Kiến thức : + Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu thức của lực Lo-ren-xơ. + Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều, biểu thức bán kín của vòng tròn quỹ đạo. 2
Tiết 43. BÀI TẬP
Ngy soạn: 20-01-2011
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
+ Nắm được đặc trưng về phương chiều và biểu
thức của lực Lo-ren-xơ.
+ Nắm được các đặc trưng cơ bản của chuyển động
của hạt điện tích trong từ trường đều, biểu thức bán
kín của vòng tròn quỹ đạo.
2. Kỹ năng: Vận dụng để giải các bài tập liên quan
II. CHUẨN BỊ
- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài
Giáo viên:
tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm
và bài tập khác.
- Ôn lại chuyển động đều, lực hướng
Học sinh:
tâm, định lí động năng, thuyết electron về dòng điện
trong kim loại, lực Lo-ren-xơ.
- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập
thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn
vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu định
nghĩa và các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ.
(15 phút) : Giải các câu hỏi trắc
Hoạt động 2
nghiệm.
Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ
giáo viên của học sinh bản
Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 3 trang 138
thích tại sao chọn chọn. :C
C. Giải thích lựa Câu 4 trang 138
Yêu cầu hs giải chọn. :D
thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 5 trang 138
D. chọn. :C
Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 22.1 : A
thích tại sao chọn chọn.
Câu 22.2 : B
C.
Giải thích lựa Câu 22.3 : B
Yêu cầu hs giải chọn.
thích tại sao chọn
Giải thích lựa
A.
chọn.
Yêu cầu hs giải
thích tại sao chọn
B.
Yêu cầu hs giải
thích tại sao chọn
B.
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động Hoạt động Nội dung cơ bản
của giáo viên của học sinh
Bài trang
Tốc độ của
a)
Viết biểu thức prôtôn:
Yêu cầu học
mv
sinh viết biểu tính bán kính Ta có R = |q| B
thức tính bán quỹ đạo
v =
kính quỹ đạo chuyển động
| q | .B.R 1,6.10 19.10 2.5
9,1.10 31
m
chuyển động của hạt từ đó
= 4,784.106(m/s)
của hạt từ đó suy ra tốc độ
.
suy ra tốc độ của hạt.
của hạt. b) Chu kì chuyển
động của prôtôn:
2R 2.3,14.5
T= =
4,784.10 6
v
-6
Yêu cầu học Viết biểu thức 6,6.10 (s)
sinh viết biểu tính chu kì
Bài 22.11
thức tính chu chuyển động
Cảm ứng từ B do
chuyển của hạt và thay
kì
dòng điện chạy
động của hạt số để tính T. trong dây dẫn thẳng
và thay số để gây ra trên đường
thẳng hạt điện tích
tính T.
chuyển động có
phương vuông góc
Xác định
với mặt phẵng chứa
Yêu cầu học hướng và độ
dây dẫn và đường
sinh xác định lớn của B gây
thẳng điện tích
hướng và độ ra trên đường
chuyển động, có độ
lớn của B gây thẳng hạt điện
lớn:
ra trên đường tích chuyển
B = 2.10-7 r.I = 2.10-
thẳng hạt động.
72
= 4.10-6(T)
điện tích 0,1
chuyển động.
Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên hạt có
phương vuông góc
với và có độ
và B
v
lớn:
Xác định
f = |q|.v.B = 10-
Yêu cầu học phương chiều
sinh xác định và độ lớn của 6.500.4.10-6 = 2.10-
phương chiều lực Lo-ren-xơ 9(N)
và độ lớn của tác dụng lên
lực Lo-ren- hạt điện tích.
xơ tác dụng
lên hạt điện
tích.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY