intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 9 tiết 38+39

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

200
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I – Mục tiêu: HS biết cách tính số đo cung trong hình vẽ cụ thể. Có kỹ năng tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đường tròn bằng nhau. II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, làm bài tập được giao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 38+39

  1. Tiết 38: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: HS biết cách tính số đo cung trong hình vẽ cụ thể. - Có kỹ năng tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đường tròn - bằng nhau. II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, làm bài tập được giao. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (7’) Chữa bài tập 4(sgk/69) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HS đọc đề bài – nêu Bài tập 6(sgk/69) yêu cầu của bài d)  ABC đều B A GV yêu cầu HS vẽ hình HS vẽ hình – ghi gt – nội tiếp (0) 0 kl d) Tính sđ góc C
  2. A0B; A0C; ? Tam giác đều có t/ chất gì ? HS các góc bằng C0B ? nhau và bằng 600 b) Sđ cung AB; ? Tính góc A0B cần tình được BC; CA ? Giải góc nào ? HS góc Â1; góc B1 ? Hãy tính góc Â1 và góc B1 ? HS nêu cách tính d) Ta có  ABC đều  góc  = góc B = góc C = 600. HS góc A0B = 1200 ? Kết luận về số đo góc A0B ? Xét  A0B có 0A = 0B = R   A0B cân tại 0  góc BA0 = góc AB0 = 1/2  góc BA0 = góc AB0 = 300 ? Tính sđ cung AB; BC; CA  gócA0B = 1200 (t/c tổng 3 góc trong ) vận dụng kién thức nào ? HS số đo cung với C/m tương tự ta cũng có góc ở tâm góc A0B = góc B0C = góc C0A = 1200 GV chốt lại cách làm b) góc A0B chắn cung AB ; góc B0C chắn cung BC; góc A0C chắn cung AC mà góc A0B = góc B0C = góc A0C HS đọc đề bài  sđ AB = sđ BC = sđ AC = 1200 ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? HS trả lời Bài tập 7(sgk/69) GV phân tích bài toán ? Muốn so sánh 2 cung ta thường xét trong trường hợp
  3. HS trong 1 đ/tr hoặc nào ? Q A B 2 đ/tr bằng nhau P 0 C N D M ? Xác định số đo cung dựa vào số đo góc nào ? HS góc ở tâm Giải ? Góc ở tâm 01; 02 được chắn a) Các cung nhỏ AM; BN; PC; QD có cùng bởi cung nhỏ nào ? HS 01 chắn cung BN; số đo và cùng chắn góc ở tâm 01 và 02 AM; 02 chắn cung b) AM = QD (trong đ/tr lớn) ? Nhận xét số đo của các cung PC; QD BN = CP (trong đ/tr nhỏ) trong hình vẽ ? HS nêu nhận xét AQ = MD (cung lớn trong đ/tr lớn) ? Hai cung nào bằng nhau ? vì BP = NC (cung lớn trong đ/tr nhỏ) HS trả lời sao ? GV lưu ý HS khi so sánh độ c) AQ = MD lớn các cung: xét trong 1 đ/tr; HS nghe hiểu số đo bằng số đo góc ở tâm . ? Nêu tên 2 cung lớn bằng nhau ? HS nêu GV ghi bài tập – yêu cầu HS Bài tập 8( sgk/70) thảo luận HS đọc bài tập d) Đúng GV cho đại diện nhóm HS trả b) Sai vì không nói rõ 2 cung có cùng nằm lời HS hoạt động nhóm trên 1 đ/tr hay không. trả lời – giải thích rõ
  4. GV nhận xét – nhấn mạnh c) Sai không rõ 2 cung có cùng nằm trên 1 trường hợp sai. đ/tr hoặc 2 đ/tr bằng nhau không. d) Đúng 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Tiếp tục học thuộc các khái niệm cơ bản của bài học Đọc và xem lại các dạng bài tập đã chữa – kiến thức vận dụng. Làm bài tập 5; 9 (sgk) . Đọc trước bài 2 --------------------------------------------------- Tiết 39: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I – Mục tiêu: HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”. - HS phát biểu được các định lý 1; 2 và chứng minh được định lý 1. - HS hiểu được và sao các định lý 1; 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ - trong 1 đường tròn hay trong 2 đường tròn bằng nhau. Bước đầu vận dụng định lý vào làm bài tập. - II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập kiến thức có liên quan. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4……………..
  5. 2) Kiểm tra: (7’) ? Cho đường tròn (0). Vẽ các góc ở tâm A0B và C0D (góc A0B > góc C0D) a) So sánh 2 cung AB và CD b) So sánh 2 dây AB và CD 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét (5’) GV yêu cầu HS quan sát cung AB và đường thẳng nối 2 điểm A, B; đoạn thẳng AB gọi là dây cung. HS nghe hiểu GV giới thiệu các thuật ngữ…. ? Trong 1 đường tròn khi cho 2 điểm thuộc đ/tr xác định được mấy dây ? và mấy cung ? HS 1 dây và 2 cung ? Trong 1 đ/tr mỗi dây căng mấy HS căng 2 cung cung? GV sự liên hệ giữa cung và dây tương ứng ntn ? Hoạt động 2: Định lý 1: (14’) HS đọc định lý 1 GV nhấn mạnh định lý – yêu cầu HS
  6. phân biệt gt – kl của định lý HS vẽ hình vào vở Sgk/71 GV vẽ hình ghi tóm tắt gt – kl chỉ rõ định lý cần c/m 2 chiều ? Để c/m AB = CD cần c/m điều gì ? HS AB = CD (0) A, B, C, D  (0)  D 0 a) AB = CD  A0B =  C0D C B A  AB = CD  GV yêu cầu HS trình bày c/m theo sơ b) AB = CD Góc A0B = góc C0D đồ  AB = CD  CM AB = CD HS tự trình bày C/m 0A = 0B = 0C = 0D = R Tương tự cầu b HS nêu c/m GV hướng dẫn HS c/m AB = CD  Góc A0B = góc C0D   A0B =  C0D GV yêu cầu 2 HS thực hiện trình bày  c/m AB = CD (gt) 0A = 0B = 0C = 0D = R ? Qua định lý 1 Nếu 2 dây bằng nhau suy ra điều gì ? nếu 2 cung bằng nhau
  7. suy ra điều gì ? HS khái quát lại định lý GV nếu 2 dây không bằng nhau thì 2 cung tương ứng ntn? Hoạt động 3: Định lý 2: (8’) GV yêu cầu HS đọc nội dung định lý HS đọc nội dung định lý Sgk/71 2 (0) D 0 GV vẽ hình HS ghi gt –kl A, B, C, D  (0) C A B a) ABnhỏ > ? Định lý tên chỉ đúng trong trường CDnhỏ  AB > hợp nào ? HS xét cung nhỏ trong 1 CD hoặc 2 đ/tr bằng nhau b) AB > CD  ACnhỏ > CDnhỏ Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10’) HS đọc đề bài Bài tập 14 (sgk/72) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? HS trả lời (0) AB = 2R A M N I ? Nêu cách vẽ hình ? ghi gt – kl ? HS thực hiện NM là dây 0 ? Để c/m IM = IN ta c/m ntn ? HS nêu cách c/m AM = AN B AB là TT của MN IM = IN  0M = 0N
  8. CM GV yêu cầu HS trình bày c/m  gt AM = AN (gt)  AM = AN (liên hệ giữa dây và ? Lập mệnh đề đảo của bài toán ? HS thực hiện trả lời cung) có 0M = 0 N = R ? Mệnh đề đảo có đúng không ? tại sao ? HS không vì dây có thể là  AB là trung trực của MN đường kính  IM = IN ? Điều kiện để mệnh đảo đúng ? HS dây không đi qua tâm GV yêu cầu HS về c/m mệnh đề đảo GV giới thiệu liên hệ giữa đường kính, dây và cung AB  NM tại I AM = AN IM = IN 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Học thuộc định lý 1; 2 – nắm vững mối quan hệ giữa đường kính, cung và dây cung trong đường tròn. Làm bài tập 11; 12; 13 (sgk/72). Đọc trước bài 3 ---------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2