quản lí thời gian, làm việc có kế hoạch. II. Đồ dùng - Tờ lịch T1, 2, 3 năm 2004 - Tờ lịch năm 2005 III. Các hoạt động dạy học 1. Ôn luyện - 1 năm có bao nhiêu tháng? - T 2 thường có bao nhiêu ngày? - HS + GV nhận xét 2. Bài mới * Hoạt động 1: Thực hành * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập. 68 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  2. - HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004 + Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3 + Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2 + Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy? - Thứ hai + Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy - Thứ 4 + Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày? - 29 ngày * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu miệng kết quả. + Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? - Thứ tư + Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu + Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy - Thứ bảy + Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu + Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày - ngày 3 nào * Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng + Những tháng nào có 30 ngày? - T4, 6, 9, 11. 69 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  3. + Những tháng nào có 31 ngày? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - HS nhận xét * Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm - nêu kết quả + Tháng 8 có bao nhiêu ngày? - 31 ngày + Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31 tháng - HS khoanh vào phần … 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ 4. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 70 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  4. Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2019 II. TOÁN Tiết 107: HÌNH TRÒN - TÂM - ĐƯỜNG KÍNH - BÁN KÍNH I.Mục tiêu 1/Kiến thức - Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. 2.Kĩ năng - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước 3/Thái độ -Yêu thích môn học II. Đồ dùng - 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS. III. Các hoạt động dạy học 1. Ôn luyện: Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS) - GV + HS nhận xét. 2. Bài mới a. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn. * HS nắm được về đường kính, bán kính, tâm của hình tròn. - GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt - HS nghe - quan sát đồng hồ có dạng hình tròn. - GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB 71 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  5. - GV nêu: Trong 1 hình tròn + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. - HS nghe + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán - Nhiều HS nhắc lại kính. b. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa và cách vẽ hình tròn. * HS nắm được tác dụng của compa và cách vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát + Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm. + YĐ khẩu độ com pa bằng 2cm trên trước - HS tập vẽ hình tròn vào nháp + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. c. Hoạt động 3: Thực hành. . Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng kết quả + Nêu tên đường kính, bán kính trong có a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ là 72 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  6. trong hình tròn? đường kính. b. OA, OB là bán kính AB là đường kính CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở - GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính 2 cm. b. Tâm I, bán kính 3 cm - HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài - GV nhận xét - HS nhận xét * Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - GV gọi HS nêu, kết quả. + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD - GV nhận xét 73 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  7. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài? (HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2019 TOÁN TIẾT 108: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1/Kiến thức -Tiếp tục giúp học sinh ôn tập củng cố về tháng, năm, hình tròn. 2/Kĩ năng -Rèn kĩ năng vẽ hình tròn có bán kính hoặc đường kính cho trước. 3/Thái độ -Yêu thích học toán. II.Đồ dùng Com pa III.Hoạt động dạy học: A: Bài cũ: -Gọi HS làm bài 3 Hs chữa bài. - GV nhận xét. B. Bài mới: Hs lắng nghe. 74 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  8. 1.Gv nêu mục tiêu nhiệm vụ của tiết học. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 1: Ngày 26 tháng 6 là chủ nhật thì Hs chữa bài ngày 30 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy? Hs nhận xét đúng sai Ngày 5 tháng 7 cùng năm đólà thứ mấy? Hs chữa bài vào vở. Gv cho Hs dựa vào số ngày của từng tháng để tìm đúng kết quả. Bài tập 2: Biết rằng một tháng nào đó có 30 ngày và có 5 ngày chủ nhật. Hỏi chủ nhật đầu tiên của tháng đó có thể là ngày nào? Hs đọc yêu cầu bài tập. Bài tập 3: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính Làm bài vào vở. 2cm. Vẽ đường kính AB và đường kính CD vuông góc với nhau. Hãy viết tên các góc vuông đó. 2 Hs lên bảng chữa bài. Gv nhận xet chốt kết quả đúng. Hs làm bài Bài tập 4: Hs khác nhận xét bổ sung. Vẽ đường tròn tâm I có đường kính MN là 6 Chữa bài vào vở. cm C. Củng cố dặn dò. Hs vẽ hình ghi tên các góc vuông. -Nêu nội dung bài học? -Nhắc Hs về nhà xem lại bài. 75 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  9. Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2019 TOÁN Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần) 2.Kĩ năng - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. 3,Thái độ -Vận dụng vào thực tế. II. Đồ dùng -Bảng phụ cho bài 3 III. Các hoạt động dạy học 1. Ôn luyện - Nêu các bước nhân số có 3 chữ số? ( 2 HS) - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới a. Hoạt động 1: GT và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ. - GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên bảng. - HS quán sát - HS nêu cách thực hiện phép nhân + Đặt tính. + Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái. 76 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  10. - GV gọi HS lên bảng làm. - 1 HS lên bảng + lớp làm nháp. 1034 x 2 2068 - Vậy 1034 x 2 =2068 b. HĐ 2: HD trường hợp nhân có nhớ 1 lần. - GV viết 2125 x 3 =? lên bảng. - HS lên bảng + HS làm nháp. 2125 x 3 6375 - Vậy 2125 x 3 = 6375. - HS vừa làm vừa nêu cách tính. c. Hoạt động 3: thực hành. * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu, - 2 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con. 2116 1072 x 3 x 4 6348 4288 - GV nhận xét - HS nhận xét. 77 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  11. * BT 2: - GV đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV theo dõi HS làm BT. 1023 1810 1212 2005 x 3 x 5 x 4 x 4 3069 9050 4848 8020 -GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu, - HS nhận xét, - GV nhận xét. * Bài tập 3: - GV gọi HS đọc bài toán. - 2 HS đọc. - Gọi HS phân tích. - 2 HS phân tích. - Yêu cầu HS làm vở + HS len bảng, Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là. 2 nghìn x 2 = 4 nghìn. vậy 2000 x 2 = 4000 - GV nhận xét * Bài 4: - HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - Tự làm bài- chữa bài theo cặp. 3. Củng cố dặn dò - Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số? (2 HS) 78 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  12. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. 79 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  13. TẬP LÀM VĂN Tiết 22: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Kể được 1 vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (Tên, nghề nghiệp); công việc hằng ngày, cách làm việc của người đó). 2.Kĩ năng - Viết lại được những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa. 3.Thái độ - Yêu quý người lao động, có mơ ước nghề nghiệp. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ về 1 số trí thức. - Bảng lớp viết gợi ý kể vê một người lao động trí óc. III. Các hoạt động dạy học A. KTBC - Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống? (2HS) - GV + HS nhận xét. B. Bài mới 1. GTB - ghi đầu bài: 2. HD làm bài tập: a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý. 80 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  14. - 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí óc. - GV: Các em hãy suy nghĩ và giới thiệu - VD: Bác sĩ, giáo viên… về người mà mình định kể. Người đó là ai? Làm nghề gì? - HS nói về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK. + Em có thích công việc làm như người ấy - HS nêu. không? - HS thi kể lại theo cặp. - 4 HS thi kể trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét. b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS viết vào vở những điều mình vừa kể. - GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các em. - 5 HS đọc bài của mình trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Thu một số bài. 3. Củng cố- dặn dò: 81 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  15. - Nêu lại nội dung bài. - Về nhà chuẩn bị bài sau. SINH HOẠT SAO TUẦN 22 I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa ngày 9/ 1.ngày học sinh sinh viên Việt Nam - Đánh giá tình hình học tập,đạo đức,lao động của học sinh trong tuần 22. - Triển khai kế hoạch tuần tới. II/Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. III. Đánh giá tình hình tuần qua: Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống: tốt. IV. Kế hoạch tuần 23: 82 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  16. * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 23 - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Tết trồng cây và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2019 TOÁN Tiết 110: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu 83 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  17. 1/Kiến thức - Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) 2/Kĩ năng -Nhân thành thạo. 3/Thái độ -Tự tin trong tính toán II. Đồ dùng -Bảng phụ cho bài 3 III. Các hoạt động dạy học I. Ôn luyện: - Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số? (2HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Thực hành: a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở - GV theo dõi HS làm bài 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 - GV nhận xét. 2007 + 2007 + 2007 + 2007= 2007 x 4 = 8028 84 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  18. b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 423: 3 = 141 2401 x 4 = 9604 141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355 c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS phân tích bài toán - GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng Bài giải Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là: 1025 x 2 = 2050 (lít) Số lít dầu còn lại là 2050 - 1350 = 700 (lít) Đáp số: 700 (l) - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét. d. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. 85 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  19. 1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642 1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054 III. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. 86 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  20. 87 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2