intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình bài tập S7-200

Chia sẻ: Nguyễn Linh Giang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

150
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình bài tập S7-200 trình bày các nội dung sau: 1. on/off (contact, coil, box), đèn giao thông (timer, compare, sm, m), băng tải (timer), khởi động sao tam giác (timer), tự động đóng các cấp điện trở (timer), hệ thống cấp nước (timer, p, n), đèn nhấp nháy (timer, rotate, sm, subroutine),...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình bài tập S7-200

  1. NOVAS Tech Co.,Ltd 384 Dien Bien Phu St, Danang Tel: 0511.736.909. Fax: 0511.736.789 Email: novas@vnn.vn Website: novas.com.vn GIÁO TRÌNH BÀI TẬP S7-200 (Sử dụng với NOVAS Training Kit S7-200) Bộ tài liệu giảng dạy S7-200 đầy đủ của NOVAS Tech Co., Ltd bao gồm: 1. Giáo trình lý thuyết S7-200 2. Giáo trình tập lệnh S7-200 3. Giáo trình bài tập S7-200 4. Hướng dẫn sử dụng NOVAS Training Kit 5. S7-200 System Manual 6. CD phần mềm Step7-MicroWin v4.0 NOVAS mong nhận được góp ý từ bạn đọc để giáo trình hoàn thiện hơn. Các bài tập thể  hiện qua mô hình được chọn lọc từ  những   ứng dụng thực tế, sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
  2. Giáo trình bài tập Page     2    
  3. Giáo trình bài tập MỤC LỤC: 1. ON/OFF (Contact, coil, box).................................................... 4 2. ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M)........................4 3. BĂNG TẢI (Timer).....................................................................5 4. KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer)..................................... 6 5. TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer).....................7 6. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N).................................... 8 7. ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine)................9 8. BƠM ĐỊNH LƯỢNG CHẤT LỎNG (Timer, Compare)...........10 9. ATS (Timer, Counter, Compare).............................................11 10. THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset)..................................12 11. TRỘN HOÁ CHẤT (Timer)....................................................13 12. CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine)..........15 Chương trình cho các bài tập được trình bày cuối giáo trình.  Page     3    
  4. Giáo trình bài tập 1. ON/OFF (Contact, coil, box) I.  Yêu cầu  Đóng cắt một tiếp điểm vào ra bằng nút ấn II. Bảng đầu vào ra. 1.1.1.1.1 Tên  Địa chỉ Ghi chú biến Bat I0.0 Nút nhấn Bật Tat I0.1 Nút nhấn Tắt HT Q0.0 Đầu ra bật/tắt hệ thống III. Giản đồ thời gian t Bat t Tat t HT 2.ĐÈN GIAO THÔNG (Timer, Compare, SM, M) I. Mô hình và Yêu cầu  TRAFFIC LIGH SYSTEM G2 On GF2 Automatic Y2 R1 Y1 G1 On R2 Flash RF2 RF1 GF1 Pedestrian button Off RF2 GF1 RF1 GF2 RF2 R2 G1 Y1 R1 GF2 R2 RF1 Y2 G2 Y2 GF1 G2 G1 Y1 R1 Điều khiển đèn giao thông ngã tư.  – Thời gian sáng đèn đỏ, vàng, xanh lần lượt là 30s, 3s,  27s. Đèn xanh đi bộ sáng khi đèn đỏ cùng phía sáng và nhấp nháy với chu kỳ 1s khi đèn vàng  cùng phía sáng.  II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment Automatic I0.0 Nút nhấn start Off I0.1 Nút nhấn stop Page     4    
  5. Giáo trình bài tập R1 Q0.0 Đỏ 1 Y1 Q0.1 Vàng 1 G1 Q0.2 Xanh 1 RF1 Q0.3 Xanh đi bộ 1 GF1 Q0.4 Đỏ đi bộ 1 R2 Q0.5 Đỏ 2 Y2 Q0.6 Vàng 2 G2 Q0.7 Xanh 2 RF2 Q1.0 Xanh đi bộ 2 GF2 Q1.1 Đỏ đi bộ 2 III. Giản đồ thời gian T=60s t Automatic t Off T37=30s t R1 T42=3s t Y1 T40=27s t G1 t RF1 t GF1 T41=30s t R2 T39 =3s t Y2 T38=27s t G2 RF2 t GF2 3.BĂNG TẢI (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu  SEQUENCE CONTROL CIRCURT Start L1 L2 Enable L3 Conveyor 3 Conveyor 2 Conveyor 1 K1 K3 K4 OFF U1V1W1 U1V1 W1 U1V1W1 M1 M2 M2 Conveyor 1 Conveyor 2 Conveyor 3 K1 K3 K4  Sử  trong các nhà máy chuyển cát, hệ  thống trộn bê tông nhựa nóng hay định lượng phối   liệu trong nhà máy xi măng …  Timer Page     5    
  6. Giáo trình bài tập Chế  đố  tự động: Nút ENABLE: băng tải thứ nhất hoạt đông, 10s tiếp theo thì băng tải thứ 2 hoạt   động, 10s nữa băng tải thứ 3.  Chế đố tay: Muốn băng tải nào hoạt động thì ấn nút CONV của băng   tải đó. Để chuyển đổi giữa hai chế độ: nhấn STOP rồi nhấn START trở lại. II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment Start I0.0 Nút nhấn start STOP I0.1 Nút nhấn stop Enable I0.2 Cho phép hoạt động tự động Conv 1 Q0.0 Băng tải 1 (K1) Conv 2 Q0.1 Băng tải 2 (K3) Conv 3 Q0.2 Băng tải 3 (K4) H1 Q0.4 Đèn báo Conv 1 H2 Q0.5 Đèn báo Conv 2 H3 Q0.6 Đèn báo Conv 3 H4 Q0.7 Đèn báo ở chế độ tự động III. Giản đồ thời gian t Start t STOP t Enable t Conv 1 t Conv 2 T=10s t Conv 3 T=20s t H1 t H2 t H3 t H4 4.KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu   Mục đích: giảm điện áp   STAR-DELTA CIRCURT L1 START khi   khởi   động   động   cơ   L2 K1 L3 để   đảm   bảo   dòng   khởi   động không  ảnh hưởng   FAST đến điện lưới. SLOW K3 K1 K3 K4 STOP Nhấn nút START (S6) hệ  thống  đóng  contactor   K3  và   K4:   động  K4 cơ   hoạt   động   chế   độ   đấu   sao  (điện áp làm việc 220VAC).  Sau  K1 thời gian 30 giây hệ  thống ngắt  U1 W2 Page     6 K3 V1 W1 3 M V2 U2     K4
  7. Giáo trình bài tập contactor K3 và chuyển sang đóng contactor K1, động cơ hoạt động ở chế  độ  đấu tam giác   (điện áp làm việc 380VAC). Các rơle K1, K3, K4 cho phép đấu nối motor thực bên ngoài. II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment STOP I0.0 Dừng  SLOW I0.1 Chạy chậm FAST I0.2 Chạy nhanh START I0.3 Khởi động động cơ sao tam giác K1 Q0.0 Contactor K1 K3 Q0.1 Contactor K3 K4 Q0.2 Contactor K4 H1 Q0.4 Đèn báo chạy chậm  H2 Q0.5 Đèn báo chạy nhanh III. Giản đồ thời gian t STOP t SLOW t FAST t START t K1 t K3 T=30s t K4 T=30s t H1 t 5.TỰ ĐỘNG ĐÓNG CÁC CẤP ĐIỆN TRỞ (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu  Mục đích: giảm dòng khởi   THREE PHASE AUTOMATIC STARTER L1 AUTO động   của   toàn   hệ   thống   L2 K1 L3 MANUAL hoặc   thay   đổi   tốc   độ   K2 động   cơ   bằng   các   cấp   K2 K1 K2 K3 K4 K3 điện trở K4 K3 STOP Chế   độ   tự   động:  nhấn   nút   AUTO  (S5) thì hệ  thống đóng contactor K1,  K4 sau   10s   đóng   K4,   và   10s   tiếp   theo  đóng   K3,   10s     tiếp   theo   đóng   K2.  Nhấn STOP thì các contactor K1 đến  K1 K4 đều mở K2 UVW K3 M 3 K L Chế   độ   tay:  Nhấn   MANUAL   để  K4 M chuyển sang chế  độ  bằng tay, muốn  đóng   cấp   điện   trở   nào   nhấn   nút  Page     7    
  8. Giáo trình bài tập tương ứng K2, K3, K4 (S3, S2, S1) lúc này contactor K1 đóng kèm theo với contactor K2 hoặc K3   hoặc K4 II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment AUTO I0.0 Chế độ tự động STOP I0.1 Chế độ dừng MANUAL I0.2 Chế độ bằng tay S1(K4) I0.3 Nút nhấn S1 tác động contactor K4 S2(K3) I0.4 Nút nhấn S2 tác động contactor K3 S3(K2) I0.5 Nút nhấn S3 tác động contactor K2 K1 Q0.0 Đóng contactor K1  K2 Q0.1 Đóng contactor K2  K3 Q0.2 Đóng contactor K3  K4 Q0.3 Đóng contactor K4 H1 Q0.4 Đèn báo đóng contactor K2 ở chế độ MANUAL H2 Q0.5 Đèn báo đóng contactor K3 ở chế độ MANUAL H3 Q0.6 Đèn báo đóng contactor K4 ở chế độ MANUAL III. Giản đồ thời gian AUTO MANUAL t AUTO t STOP t MANUAL t S1 (K4) t S2 (K3) t S3 (K2) t K1 t K4 T=10s t K3 T=10s t K2 T=10s t H1 t H2 t H3 6.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC (Timer, P, N) I. Mô hình và Yêu cầu công nghệ  Điều   khiển   cung   cấp   và   AUTOMATIC WATER CONTROL SYSTEM phân   phối   nước   sinh   hoạt   dân cư S4: AUTO Hệ   thống   bể   chứa   (tank)   gồm   4  mức   S3: K2 S11 cảm biến S6, S7, S9, S11. TANK S11 S2: K3 PUMP 1,2: bơm nước vào bể chứa S9 S1: MANUAL PUMP 3,4: bơm nước từ  bể  chứa đến  S9 S0: STOP hộ sinh hoạt S7 Chế độ bằng tay: S7 S6 H7 Nhấn nút MANUAL (S1) cho phép thử  S6 các PUMP 1 và PUMP 3 độc lập nhau. H7 PUMP 4 K2 Page     8 K3 H3 K2 PUMP 2     PUMP 3 PUMP 1 H1 K3 H1
  9. Giáo trình bài tập Nhấn nút S2 thì PUMP1 bơm nước vào bể cho đến khi S11=1 thì dừng lại. Khi nhấn nút S3 thì PUMP3 bơm nước cấp cho các hộ sinh hoạt cho đến khi S6=0 thì dừng lại. Nhấn STOP hệ thống dừng hoạt động. Chế độ tự động: PUMP1,2 bơm nước vào bể chứa cho đến khi S9=1 thì tắt PUMP1 (PUMP2 tiếp tục), PUMP 3,4 hoạt   động bơm nước đến các hộ sinh hoạt, đến khi S7=1 thì  PUMP3 dừng và bật PUMP1 trở lại.  II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment STOP I0.0 Dừng  MANUAL I0.1 Chế độ tay S2(K3) I0.2 Nút nhấn chọn bơm 3 hoạt động ở chế độ bằng tay S3(K2) I0.3 Nút nhấn chọn bơm 1 hoạt động ở chế độ bằng tay AUTO I0.4 Chế độ tự động S6 I0.5 Sensor cảm biến mức thấp S6 S7 I0.6 Sensor cảm biến mức thấp S7 S9 I0.7 Sensor cảm biến mức cao S9 S11 I1.0 Sensor cảm biến mức cao S11 PUMP1 (K2) Q0.0 Bơm 1 hoạt động PUMP2 (H1) Q0.1 Bơm 2 hoạt động PUMP3(K3) Q0.2 Bơm 3 hoạt động PUMP4(H3) Q0.4 Bơm 4 hoạt động III. Giản đồ thời gian AUTO MANUAL t STOP t MANUAL t AUTO t S2(K3) t S3(K2) t S6 t S7 t S9 t S11 t PUMP1 (K2) t PUMP2 (H1) t PUMP3 (K3) t PUMP4 (H3) 7.ĐÈN NHẤP NHÁY (Timer, Rotate, SM, Subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu   Bảng quảng cáo, điều khiển hệ thống đèn ở các sân khấu hay các vũ trường… Page     9    
  10. Giáo trình bài tập Nút UP: sáng dần từ  H1  đến H8,  AUTOMATIC LIGHT H8 S5: AUTO cách nhau 1s.  S4: CLOCK Nút DOWN: tắt dần từ H8 đến H1,  H7 S3: UP cách nhau 1s. H6 S2: DOWN Nút AUTO: đèn sáng quay vòng. S1: START S0: STOP H5 H8 H4 II.   Bảng   cấu   hình   đầu   vào  ra H7 H6 H3 H5 Symbol Address Comment H4 STOP H2 I0.0 Dừng  H3 START I0.1 Khởi động H2 DOWN H1 I0.2 Chế độ hiển thị giảm dần H1 UP I0.3 Chế độ hiển thị tăng dần CLOCK I0.4 Chế độ nhấp nháy xung AUTO I0.5 Chế độ tự động H1 Q0.0 Led hiển thị 1 H2 Q0.1 Led hiển thị 2 H3 Q0.2 Led hiển thị 3 H4 Q0.3 Led hiển thị 4 H5 Q0.4 Led hiển thị 5 H6 Q0.5 Led hiển thị 6 H7 Q0.6 Led hiển thị 7 H8 Q1.7 Led hiển thị 8 II. Giản đồ thời gian XILO CONTROL Full Level 4 S11 Level 3 Level 2 8. BƠM ĐỊNH S10 S9 S11 Full Level 1 LƯỢNG CHẤT S8 S9 Level 4 Empty LỎNG (Timer, S8 Level 3 S7 S7 Level 2 Compare) S6 I. S6 Level 1 Mô hình và Yêu cầu S10 Empty V1 Page     10 M1     M1 V1
  11. Giáo trình bài tập  Hệ thống sẽ tự điều khiển bơm hoặc xả để mực chất lỏng đến vị trí Level  1, Level 2, Level 3, Level 4, Full, Empty II. Bảng đầu vào ra 8.1.1.1.1 Tên  Địa chỉ Ghi chú biến Level1 I0.0 Dieu khien chat long ve muc 1 Level2 I0.1 Dieu khien chat long ve muc 2 Level3 I0.2 Dieu khien chat long ve muc 3 Level4 I0.3 Dieu khien chat long ve muc 4 Empty I0.4 Dieu khien bom chat long day xilo Full I0.5 Dieu khien hut het chat long trong xilo S6 I0.6 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 1 S7 I0.7 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 2 S8 I1.0 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 3 S9 I1.1 Sensor xac dinh chat long co o vi tri muc 4 S10 I1.2 Sensor xac dinh het chat long S11 I1.3 Sensor xac dinh chat long day binh V1 Q0.0 Bat van xa M1 Q0.1 Bat bom day chat long H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o muc 1 H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o muc 2 H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o muc 3 H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o muc 4 HEmpty M1.0 Chi thi trung gian cho 'Empty' HFull M0.1 Chi thi trung gian cho 'Full' Lev_Var VW0 Chi muc hien tai cua chat long 9.ATS (Timer, Counter, Compare) I. Mô hình và Yêu cầu   Chuyển   đổi   điện   áp   AUTOMATIC TRANSFER SYSTEM lưới sang chế  độ  điện   LINE POWER L1 áp   máy   phát   khi   mất   L2 L3 điện và ngược lại. Hệ   thống   điều   khiển   đóng   S2: Feedback K1 K2 cắt thông qua cặp contactor   S1: Status K1 và K2.  K1: đóng nguồn điện lưới  K2: đóng nguồn máy phát H1: tín hiệu đề máy phát  MF H2: tín hiệu dừng máy phát H3: báo lỗi máy phát không đề  K1 GENERATOR được K2 S1: Status: nhận biết trạng thái  của   lưới   điện   (S1=0:   có   điện  hay S1=1: mất điện), vẫn mất  điện   sau   10s   thì   phát   tín   hiệu  đề  máy phát (H1). Nếu đề  lần  Page     11    
  12. Giáo trình bài tập đầu máy phát hoạt động tốt thì tín hiệu feedback=1, bộ  điều khiển sẽ  không phát tín hiệu đề  nữa.  Nếu máy phát chưa hoạt động thì đề  tiếp lần 2, 3. Sau 3 lần mà máy phát vẫn không hoạt động thì  báo đèn H3 sẽ báo lỗi. Khi có điện lưới trở lại: sau 10s thì cắt contactor máy phát, sau 30s thì phát tín   hiệu dùng máy phát và phát tín hiệu đóng contactor lưới điện S2: Feedback: hồi tiếp cho biết trạng thái của máy phát đã hoạt động hay chưa II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment Status I0.0 Trạng thái: có hay cúp điện Feedback I0.1 Hồi tiếp báo máy phát có đề được hay không K1 Q0.0 Contactor lưới điện K2 Q0.1 Contactor máy phát START(H1) Q0.2 Phát tín hiệu đề máy khi cúp điện OFF GEN(H2) Q0.3 Phát tín hiệu tắt máy phát FAULT(H3) Q0.4 Báo lỗi khi máy phát không đề được III. Giản đồ thời gian Line Power Generator Line Power t Status t Feedback t K1 t K2 30s 10s t START(H1) 10s t OFF GEN(H2) t FAULT(H3) t 10.THANG NÂNG HÀNG (V, Set, Reset) I. Mô hình và Yêu cầu   Nâng   hạ   hàng   hoá   ở   GOODS LIFT MACHINE START toà nhà, bến cảng, nhà máy STATION 4  V, Set, Reset STATION 3 S11 S10 STATION 2 Thang   nâng   hàng   gồm   4   tầng.  20 S11 S9 STATION 1 Vị  trí các sensor cảm biến tầng   1  16 S9 STATION 4 STOP đến   4   (S1   đến   S4).   Việc   lựa  S8 12 S8 STATION 3 chọn tầng thông qua các nút  ấn  S7 8 S7 STATION 2 S0 – S5. Khi thang nâng  ở  vị  trí  S6 4 S6 STATION 1 tầng   nào   thì   đèn   chỉ   thị   tầng  tương   ứng   sáng   (H1   –   H4).  1 M2 Sensor S10 và S11 là nhằm bảo  S10 vệ  hành trình thang nâng hàng,  khi   lỗi,   buồng   thang   dịch  M1 chuyển gặp các sensor bảo vệ  S10, S11 thì sẽ dừng. Page     12    
  13. Giáo trình bài tập II. Bảng đầu vào ra Tên  Địa chỉ Ghi chú biến Station1 I0.0 Dieu khien hang hoa ve tram 1 Station2 I0.1 Dieu khien hang hoa ve tram 2 Station3 I0.2 Dieu khien hang hoa ve tram 3 Station4 I0.3 Dieu khien hang hoa ve tram 4 Stop_off I0.4 Tat Start I0.5 Bat S6 I0.6 Sensor xac dinh hang hoa o tram 1 S7 I0.7 Sensor xac dinh hang hoa o tram 2 S8 I1.0 Sensor xac dinh hang hoa o tram 3 S9 I1.1 Sensor xac dinh hang hoa o tram 4 S10 I1.2 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri thap nhat S11 I1.3 Sensor xac dinh hang hoa o vi tri cao nhat M1 Q0.0 Ha hang M2 Q0.1 Nang hang H1 Q0.2 Chi thi dieu khien o tram 1 H2 Q0.3 Chi thi dieu khien o tram 2 H3 Q0.4 Chi thi dieu khien o tram 3 H4 Q0.5 Chi thi dieu khien o tram 4 on_off M0.2 Bien trung gian de on/off Lev_Var VW0 Chi vi tri hien tai 11.TRỘN HOÁ CHẤT (Timer) I. Mô hình và Yêu cầu CHEMICAL PLANTS AUTO INERT CATAL MIX SUBS L- MANUAL H5 M2 H8 INERT GAS 3 STOP CATALYST L+ INERT GAS Outlet L+ MIX M3 L- Coolant M3 CATALYST Inlet M1 V1 V1 M1 Product SUBSTANCE Sử dụng trong các nhà máy chế  biết dược phẩm, chế biến thuốc nông sản hay trong   các nhà máy trộn sơn…  Page     13    
  14. Giáo trình bài tập + CATALYST: (H5) Chất xúc tác + COOLANT: (M3) Nước làm mát hệ thống + INERT GAS: (H6) Khí trơ + L+, L­: cảm biến mức cao và thấp của thùng trộn + SUBSTANCE: (M1) Liệu chính + MIX: động cơ trộn hoá chất + PRODUCT: (V1) hóa chất thành phẩm Chế độ tay: (Manual) nhấn nút S2, S3, S4 để đóng các van CATALYST, INERT GAS, SUBSTANCE   độc lập nhau để kiểm tra hoạt động của các bơm và van. Chế  độ  tự  động:  (Auto) tự  động mở  van CATALYST, INERT GAS và bơm SUBSTANCE vào  buồng trộn, đến khi cảm biến báo mức cao L+ tác động thì hệ  thống chuyển sang trộn (MIX)  theo   hai chiều thuận và nghịch (mỗi chiều chạy 10s ) đồng thời nước làm mát COOLANT luân chuyển   làm mát thùng . Hết thời gian trộn, hệ thống xả hóa chất thông qua van xả  V1 cho thành phẩm đầu  ra, đến khi cảm biến mức thấp L­ tác động thì khóa van V1, khóa COOLANT, hệ thống bắt đầu chu   trình mới. II. Bảng đầu vào ra Symbol Address Comment AUTO I0.0 Chế độ tự động STOP I0.1 Chế độ dừng MANUAL I0.2 Chế độ bằng tay S1(SUBS) I0.3 Nút nhấn bơm chất liệu chính (MANUAL) S2(CATAL) I0.4 Nút nhấn mở van chất xúc tác (MANUAL) S3(INERT) I0.5 Nút nhấn mở van khí trơ (MANUAL) L+ I0.6 Sensor báo mức cao L­ I0.7 Sensor báo mức thấp Coolant(M3) Q0.0 Bơm nước làm mát SUBS(M1) Q0.1 Bơm chất liệu chính Product(V1) Q0.2 Mở van đưa sản phẩm ra ngoài CATALYST Q0.4 Mở van chất xúc tác INERT GAS Q0.5 Mở van khí trơ MIX DIR Q0.6 Độngcơ trộn quay thuận MIX REV Q0.7 Động cơ trộn quay ngược H1 Q1.0 Đèn báo ở chế độ MANUAL H2 Q1.1 Đèn báo chất liệu chính (SUBS) ở chế độ MANUAL H3 Q1.2 Đèn báo chất xúc tác (CATAL) ở chế độ MANUAL H4 Q1.3 Đèn báo chất khí trơ(INERT) ở chế độ MANUAL III. Giản đồ thời gian Page     14    
  15. Giáo trình bài tập AUTO MANUAL t AUTO t STOP t MANUAL t S1(SUBS) t S2(CATAL) t S3(INERT) t L+ t L- t Coolant(M3) t SUBS(M1) t Product(V1) t CATALYST t INERT GAS t MIX DIR T=10s t MIX REV T=10s t H1 t H2 H3 t H4 12.CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP (Timer, subroutine) I. Mô hình và Yêu cầu   Hiện nay, hầu hết các trạm biến áp 110KV sử  dụng PLC để  cảnh báo các   lỗi nhiệt độ, áp suất, đóng cắt các dao cách ly… bằng còi hoặc chuông, đồng thời   hiển thị các lỗi qua bảng LED ở bàn điều khiển trung tâm Khi có lỗi báo về  thì sẽ  có còi   TRANSFORMER ALARM SYSTEM hoặc   chuông   báo   động   và   các  P- Fault 8 H8 S4: Reset đèn báo lỗi sẽ báo vị  trí lỗi xuất   P- Fault 7 S3: Acknowledge hiện ở dạng nhấp nháy. H7 S2: Off bell horn ­ Nút Off_bell_horn dùng để  tắt  P- Fault 6 H6 S1: Test Display báo động. K3 K4 ­ Nút Acknowledge dùng để  xác  P- Fault 5 H5 Bell Horn nhận   lỗi   và   tắt   nhấp   nháy   các  đèn. H8 P- Fault 4 H4 ­ Nút Reset: reset lỗi. H7 Nếu   lỗi   không  duy   trì   đèn   H6 P- Fault 3 H3 báo lỗi tắt H5 Nếu lỗi duy trì đèn báo lỗi   H4 P- Fault 2 H2 vẫn sáng cho đến khi người   K3 H3 vận hành khắc phục được   K4 H2 P- Fault 1 H1 lỗi ­   Nút  Test_Display  dùng   để  H1 kiểm   tra   các   đèn   còn   tốt   hay  không. Trình tự nhấn nút: Acknowledge   Reset. Ngược lại thì Reset vô dụng. II. Bảng đầu vào ra Page     15    
  16. Giáo trình bài tập 12.1.1.1.1 Tên  Địa chỉ Ghi chú biến ACK I1.0 Xac nhan loi Reset I1.1 Reset loi Test I1.2 Thu den va coi Faul1 I0.0 Nguon loi 1 Faul2 I0.1 Nguon loi 2 Faul3 I0.2 Nguon loi 3 Faul4 I0.3 Nguon loi 4 Faul5 I0.4 Nguon loi 5 Faul6 I0.5 Nguon loi 6 Faul7 I0.6 Nguon loi 7 Faul8 I0.7 Nguon loi 8 Pos_Fau1 Q0.0 Chi thi loi 1 Pos_Fau2 Q0.1 Chi thi loi 2 Pos_Fau3 Q0.2 Chi thi loi 3 Pos_Fau4 Q0.3 Chi thi loi 4 Pos_Fau5 Q0.4 Chi thi loi 5 Pos_Fau6 Q0.5 Chi thi loi 6 Pos_Fau7 Q0.6 Chi thi loi 7 Pos_Fau8 Q0.7 Chi thi loi 8 Horn Q1.0 Coi Page     16    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2