
giáo án toán học: hình học 8 tiết 57+58
lượt xem 11
download

I/Mục tiêu : Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật. Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách ký hiệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 8 tiết 57+58
- Tiết 57 . Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Bài 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/Mục tiêu : Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình hộp chữ nhật. - Bước đầu nhắc lại về khái niệm chiều cao. - Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, - cách ký hiệu. II/Phương pháp : Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề. - Thảo luận nhóm - III/Chuẩn bị : GV: SGK, thước, mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ. - IV/Các bước: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ BÀI MỚI Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật I. Hình hộp chữ nhật: - Hình hộp chữ nhật có 6 - HS quan sát và đưa thêm - GV treo bảng phụ hình mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. ví dụ về hình hộp chữ 69 và mô hình hình hộp - Hai mặt của hình hộp chữ nhật. chữ nhật. nhật không có 2 cạnh chung gọi là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được gọi là mặt bên. - Hình lập phương có 6 mặt - GV giới thiệu đỉnh cạnh, là những hình vuông. trường hợp riêng của hình lập phương. VD: bể nuôi cá. Bao diêm, … - cho HS làm bài tập 1 sgk có dạng 1 hình hộp chữ nhật. - HS làm bài tập 1 trang 96. Hoạt động 3 : Mặt phẳng và đường thẳng
- II. Mặt phẳng và đường - HS thảo luận nhóm ?1 - Cho HS làm ?1 thẳng: - HS đưa thêm ví dụ về và trình bày. hình hộp chữ nhật. B C - GV giới thiệu điểm A D thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt B’ C’ phẳng. A’ D’ Ta có thể xem: - Các đỉnh A, B, C như là các điểm - Các cạnh: AD, DC, CC’,… như là các đoạng thẳng. - Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng. Đường thẳng qua 2 điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó.
- Hoạt động 4 : củng cố bài Hs làm bài 2 ; 3 -Hs làm ?3 và trình bày Hs hoạt động nhóm bài 4 theo nhóm. Làm bài 6 trang 62. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -HS học bài và làm bài tập 1;2 SBT trang 104. ---Hết---
- Tuần 12 . Tiết 58 . Bài 2: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT) I/Mục tiêu : Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song. - Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song - song. Ap dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật - Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa - đuờng thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng. II/Phương pháp : Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề. - Thảo luận nhóm - III/Chuẩn bị: GV: SGK, thước, mô hình chữ nhật, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ. - IV/Các bước: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Hs sửa bài tập 1 SBT BÀI MỚI Hoạt động 2: I. Hai đường thẳng song song -GV cho HS nhắc lại định trong không gian: -HS trả lời theo bài cũ. nghĩa hai đường thẳng Học theo SKG qua hình 76 song song trong hình học phẳng. SKG -HS trả lời tại chỗ -GV theo bảng phụ hình 75. * Lưu ý: -Cho HS làm ?1 + Hai đường thẳng cùng nằm -GV giới thiệu hai đường trên một mặt phẳng thì song thẳng song song trong song hoặc cắt nhau. không gian (minh họa bởi + Hai đường thẳng không cắt -Hs trả lời hai đường thẳng AA’ và nhau và không cùng nằm trên BB’ trong hình 75. một mặt phẳng thì chéo nhau. -HS quan sát và học cácn -GV cho HS nêu vài nhận biết. đường thẳng song song khác. -GV giới thiệu hai đường thẳng a, b trong không
- gianqua hình 76. Hoạt động 3 :
- II. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt -HS làm ?2 -GV cho HS làm ?2 và phẳng song: GV đưa ra cách nhận biết đường thẳng song song D C với mặt phẳng. A B -HS thảo luận nhóm ?3 -GV cho Hs làm ?3 D’ C’ và trả lời theo nhóm. -GV đưa ra nhận xét hai A’ B’ mặt phẳng song song qua Hình 77 hình 77. -GV cho HS áp dụng là -HS làm ?4 AB không nằm trong ?4 và GV sửa bài. mp(A’B’C’D’) GT A’B’ nằm trong mp(A’B’C’D’) AB//A’B’ KL AB// mp(A’B’C’D’) Nhận xét: theo hình 77 -AD;AB nằm trong mp(ABCD) -A’B’;A’D’ nằm trong mp(A’B’C’D’) -AB//A’B’ ; AD//A’D’ Ta nói: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
- Hoạt động 4 : củng cố bài Hs làm bài tập 6; 8 SGK trang 100 Hs hoạt động nhóm bài 4 Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -HS học bài và làm bài tập 7;9 SGK trang 100. ---Hết---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p |
318 |
33
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 26+27
7 p |
350 |
32
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 45+46
17 p |
249 |
29
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p |
219 |
24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p |
193 |
23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p |
229 |
21
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 13+14
17 p |
179 |
18
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p |
233 |
17
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p |
189 |
17
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p |
179 |
15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p |
178 |
15
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p |
190 |
13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p |
180 |
12
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 15+16
7 p |
135 |
11
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p |
163 |
11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p |
152 |
10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p |
213 |
10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p |
163 |
9


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
