intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học 12 - Kiểm tra một tiết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Tin học 12 - Kiểm tra một tiết" nhằm cung cấp các kiến thức về kiểm tra kiến thức học sinh đã học được ở chương I, II; khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học 12 - Kiểm tra một tiết

  1. KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh đã học được ở chương I, II: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access. 2. Kỹ năng: Học sinh biết tạo lập, thiết kế cơ sở dữ liệu khoa học. II. Chuẩn bị Giáo viên: SGK, SGV, SBT, Đề kiểm tra và đáp án. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức kiểm tra. III. Tổ chức các hoạt động học tập 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Vận dụng Tổ Nh Cấ Nội Thô ng ận p dung ng điể biế độ Cấp độ cao hiểu m t th ấp Hệ QTCS DL 1 1 Micros 0.5 0.5 oft Access Hệ QTCS DL Micros 1 1 2 oft 2 2 4 Access - Cấu trúc bảng VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  2. Hệ QTCS DL Access 0. 1 0.5 2 - Các 5 1.5 2 5.5 thao 2 tác trên bảng 1. Tổng 2 1 0.5 5 5 điểm 2 2 2 10 6 3. Nội dung đề kiểm tra: ĐỀ 1: Câu 1: (0.5 điểm) Tạo cơ sở dữ liệu mới với tên “quan ly ban hang” vào thư mục tên học sinh lưu trong ổ D. Câu 2: (2 điểm) Tạo và lưu bảng HANGHOA với cấu trúc như sau: Field name Data type Mô tả Mahang Text Mã hàng Tenhang Text Tên hàng Dvt Text Đơn vị tính Dongia Number Đơn giá Soluong Number Số lượng Câu 3: (1.5 điểm) Chuyển sang chế độ trang dữ liệu, nhập dữ liệu bảng với nội dung sau: Mahang Tenhang Dvt Dongia Soluong TV-SAM21F Tivi Samsung Flasma 21 Cái 4800500 12 inch CD-MAX Đĩa CD MAXEL Hộp 320000 20 TL-DEA80 Tủ lạnh Deawoo 80 lít Cái 3500000 3 DVD-ARI Đầu máy DVD Ariang Cái 3250000 11 MIC-SONY Micro Sony Cặp 470000 2 Câu 4: (4 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: (bằng bảng chọn) a) Sắp xếp số lượng theo thứ tự tăng dần. b) Hiển thị những mặt hàng có đơn giá lớn hơn 3000000 và số lượng đặt lớn hơn 10. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  3. c) Hiển thị những mặt hàng có đơn vị tính là cái. Câu 5: (2 điểm)Thực hiện các yêu cầu sau: (bằng nút lệnh) a) Thêm trường Ngày giao vào sau trường DVT. b) Chuyển đổi vị trí các trường DVT và ngày giao. ĐỀ 2: Câu 1: (0.5 điểm) Tạo cơ sở dữ liệu mới với tên “quan ly ban hang” vào thư mục tên học sinh lưu trong ổ D. Câu 2: (2 điểm) Tạo và lưu bảng HANGHOA với cấu trúc như sau: Field name Data type Mô tả Mahang Text Mã hàng Tenhang Text Tên hàng Dvt Text Đơn vị tính Dongia Number Đơn giá Soluong Number Số lượng Câu 3: (1.5 điểm) Chuyển sang chế độ trang dữ liệu, nhập dữ liệu bảng với nội dung sau: Mahang Tenhang Dvt Dongia Soluong TV-SAM21F Tivi Samsung Flasma 21 Cái 4800500 12 inch CD-MAX Đĩa CD MAXEL Hộp 320000 20 TL-DEA80 Tủ lạnh Deawoo 80 lít Cái 3500000 3 DVD-ARI Đầu máy DVD Ariang Cái 3250000 11 MIC-SONY Micro Sony Cặp 470000 2 Câu 4: (4 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: (bằng nút lệnh) a) Sắp xếp đơn giá theo thứ tự tăng dần. b) Hiển thị những mặt hàng có đơn giá lớn hơn 3000000 và số lượng đặt lớn hơn 10. c) Tìm các cụm từ TV và thay bằng cụm từ Tivi. Câu 5: (2 điểm)Thực hiện các yêu cầu sau: (bằng bảng chọn) a) Thêm trường Ngày giao vào sau trường DVT. b) Chuyển đổi vị trí các trường DVT và ngày giao. Đáp án - Thang điểm ĐỀ 1: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  4. Câu 1: - Tạo cơ sở dữ liệu (0.5 điểm) Câu 2: - Tạo bảng (1.5 điểm) - Khóa chính: trường Mahang (0.5 điểm) Câu 3: - Nhập dữ liệu đầy đủ chính xác: 1.5 điểm Câu 4: a. Chọn cột số lượng. Chọn Record/Sort/Chọn lệnh sắp xếp tăng dần. (1 điểm) b. Chọn lọc theo mẫu. Nhập điều kiện lọc ở 2 trường (Đơn giá và số lượng) (2 điểm) c. Chọn lọc theo ô dữ liệu. (1 điểm) Câu 5: a. Chèn trường: 1 điểm. b. Đổi vị trí: 1 điểm. ĐỀ 2: Câu 1: - Tạo cơ sở dữ liệu (0.5 điểm) Câu 2: - Tạo bảng (1.5 điểm) - Khóa chính: trường Mahang (0.5 điểm) Câu 3: - Nhập dữ liệu đầy đủ chính xác: 1.5 điểm Câu 4: a. Chọn cột số lượng. Chọn nút lệnh sắp xếp tăng dần. (1 điểm) b. Chọn lọc theo mẫu. Nhập điều kiện lọc ở 2 trường (Đơn giá và số lượng) (2 điểm) c. Edit/Find/ Gõ từ tìm kiếm vt trong ô Findwhat. Cụm từ thay thế trong ô Replace. (1 điểm) Câu 5: a. Chèn trường: 1 điểm. c. Đổi vị trí: 1 điểm. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2