intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 2: : ESTE

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

133
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - HS biết: Khi niệm, tính chất của este. - HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sối thấp hơn axit đồng phân. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. II.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 2: : ESTE

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 2: : ESTE I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: - HS biết: Khi niệm, tính chất của este. - HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sối thấp hơn axit đồng phân. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. II. CHUẨN BỊ: Dụng cụ, hoá chất: Một vài mẫu dầu ăn, mỡ động vật, dung dịch axit H2SO4, dung dịch NaOH, ống nghiệm, đèn cồn,… III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra. 2. Bi mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
  2. Hoạt động 1 I – KHI NIỆM, DANH PHP H 2S O4 ña ëc, t0 GV yêu cầu HS viết phương trình C 2 H 5 O H + CH 3 CO O H C H 3 C O OC 2 H 5 + H 2O e ty l a x e ta t phản ứng este hố của axit axetic với H2SO4 ñaëc, t0 CH3COOH + HO [CH2]2 CH CH3 ancon etylic v isoamylic. CH3 CH3COO [CH3]2 CH CH3 + H2O CH3 isoamyl axetat GV cho HS biết cc sản phẩm tạo Tổng qut: thnh sau 2 phản ứng trn thuộc loại hợp chất este ? Vậy este l gì ? H2SO4 ñaëc, t0 RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O Hoặc:  Khi thay thế nhĩm OH ở nhĩm GV yêu cầu HS so sánh CTCT của cacboxyl của axit cacboxylic 2 chất sau đây, từ đó rút ra nhận xét bằng nhĩm OR’ thì được este. về cấu tạo phân tử của este. -CTCT của este đơn chức: CH3 C OH CH3 C O CH2 CH3 RCOOR’ O O axi t axeti c etyl axetat R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H) HS nghiên cứu SGK để biết cách -CTCT chung của este no đơn phân loại este, vận dụng để phân chức: biệt một vài este no, đơn chức đơn
  3. giản. CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m GV giới thiệu cách gọi tên este, gọi ≥ 1) 1 este để minh hoạ, sau đó lấy tiếp CxH2xO2 (x ≥ 2) thí dụ v yu cầu HS gọi tn. -Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit. - Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at. Thí dụ: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat HCOOCH3: metyl fomat Hoạt động 2 II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ HS nghiên cứu SGK để biết một - Cc este là chất lỏng hoặc chất vài tính chất vật lí của este. rắn trong điều kiện thường, hầu GV ?: Vì sao este lại cĩ nhiệt độ sôi như không tan trong nước. thấp hơn hẳn với các axit đồng - Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so phân hoặc các ancol có cùng khối với các axit đồng phân hoặc các
  4. lượng mol phân tử hoặc có cùng số ancol có cùng khối lượng mol nguyên tử cacbon ? phân tử hoặc có cùng số nguyên GV dẫn dắt HS trả lời dựa vào kiến tử cacbon. thức về liên kết hiđro. Thí dụ: GV cho HS ngửi mi của một số este CH3CH2 CH3[CH2 CH3COO (etyl axetat, isoamyl axeta), yu cầu CH2COO ]3CH2OH C2H5 HS nhận xt về mi của este. H (M = 88), (M = 88), GV giới thiệu thm một số tính chất (M = 88) t = 1320C t = 770C 0 0 s s vật lí khc của este ? 0 t =163,5 0 Tan ít Không s C trong tan trong nước nước Tan nhiều trong nước Nguyn nhn: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất km. - Các este thường có mùi đặc
  5. trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng… Hoạt động 3 III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC GV yêu cầu HS nhận xét về phản 1. Thuỷ phân trong môi trường ứng este hoá ở 2 thí dụ đầu tiên ? axit Phản ứng este hoá có đặc điểm gì ? H2SO4 ñaëc, t0 CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + CH3COOH GV đặt vấn đề: Trong điều kiện của - Đặc điểm của phản ứng: Thuận phản ứng este hoá thì một phần este nghịch v xảy ra chậm. tạo thnh sẽ bị thuỷ phn. 2. Thuỷ phân trong môi trường GV yêu cầu HS viết phương trình bazơ (Phản ứng xà phịng hố) hố học của phản ứng thuỷ phn este t0 CH3COOC H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 2 trong mơi trường axit. - Đặc điểm của phản ứng: Phản GV hướng dẫn HS viết phương ứng chỉ xảy ra 1 chiều. trình phản ứng thuỷ phn este trong môi trường kiềm. Hoạt động 4 IV. ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp chung: Bằng
  6. phản ứng este hố giữa axit cacboxylic v ancol. H2SO4 ñaëc, t0 RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O GV ?: Em hy cho biết phương pháp chung để điều chế este ? 2. Phương pháp riêng: Điều chế este của anol không bền bằng GV giới thiệu phương pháp riêng phản ứng giữa axit cacboxylic và để điều chế este của các ancol ancol tương ứng. không bền. t0, xt CH3COOH + CH CH CH3COOCH=CH2 HS tìm hiểu SGK để biết một số V. ỨNG DỤNG ứng dụng của este. HS: Đọc SGK GV ?: Những ứng dụng của este được dựa trên những tính chất nào của este ? IV. CỦNG CỐ: Bi tập 1 v 6 trang 7 (SGK) V . DẶN DỊ: - Bi tập về nh: 1 → 6 trang 7 (SGK) v xem trước bi LIPIT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2