intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 60: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

86
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiu bi học: 1. Kiến thức: * HS biết: - Vị trí của Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn trong bảng tuần hồn. - Tính chất v ứng dụng của Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH của cc phản ứng dạng phn tử v ion thu gọn xảy ra (nếu cĩ) khi cho từng kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn tc dụng với cc dung dịch axit, với cc phi kim.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 60: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 60: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC I. Mục tiu bi học: 1. Kiến thức: * HS biết: - Vị trí của Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn trong bảng tuần hồn. - Tính chất v ứng dụng của Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH của cc phản ứng dạng phn tử v ion thu gọn xảy ra (nếu cĩ) khi cho từng kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Pb, Sn tc dụng với cc dung dịch axit, với cc phi kim. II. Chuẩn bị: GV: - Cc mẫu kim loại: Ag, Ni, Zn, Pb, Sn.
  2. - Dung dịch HCl hoặc H2SO4 lỗng. - Bảng HTTH nguyn tố hố học III. Phương pháp dạy học chủ yếu - Đàm thoại + diễn giảng + thí nghiệm trực quan. IV. Tiến trình bi dạy: 1. Ổn định lớp: Cho hỏi, kiểm diện. 2. Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra. 3. Bi mới: Hoạt động của thầy và Nội dung trị Hoạt động 1 I – BẠC: Ag GV: dng bảng tuần hồn v 1. Vị trí trong bảng tuần hồn cho HS xc định vị trí của Ơ số 47, nhĩm IB, chu kì 5. Ag trong bảng tuần hoàn. 2. Tính chất v ứng dụng  Tính chất vật lí: Là kim loại GV: Cho HS quan st màu trắng , mềm, khối lượng mẫu Ag v nghin cứu thm riêng lớn (d = 10,5g/cm3). Dẫn cc tính chất vật lí khc ở
  3. điện, dẫn nhiệt tốt nhất SGK.  Tính chất hố học: Cĩ tính khử yếu: HS: viết PTHH của cc phản ứng của Ag - Không bị oxh trong kk, dù ở nhiệt độ cao - Khơng tc dụng với axit HCl, H2SO4 lỗng HS: nghin cứu ứng dụng - Tác dụng với axit có tính oxh của Ag trong SGK. mạnh như axit H2SO4 đặc, HNO3: Ag + 2HNO3 đ  AgNO3 + NO2 + H2O - Ag có màu đen khi tiếp xúc với kk hoặc nước có mặt H2S: 4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2 O  Ứng dụng: - Chế tạo đồ trang sức, vật trang trí..
  4. - Chế tạo hợp kim - Ion Ag+ có khả năng sát trùng, diệt khuẩn Hoạt động 2 II – VNG: Au GV: dùng bảng tuần 1. Vị trí trong bảng tuần hồn hoàn và cho HS xác định Ơ số 79, nhĩm IB, chu kì 6. vị trí của Au trong bảng 2. Tính chất v ứng dụng tuần hoàn.  Tính chất vật lí: Là kim loại màu vàng , mềm, khối lượng GV: Cho HS quan st riêng lớn (d = 19,3g/cm3). Dẫn mẫu Au v nghin cứu thm điện, dẫn nhiệt tốt nhất cc tính chất vật lí khc ở  Tính chất hố học: Cĩ tính khử SGK. rất yếu: - Không bị oxh trong kk, dù ở HS: viết PTHH của cc nhiệt độ cao phản ứng của Au - Khơng bị hịa tan trong axit - Bị hịa tan trong nước cường toan (hỗn hợp gồm 1VHNO3+
  5. HS: nghin cứu ứng dụng 3VHCl) của Au trong SGK. Au + HNO3 + 3HCl AuCl3 + NO + 2H2O - Cĩ k/n tạo phức với dd muối xianua của kim loại kiềm. - Tạo hỗn hống với Hg 4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2 H2 O  Ứng dụng: - Chế tạo đồ trang sức, vật trang trí.. - Chế tạo hợp kim
  6. Hoạt động 3 III – NIKEN GV: dùng bảng tuần 1. Vị trí trong bảng tuần hồn hoàn và cho HS xác định Ơ số 28, nhĩm VIIIB, chu kì 4. vị trí của Ni trong bảng 2. Tính chất v ứng dụng tuần hồn.  Tính chất vật lí: Là kim loại màu trắng bạc, rất cứng, khối GV: Cho HS quan st lượng riêng lớn (d = 8,9g/cm3). mẫu Ni v nghin cứu thm  Tính chất hố học: Có tính khử cc tính chất vật lí khc ở yếu hơn Fe, tác dụng được với SGK. nhiều đơn chất và hợp chất, không tác dụng với H2. HS: viết PTHH của cc 5000C 2Ni + O2 2NiO phản ứng Ni tc dụng với t0 Ni + Cl2 NiCl2 O2 v Cl2.  Bền với không khí và nước ở nhiệt độ thường.  Ứng dụng: - Dùng trong ngành luyện kim. Thép chứa Ni có độ bền cao về
  7. HS: nghin cứu ứng dụng mặt cơ học và hoá học. của Ni trong SGK. - Mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt. Trong công nghiệp hoá chất, Ni được dùng làm chất xc tc. Hoạt động 4 IV – KẼM GV: dùng bảng tuần 1. Vị trí trong bảng tuần hồn hoàn và cho HS xác định Ơ số 30, nhĩm IIB, chu kì 4. vị trí của Zn trong bảng 2. Tính chất v ứng dụng tuần hoàn.  Tính chất vật lí: Là kim loại có màu lam nhạt. Trong không GV: Cho HS quan st khí ẩm, kẽm bị phủ một lớp oxit mẫu Zn v nghin cứu thm mỏng nên có màu xám. Khối cc tính chất vật lí khc ở lượng riêng lớn (d = 7,13g/cm3), SGK. tnc = 419,50C.  Ở trạng thái rắn và các hợp
  8. chất của Zn không độc. Riêng hơi của ZnO thì rất độc.  Tính chất hố học: Là kim loại HS: viết PTHH của cc phản ứng Zn tc dụng với hoạt động, có tính khử mạnh hơn Fe. O2 v S. t0 2Zn + O2 2 Zn O t0 Zn + S ZnS  Ứng dụng: Dùng để mạ (hoặc tráng) lên sắt để bảo vệ sắt khỏi HS: nghin cứu ứng dụng bị gỉ. Dùng để chế tạo hợp kim của Zn trong SGK. như hợp kim với Cu. Dùng để sản xuất pin khô. Một số hợp chất của kẽm dùng trong y học như ZnO dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,…
  9. Hoạt động 5 V – CHÌ GV: dng bảng tuần hoàn 1. Vị trí trong bảng tuần hồn và cho HS xác định vị trí Ơ số 82, nhĩm IVA, chu kì 6. của Pb trong bảng tuần 2. Tính chất v ứng dụng hoàn.  Tính chất vật lí: Là kim loại màu trắng hơi xanh, khối lượng GV: Cho HS quan st riêng lớn (d = 11,34g/cm3), tnc = mẫu Zn v nghin cứu thm 327,40C, mềm. cc tính chất vật lí khc ở  Tính chất hố học: SGK. t0 2Pb + O2 2PbO t0 Pb + S PbS  Ứng dụng: HS: viết PTHH của cc - Chì v cc hợp chất của chì đều phản ứng Pb tc dụng với rất độc. O2 v S. - Chế tạo các bản cực ăcquy, vỏ dây cáp, đầu đạn và dùng để chế HS: nghin cứu ứng dụng tạo thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng của Pb trong SGK. xạ.
  10. Hoạt động 6 VI – THIẾC GV: dùng bảng tuần 1. Vị trí trong bảng tuần hồn hoàn và cho HS xác định Ơ số 50, nhĩm IVA, chu kì 5. vị trí của Sn trong bảng 2. Tính chất v ứng dụng tuần hoàn.  Tính chất vật lí: - Là kim loại màu trắng bạc, khối GV: Cho HS quan st lượng riêng lớn (d = 7,92g/cm3), mẫu Sn v nghin cứu thm mềm, dễ dt mỏng, tnc = 2320C. cc tính chất vật lí khc ở - Tồn tại dưới 2 dạng thù hình l SGK. thiếc trắng v thiếc xm.  Tính chất hố học: Sn + 2HCl  SnCl2 + H2 HS: viết PTHH của cc t0 Sn + O2 SnO2 phản ứng Sn tc dụng với  Ứng dụng: Phủ lên bề mặt HCl v O2. của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng trong công nghiệp thực phẩm. Lá thiếc mỏng (giấy thiếc) dùng trong tụ điện. Hợp kim Sn – Pb
  11. HS: nghin cứu ứng dụng (tnc = 1800C) dùng để hàn. SnO2 của Sn trong SGK. được dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và làm thuỷ tinh mờ Hoạt động 7: Củng cố 1. Dày kim loại nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, A. Pb, Ni, Sn, Zn Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn 2. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? C. Sn A. Zn B. Ni D. Cr * BTVN: 5, 6, 7, 8, 9/ 219.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0