
giáo án toán học: hình học 9 tiết 36+37
lượt xem 12
download

I – Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiểm tra. Hướng dẫn HS giải, trỡnh bày chớnh xỏc bài làm, rỳt kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi điển hỡnh. Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học cẩn thận cho HS.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 36+37
- Tiết 36: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I – Mục tiờu: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua bài kiểm tra. - Hướng dẫn HS giải, trỡnh bày chớnh xỏc bài làm, rỳt kinh nghiệm để tránh - những sai sót phổ biến, những lỗi điển hỡnh. Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học cẩn thận cho HS. - II- Chuẩn bị : GV: thước compa, HS: thước, compa, ôn tập chương I + II III – Tiến trỡnh bài dạy 1) Ổn định : Lớp 9A2:…………….Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét đánh giá tỡnh hỡnh học tập của học sinh thụng qua kết quả bài kiểm tra (10’) GV thụng bỏo kết quả bài kiểm tra Lớp 9A2 Lớp 9A3 Lớp 9A4 Số bài từ TB trở lờn 2 4 2 Trong đó: giỏi 1 Kh ỏ 3 1 TB 1 1 1
- Số bài dưới TB 27 26 28 Trong đó: Yếu 6 2 1 Kộm 21 24 27 GV tuyên dương những học sinh làm bài tốt: Cà Hoa, Đàm Hà, Nguyễn Thắng, Lù Hương, Lũ Đông, Lũ An, Lũ Dung….. GV nhắc nhở những học sinh làm bài chưa tốt: Tiên, Công, Ngọc, Hưởng … Hoạt động 2: Trả bài – chữa bài – nhận xét (33’) 1) Trả bài: GV trả bài cho từng học sinh – học sinh xem xột lại bài kiểm tra và nờu những thắc mắc. 2) Chữa bài: GV lần lượt chữa từng câu của đề bài theo đáp án – HS lần lượt nêu câu đó làm nờu rừ kiến thức vận dụng. * Trắc nghiệm: Đề Cõu 10 Cõu 11 Cõu 12 Cõu 13 Cõu 14 Cõu 15 Cõu 16 Đề số 1 A C B A C B B Đề sô 2 D C B A B B D * Tự luận: Cõu 19 a) MEH cú ME = MH (t/c tiếp tuyến cắt E D nhau) MEH cõn tại M 0 M I DEH nội tiếp (0); 0D = 0H = R DEH H vuụng tại E ấ = 900 DE EH (1). Mặt khỏc 0M là phõn giỏc gúc EMH của cõn
- b) MEH 0M là đường cao 0M EH (2). Từ (1) và (2) DE//0M. c) Xột vuông 0EI có 0E = 15cm; EI = 12cm (đ/l quan hệ giữa đường kính và dây) I02 = 152 – 122 = 81 I0 = 9(cm). Xột 0EM vuông tại 0 E 2 15 2 E; có EI là đường cao 0E2 = 0I.0M 0M = 25 (cm) 0I 9 3) Nhận xột lỗi sai sút khi làm bài của học sinh Phần trắc nghiệm đa số khoanh chưa đủ chưa chính xác, chưa hiểu rừ nội - dung yờu cầu của cõu. Phần tự luận hầu như các em chưa làm được: không vẽ được hỡnh hoặc khụng vẽ đúng hỡnh theo đề bài, không chứng minh được, không biết tỡm kiến thức vận dụng để làm. í thức học tập của cỏc em chưa cao, nhiều em chưa thật sự cố gắng, chưa tập trung ôn tập theo sự hướng dẫn của GV. 3) Hướng dẫn về nhà: Xem lại một số kiến thức mỡnh chưa nắm chắc. Trỡnh bày lại bài kiểm tra theo cỏch hiểu của mỡnh. Đọc và tỡm hiểu trước bài mới chương III GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Chương III: Tiết 37: GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG TRÒN I – Mục tiêu:
- HS nhận biết dược góc ở tâm, có thể chỉ ra 2 cung tương ứng trong đó có 1 - cung bị chắn. HS biết cách thực hiện đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy được sự - tương ứng giữa số đo độ của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. Biết so sánh 2 cung trên cùng 1 đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng - và vận dụng được định lý về cộng hai góc. II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, đọc trước bài mới. III – Tiến trình bài dạy 3) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 4) Kiểm tra: Không 5) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Góc ở tâm (8’) GV vẽ hình 1 sgk – giới thiệu HS đọc đ/n và nội dung * Định nghĩa: sgk góc ở tâm. phần 1 m A B ? Thế nào là góc ở tâm ? HS trả lời C D 0 0 ? Số đo độ của góc ở tâm lấy - Góc được gọi là góc ở tâm, cung nằm HS 00 < < 1800 những giá trị nào ? trong góc gọi là cung nhỏ ? Mỗi góc ở tâm ứng với mấy
- HS ứng với 1 cung - Kí hiệu AB hay AmB; AnB cung ? - Nếu = 1800 thì mỗi cung là nửa ? Chỉ ra cung bị chắn ở hình HS chỉ trên hình 1a; hình 1b ? đường tròn. ? Tìm số đo cung dựa vào HS dựa vào số đo góc ở đâu? tâm HS trả lời bài tập 1 GV cho HS làm bài tập 1 sgk Hoạt động 2: Số đo cung (10’) HS đọc đ/n a) Định nghĩa : sgk ? Muốn tìm số đo cung nhỏ b) Kí hiệu: cần biết số đo nào ? HS số đo góc ở tâm sđ AB ? Tìm số đo cung lớn ntn ? HS trả lời c) VD: ? Số đo nửa đường tròn bằng ? HS bằng 1800 sđ AmB = 500 ? Hãy đo góc A0B (H1.a) cho sđ AnB = 3600 – 500 = 3100 biết số đo cung AmB bằng ? HS giải thích sđ góc giải thích ? Tìm số đo cung A0B = sđ cung AmB (đ/n) AnB ? d) Chú ý : sgk GV yêu cầu HS đọc chú ý HS đọc chú ý sgk Hoạt động 3: So sánh hai cung (5’) HS đọc thông tin sgk - Hai cung bằng nhau nếu có số đo bằng ? So sánh 2 cung dựa vào kiến nhau. thức nào ? Khi nào 2 cung - Trong 2 cung cung có số đo lớn hơn thì
- được gọi là bằng nhau ? HS trả lời lớn hơn ? Để vẽ 2 cung bằng nhau vẽ - Kí hiêu: AB = CD ; AB > CD HS vẽ 2 góc ở tâm ntn ? bằng nhau GV yêu cầu HS thực hiện vẽ Hoạt động 4: Khi nào sđ AB = sđAC + sđ CB (14’) GV yêu cầu HS đọc nội dung * Định lý: sgk /68 phần 4 sgk HS tìm hiểu sgk C thuộc ABnhỏ HS đọc định lý sđ AB = sđ AC + sđ CB ? Chứng minh sđ AB = sđ AC CM + sđ CB làm ntn ? Tia 0C nằm giữa 2 tia C B A GV yêu cầu HS đọc phần gợi HS nêu cách c/m 0Avà 0B 0 ý và nêu cách c/m góc A0B = góc A0C + ? Nhận xét vị trí của 3 tia 0A; góc C0B 0B; 0C ? HS nêu nhận xét Do đó sđ AB = sđ AC + sđ CB ? Góc A0B = ? ; sđ AB = ? HS trả lời miệng Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập (6’) ? Thế nào là góc ở tâm ?
- quanhệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn ? HS nhắc lại ? Cách so sánh 2 cung ? GV yêu cầu HS làm bài tập Bài tập 3: (sgk /69) HS đọc bài tập – nêu 3(sgk/69) m m A A B B yêu cầu của bài 0 0 ? Tìm số đo cung AmB và HS đo góc A0B cung AnB ntn ? Gv yêu cầu HS thực hiện đo trên bảng HS lên bảng đo HS khác cùng đo sgk và nhận xét GV chốt lại sđ cung = sđ góc ở tâm ; để biết số đo cung cần đo góc ở tâm. 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Học thuộc đ/n định lý trong nội dung bài học. Làm bài tập 4; 5; 7 (sgk /69 ) --------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p |
318 |
33
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 26+27
7 p |
350 |
32
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p |
219 |
24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p |
193 |
23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p |
229 |
21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p |
189 |
17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p |
233 |
17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p |
160 |
16
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 12+13
8 p |
192 |
16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p |
179 |
15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p |
178 |
15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p |
140 |
14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p |
190 |
13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p |
180 |
12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p |
163 |
11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p |
152 |
10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p |
213 |
10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p |
163 |
9


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
