intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 9 tiết 40+41

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

194
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

– Mục tiêu: HS nhận biết được góc nội tiếp trên 1 đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp, phát biểu và c/m được định lý về số đo góc nội tiếp . Nhận biết và c/m được các hệ quả của định lý về góc nội tiếp. Biết cách phân chia các trường hợp. II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập về góc ở tâm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 40+41

  1. Tiết 40: GÓC NỘI TIẾP I – Mục tiêu: HS nhận biết được góc nội tiếp trên 1 đường tròn và phát biểu được định - nghĩa về góc nội tiếp, phát biểu và c/m được định lý về số đo góc nội tiếp . Nhận biết và c/m được các hệ quả của định lý về góc nội tiếp. Biết cách - phân chia các trường hợp. II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập về góc ở tâm. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (6’) ? Định nghĩa góc ở tâm ? Quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn ? GV nêu vấn đề như khung chữ sgk 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (10’) GV đưa hình vẽ 13 sgk trên bảng phụ A ? Quan sát H13a có nhận xét về đỉnh 0 C B và cạnh của góc BÂC ? HS nêu nhận xét
  2. GV giới thiệu định nghĩa góc nội tiếp A C B ? Em hiểu thế nào là góc nội tiếp ? HS nêu đ/n 0 ? Nhận xét góc BÂC ở H13b ? HS góc BÂC là góc nội tiếp Góc BAC nội tiếp , GV giới thiệu cung bị chắn cung BC cung bị chắn ? Tìm cung bị chắn trong H13a,b ? HS trả lời H13a cung BC nhỏ; H13b cung BC lớn ? Góc nội tiếp và góc ở tâm có điểm HS nêu điểm khác nhau gì khác nhau? GV nhấn mạnh: góc ở tâm chắn cung nhỏ hoặc nửa đường tròn; góc nội tiếp chắn cung nhỏ, cung lớn, đó là điều khác cơ bản của góc nội tiếp và góc ở tâm HS đọc nội dung ?1 GV cho HS làm ?1 sgk ? Vì sao các góc ở hình trên không phải là góc nội tiếp ? HS quan sát hình và trả lời ? Một góc nội tiếp phải thoả mãn mấy điều kiện ? HS 2 ĐK đỉnh; 2 cạnh ? Quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị
  3. chắn ntn ? HS có thể trả lời GV vậy quan hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn ntn ? HS đọc?2 sgk GV cho HS làm ?2 sgk GV yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện 3 HS đo trên bảng đo trên bảng HS còn lại đo trong sgk HS còn lại đo sgk ? Giải thích cách đo cung BC ? HS giải thích cách đo ? Qua ?2 có nhận xét gì ? HS nêu nhận xét Hoạt động 2: Định lý (18’) GV giới thiệu định lý HS đọc định lý * Định lý: sgk /73 ? Dựa vào hình vẽ trên hãy ghi gt – BÂC nội tiếp (0) HS ghi gt - kl Sđ BÂC = 1/2sđ BC kl? GV kết luận bằng đo đạc đã biết góc CM BÂC = 1/2sđ cung BC, bằng suy luận a) Tâm 0 nằm trên 1 cạnh của góc hãy c/m định lý. A ? Để c/m định lý ta c/m mấy trường HS 3 trường hợp O C hợp ? B GV yêu cầu HS đọc thông tin c/m sgk HS c/m theo sơ đồ b) Tâm 0 nằm trong góc BÂC ? Từ hình vẽ 16 hãy c/m trường hợp Sđ BÂC = 1/2sđ BC 1?
  4. Sđ BÂC = 1/2sđ góc A0C A 0 C GV yêu cầu HS trình bày c/m Sđ góc A0C = sđ AC B D c) Tâm 0 nằm ngoài góc BÂC HS t/c góc ngoài; góc ở A ? Để c/m phần a vận dụng kiến thức tâm C HS góc BÂC = 350 0 nào ? B D ? Nếu cung BC = 700 thì góc BAC = ? HS nêu cách c/m ? Trong trường hợp b người ta c/m như thế nào ? HS BÂD + DÂC GV gợi ý vẽ đường kính AD ? Góc BÂC = tổng 2 góc nào ? GV tương tự trường hợp b c/m trường HS DÂC – DÂB hợp c: vẽ đường kính AD ? Góc BÂC bằng hiệu 2 góc nào ? HS nghe hiểu và tự trình GV yêu cầu HS về nhà tự trình bày bày chứng minh GV chốt lại cả 3 trường hợp GV trả lời câu hỏi khung chữ sgk
  5. Hoạt động 3: Hệ quả (10’) GV ghi hệ quả trên bảng phụ HS đọc hệ quả GVnhấn mạnh hệ quả - yêu cầu HS vẽ B E B hình minh hoạ các tính chất HS vẽ hình trên bảng 0 O C D A HS 1vẽ phần a,b A C HS 2 vẽ phần c,d C HS khác cùng làm và B A O nhận xét GV nêu hướng c/m các trường hợp Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (5’) ? Định nghĩa góc nội tiếp, phát biểu định lý về số đo góc nội tiếp và hệ quả của định lý về góc nội tiếp ? HS nhắc lại HS đọc bài tập Bài tập 15: (sgk/75) ? Hãy lựa chọn câu đúng, câu sai ? a) Đúng giải thích vì sao ? HS trả lời miệng b) Sai Bài tập 18: (sgk/75)
  6. HS đọc bài 18 B C A GV yêu cầu HS làm việc cá nhân Góc PÂQ = P Q GV gọi HS trả lời góc PBQ = góc HS trả lời tại chỗ PCQ ( cùng chắn cung PQ) 4) Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc đ/n, định lý , hệ quả về góc nội tiếp. Xem kỹ cách c/m các trường hợp Làm bài tập 16; 17; 18; 19 (sgk/75) ---------------------------------------------------- Tiết 41: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: Củng cố định nghĩa, định lý và các hệ quả của góc nội tiếp . - Rèn kỹ năng vẽ hình theo đầu bài, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp - vào c/m hình học. Rèn tư duy lô gíc, chính xác cho HS. - II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập về góc nội tiếp, làm bài tập được giao.
  7. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (6’) ? Định nghĩa góc nội tiếp ? Vẽ 1 góc nội tiếp bằng 300 ? ? phát biểu định lý về góc nội tiếp ? Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ? a) Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. b) Góc nội tiếp bao giờ cũng có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm c ùng chắn 1 cung. (thiếu điều kiện góc nội tiếp < 900) c) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. d) Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đường tròn. Kết quả: câu đúng ; câu sai 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập (8’) HS đọc đề bài Bài tập 19: (sgk/75) ? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ? HS trả lời (0); AB = 2R S N GV yêu cầu HS lên bảng chữa M S  (0) H A B HS lên bảng làm SA  (0) tại M HS khác theo dõi và SB  (0) tại N
  8. nhận xét BM  AN tại H GV nhận xét bổ xung – nhấn SH  AB mạnh cách c/m 2 đoạn thẳng CM vuông góc: C/m đ/t đi qua trực  SAB có gócAMB = gócANB = 900 (góc tâm (giao điểm 3 đường cao) nội tiêp …)  AN  SB; BM  SA mà AN  BM tại H  H là trực tâm  SH  AB Hoạt động 2: Luyện tập (30’) HS đọc đề bài Bài tập 20: (sgk/76) ? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ? HS trả lời (0)  (0’) tại A 0 0' ? Nêu cách vẽ hình và ghi gt – A,B AC = 2R; C D B HS nêu cách vẽ và vẽ kl ? AD = 2r hình vào vở C, B, D thẳng HS ghi gt – kl hàng ? C/m 3 điểm thẳng hàng ta c/m ntn ? HS góc ABC + góc CM ACD = 1800 Nối BA; BC; BD ta có góc ABC = góc ABD = 900 (góc n/tiếp …) GV yêu cầu HS trình bày c/m HS trình bày c/m HS khác cùnglàm và  góc ABC + góc CBD = 1800
  9. GV nhận xét bổ xung – chốt nhận xét  C, B, D thẳng hàng cách c/m 3 điểm thẳng hàng : từ HS theo dõi làm bài bài 20 GV mở rọng cho bài 21 21 ở nhà HS đọc đề bài – nêu Bài tập 23: (sgk/76) ? Nêu yêu cầu của bài ? yêu cầu của bài C M A B B M A GV yêu cầu 1 HS lên vẽ hình HS vẽ hình trên bảng 0 C 0 D D HS khác cùng vẽ vào (0) M  (0) ; A,B,C,D (0) ; vở AB  CD = M ? Ghi gt – kl của bài toán ? HS ghi gt –kl ? M (0)  M có thể nằm ở vị HS M nằm trong (0) MA. MB = MC . MD trí nào so với đường tròn (0) ? và M nằm ngoài (0) CM a) Trường hợp M nằm trong (0) ? M nằm trong (0) c/m MA.MB HS c/m Xét  MAC và  MDB có = MC.MD ntn ?  MAC   MDB góc M1 = góc M2 (đối đỉnh); ? Tương tự M nằm ngoài (0) Â = góc D (góc n/tiếp cùng chắn CB) hãy c/m MA.MB = MC. MD ? HS c/m   MAC   MDB (g.g) GV hướng dẫn HS c/m cả 2  MAD   MCB MA MC  hay MA.MB = MC.MD  MD MB trường hợp theo sơ đồ b) Trườnghợp M nằm ngoài (0) GV yêu cầu HS hoạt động Xét  MCB và  MAD có nhóm trình bày c/m HS hoạt động nhóm
  10. trình bày Góc M chung Góc B = góc D( góc n/tiếp cùng chắn AC) nhóm 1;3;5 câu a nhóm 2;4;6 câu b   MCB   MAD (g.g) GV – HS nhận xét qua bảng MC MB  hay MA.MB = MC. MD  MA MD nhóm GV chốt cách c/m hệ thức hình học: thường gắn vào 2 tam giác và chứng minh 2 tam giác đó HS nghe hiểu đồng dạng với nhau. GV đưa bài tập : Các câu sau đúng hay sai ? a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây cung của đường tròn b) Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn c) Hai cung bằng nhau thì 2 dây căng 2 cung đó sẽ //. Kết quả: a; c sai b đúng GV khái quát lại dạng bài tập: Chứng minh đường thẳng vuông góc vận dụng kiến thức về 3 đường cao đồng quy. Chứng minh đẳng thức hình học vận dụng tam giác đồng dạng 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập lại các đ/n; định lý , hệ quả của góc nội tiếp. Vận dụng vào làm các bài tập. Làm bài tập 21; 22; 24; 25 (sgk/ 76). Đọc trước bài 4. --------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2