intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án tin học 11: kiểu dữ liệu xâu

Chia sẻ: Thào Xuân Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

173
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được cấu trúc chung và chức năng của một số hàm và thủ tục liên quan đến xâu của ngôn ngữ lập trình Pascal.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án tin học 11: kiểu dữ liệu xâu

  1. GIÁO ÁN TIN HỌC LỚP 11 Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày dạy: ..................... Sinh viên: Thào Xuân Minh Lớp: Sư phạm Tin K42 GVHD: Cô Ngô Thị Tú Quyên KIỂU DỮ LIỆU XÂU (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Biết được lợi ích của các hàm và thủ tục liên quan đến xâu - trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Nắm được cấu trúc chung và chức năng của một số hàm và th ủ - tục liên quan đến xâu của ngôn ngữ lập trình Pascal. 2. Kĩ năng Nhận biết và bước đầu sử dụng được một số hàm và thủ tục - để giải quyết một số bài tập đơn giản liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Chuẩn bị của giáo viên Máy vi tính, máy chiếu projector, giáo án điện tử, sách giáo viên. - 2. Chuẩn bị của học sinh Sách giáo khoa, vở ghi. - III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: (1’) Lớp:............Tổng số:............Vắng: ............Lí do: ............ 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi 1: (Chiếu slide 2 và đặt câu hỏi): Nêu cách khai báo biến kiểu xâu?(2đ) Trình bày một số thao tác trên xâu kí tự?(2đ) Giải thích tác dụng của từng hàm và thủ tục?(4đ) 1
  2. Câu hỏi 2: (Chiếu slide 3 và đặt câu hỏi): Lấy ví dụ khai báo biến S có độ dài 30?(1đ) Cho biết kết quả vết ra màn hình sau khi thực hiện 2 câu lệnh sau: s:=‘Ha Noi’;Write(Length(S)); (1đ) Đáp Án: Câu 1:  Khai báo: Var : String[độ dài lớn nhất];  Một số thao tác trên xâu kí tự: - Phép ghép xâu : - Các phép so sánh: - Các thủ tục và hàm chuẩn:  Thủ tục Delete(St,vt,n): Xóa n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt.  Thủ tục Insert(s1,s2,vt): Chèn xâu s1 vào s2 bắt đầu từ vị trí vt.  Hàm Copy(S,vt,n): Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt.  Hàm Length(S): Cho giá trị là độ dài xâu S.  Hàm Pos(s1,s2): Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.  Hàm Upcase(ch): cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch. Câu 2: (Chiếu slide 4):  Khai báo biến S: Var s:string[30];  Kết quả trả về là: 6 3. Tiến trình bài dạy: (30’)  Dẫn dắt vào bài mới: Ở tiết trước các em đã được học cách khai báo biến kiểu xâu. Đã biết các phép toán trên xâu và m ột s ố hàm và thủ tục xử lí xâu. Vậy để cho các em hiểu rõ h ơn v ề các 2
  3. thủ tục và hàm xử lí xâu thì chúng ta sẽ cùng đi nghiên cứu bài ngày hôm nay đó là. Bài 12. Kiểu dữ liệu xâu (Tiết 2)  Nội dung bài dạy: GV Dẫn dắt: Chúng ta tiếp tục sang phần 3. Một số ví dụ. NỘI DUNG GHI HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC BẢNG GIÁO VIÊN SINH 3. Một số ví dụ: - Chiếu Slide 5: bài - Ghi tên bài học vào vở. 12. Kiểu dữ liệu  Ví dụ 1: xâu (tiết 2) + Input: Xâu a,b là họ - Ghi bảng: 3. Một - Ghi đề mục vào vở. tên của hai người. số ví dụ. + OutPut: In ra màn - Chiếu Slide 6 và - Ghi ví dụ 1 vào vở. hình xâu dài hơn. ghi bảng Ví dụ 1. Begin ? Các em hãy đọc - Input: Xâu a,b là họ tên ... kĩ đề bài và xác định của hai người. If Length(a)>Length(b) input, output cho - Out put: In ra màn hình Then write(a) thầy? xâu dài hơn. else write(b); ? Để xác định - Hàm length(s). End. được độ dài của xâu ta dùng hàm gì? - Các bước giải và - Chú ý theo dõi và ghi bài chương trình như vào vở. sau: Chiếu tiếp slide 6 và giải thích chương trình.  Ví dụ 2: - Chiếu slide 7: - Ghi ví dụ vào vở. + Input: 2 Xâu a,b. - Ghi bảng: Ví dụ + OutPut: In ra màn 2: - Input: 2 Xâu a,b. hình thông báo 2 xâu ? Các em hãy đọc - OutPut: In ra màn hình trùng nhau hay không. kĩ đề bài và xác định thông báo 2 xâu trùng Begin input, output cho nhau hay không. ... thầy? - Hàm Length(S); 3
  4. ? Để xác định If a[1]=b[x] Then được kí tự cuối của write(‘Trung nhau’) else xâu ta dùng hàm gì? - Chú ý theo dõi máy - Các bước giải và chiếu và ghi bài vào vở. write(‘Khac nhau’); chương trình như End. sau: Chiếu tiếp slide 7 và giải thích chương - Ghi ví dụ vào vở. trình.  Ví dụ 3: - Chiếu slide 8: + Input: Xâu a. - Ghi bảng: Ví dụ + Input: Xâu a. + OutPut: In ra màn 3: + OutPut: In ra màn hình hình xâu ngược lại của ? Các em hãy đọc xâu ngược lại của xâu a. xâu a. kĩ đề bài và xác định Begin - Ta duyệt các kí tự từ input, output cho ... thầy? cuối xâu lên đầu xâu. K:=length(a); ? Để xác định Mỗi lần duyệt ta in ra các For i:=k downto 1 do được xâu ngược lại kí tự đó. Write(a[i]); của xâu ta phải làm - Chú ý theo dõi máy End. thế nào? chiếu và ghi bài vào vở. - Các bước giải và chương trình như sau: Chiếu tiếp slide 7 và - Ghi ví dụ vào vở.  Ví dụ 4: giải thích chương + Input: Xâu a. trình. - Input: Xâu a. + OutPut: Xâu tạo được từ xâu a nhưng đã - Chiếu slide 9: - OutPut: Xâu tạo được - Ghi bảng: Ví dụ từ xâu a nhưng đã loại bỏ loại bỏ dấu cách. dấu cách. 4: Begin ? Các em hãy đọc - Ta duyệt các kí tự của ... kĩ đề bài và xác định xâu a, Nếu là kí tự trống k:=length(a); thì bỏ qua, còn không thì b:= ‘’ ; (*khoi tao xau input, output cho thầy? lưu lại vào xâu b. rong*) ? Để xóa được các - Chú ý theo dõi máy 4
  5. dấu cách trong xâu ta chiếu và ghi bài vào vở. IF a[i]’ ’ Then phải làm thế nào? b:=b+a[i]; write(‘Ket Qua: - Các bước giải và ’,b); chương trình như - Ghi ví dụ vào vở. End. sau: Chiếu tiếp slide 7 và  Ví dụ 5: giải thích chương - Input: Xâu s1. + Input: Xâu s1. - OutPut: Xâu s2 được từ + OutPut: Xâu s2 được trình. từ xâu s1 bằng cách lấy - Chiếu slide 10: xâu s1 bằng cách lấy các các chữ số có trong s1. - Ghi bảng: Ví dụ chữ số có trong s1. - Là các kí tự từ 0->9. 5: Begin ? Các em hãy đọc ... kĩ đề bài và xác định B1. Khởi tạo xâu s2 rỗng; s2:=‘’;{Khoi Tao Xau B2. Lần lượt duyệt qua input, output cho Rong} thầy? tất cả các phần tử của for i:=1 to ? Các kí tự số là xâu s1 vừa nhập, nếu length(s1) do các kí tự như thế phần tử s1[i] thuộc các if kí tự từ 0->9 thì nạp vào nào? (‘0’=
  6. + Cách khai biến kiểu xâu; + Các phép toán, các thủ tục và hàm: - Thủ tục Delete(st,vt,n); - Thủ tục Insert(st1,st2,vt); - Hàm Copy(st,vt,n) - Hàm Length(st) - Hàm Pos(st1,st2) - Hàm UpCase(ch) 2. Dặn dò:(1’) - Các em về nhà học bài và giải bài tập số 10 trang 80. - Làm lại ví dụ 4 nhưng không dùng xâu b mà hãy dùng hàm Delete(St,vt,n) để xóa các kí trống trong xâu. - Đọc trước cho thầy bài bài tập và thực hành số 5 trang 73 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 6
  7. ........................................................................................................................... 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2