intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Bảo trì máy điện (Nghề: Bảo trì thiết bị cơ điện - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:80

18
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình Bảo trì máy điện (Nghề: Bảo trì thiết bị cơ điện - Trung cấp) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nêu được công dụng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điện; trình bày được quy trình sửa chữa và bảo dưỡng máy điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Bảo trì máy điện (Nghề: Bảo trì thiết bị cơ điện - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: BẢO TRÌ MÁY ĐIỆN NGHỀ: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số:203/QĐ-CĐDK ngày 1 tháng 3 năm 2022 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 1
  3. LỜI NÓI ĐẦU Đất nước Việt Nam trong công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa, nền kinh tế đang trên đà phát triển, việc sử dụng các thiết bị điện, khí cụ điện trong sản xuất công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vì vậy, việc tìm hiểu đặc tính, kết cấu, tính toán lựa chọn rất cần thiết cho sinh viên học ngành Điện. Ngoài ra, việc cập nhật thêm các kiến thức về công nghệ mới đang không ngừng cải tiến và nâng cao các thiết bị đện là vô cùng cần thiết. Với một vai trò vô cùng quan trọng như vậy và xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào tạo, chương trình môn học nghề Bảo trì thiết bị cơ điện của Trường Cao đẳng nghề Dầu khí. Chúng tôi đã biên soạn cuốn giáo trình Bảo trì máy điện gồm 6 bài với những nội dung cơ bản như sau: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa máy biến áp Bài 2: Sửa chữa động cơ 3 pha Bài 3: Tháo lắp - bảo dưỡng kiểm tra động cơ điện Bài 4: Lấy mẫu bộ dây Stato Bài 5: Các hiện tượng hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục Bài 6: Quấn dây động cơ Giáo trình Bảo trì máy điện được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên và là tại liệu học tập của sinh viên Trường Cao đẳng nghề Dầu khí. Do chuyên môn và thời gian có hạn nên không tránh khởi những thiếu sót, vậy rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn sách có chất lượng cao hơn. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 6 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Phạm Văn Cấp 2. Dương Tiến Trung 3. Nguyễn Xuân Thịnh 4. Trang 2
  4. MỤC LỤC BÀI 1: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY BIẾN ÁP ....................................... 11 I. Kiểm tra máy biến áp để xác định hư hỏng: ............................................................ 11 II. Những hư hỏng thường gặp và biện pháp xử lý: .................................................... 12 III. Quấn máy biến áp (Thực hành trên MBA cách ly): .............................................. 13 BÀI 2: SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ BA PHA ............................................................... 34 I. Bộ dây quấn động cơ ba pha: .................................................................................. 35 II. Trình tự thực hiện khi quấn dây ............................................................................. 35 III. Các hiện tượng hư hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục:............................... 37 BÀI 3: THÁO LẮP - BẢO DƯỠNG KIỂM TRA ĐỘNG CƠ ĐIỆN ................... 47 I. Tháo động cơ: ......................................................................................................... 48 II. Kiểm tra, roto , stato: ............................................................................................. 49 III. Lắp động cơ: ....................................................................................................... 50 BÀI 4: LẤY MẪU BỘ DÂY STATO ...................................................................... 53 I. Tháo dây quấn Stato động cơ không đồng bộ: ......................................................... 54 II. Lấy mẫu dây quấn: ................................................................................................ 56 BÀI 5: CÁC HIỆN TƯỢNG HƯ HỎNG, NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC ........................................................................................................... 60 I. Hư hỏng phần cơ: ...................................................................................................61 II. Hư hỏng phần điện: ............................................................................................... 62 BÀI 6: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ .............................................................................. 67 I. Lấy mẫu và vệ sinh công nghiệp: ............................................................................ 68 II. Lót cách điện rãnh – làm khuôn quấn dây – Quấn dây: .......................................... 68 III. Hạ dây vào rãnh stato: .......................................................................................... 69 IV. Kiểm tra, chạy thử không tải: ............................................................................... 70 V. Sấy, sơn tẩm cách điện: ......................................................................................... 71 TÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO: ............................................................................. 72 Trang 3
  5. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Xác định kích thước khuôn quấn .......................................................................... 14 Hình 1.2. Làm khuôn quấn dây ............................................................................................ 16 Hình 1.3. Chế tạo khuôn gỗ ................................................................................................. 16 Hình 1.4. Quấn dây sơ cấp và thứ cấp ................................................................................. 17 Hình 1.5. Cố định đầu dây khi kết thúc quấn dây ................................................................. 17 Hình 1.6. Đo kiểm tra giữa các đầu dây............................................................................... 17 Hình 1.7. Đo kiểm tra độ cách điện ..................................................................................... 18 Hình 1.8. Lắp ráp bộ dây và lõi thép .................................................................................... 18 Hình 1.9. Lắp ráp hoàn chỉnh .............................................................................................. 19 Hình 1.10. Đo kiểm tra độ cách điện giữa cuộn dây với vỏ. ................................................. 20 Hình 1.11. Kiểm tra các đầu dây ......................................................................................... 20 Hình 2.0.1. Phân bố rãnh cho cuộn dây và cuộn đề ............................................................. 36 Hình 2.0.2. Sơ đồ đồng khuôn dây quấn............................................................................... 36 Hình 2.3. Sơ đồ đồng khuôn móc xích .................................................................................. 37 Trang 4
  6. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang 5
  7. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: BẢO TRÌ MÁY ĐIỆN 1. Tên mô đun: Bảo trì máy điện 2. Mã mô đun: ELEM5415 Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 58 giờ; Kiểm tra: 04 giờ) 3. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun bảo trì máy điện là một trong 07 mô đun tự chọn ở danh mục các mô đun đào tạo nghề tự chọn. - Tính chất: Mô đun bảo trì máy điện mang tính tích hợp 4. Mục tiêu mô đun: - Kiến thức: + Nêu đựơc công dụng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điện. + Trình bày được quy trình sửa chữa và bảo dưỡng máy điện - Kỹ năng: + Chọn được dụng cụ, thiết bị nâng đảm bảo điều kiện an toàn + Bảo dưỡng và vận hành thử được lọc máy điện đúng yêu cầu kỹ thuật - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện tính tỷ mỉ, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 5. Nội dung mô đun: 5.1. Chương trình khung: Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Kiểm tra Mã Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ MH/MĐ/HP Lý chỉ số thí nghiệm/ thuyết LT TH bài tập/ thảo luận Các môn học chung/đại I 14 285 117 153 10 5 cương COMP52001 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2 0 COMP51003 Pháp luật 1 15 9 5 1 0 COMP51007 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 0 2 Giáo dục quốc phòng và nn COMP52009 2 45 21 21 1 2 ninh COMP52005 Tin học 2 45 15 29 0 1 FORL54002 Tiếng Anh 4 90 30 56 4 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, mô đun II 40 1005 253 706 16 30 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 15 330 112 203 7 8 Trang 6
  8. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực hành/ Kiểm tra Mã Tên môn học, mô đun tín Tổng thực tập/ MH/MĐ/HP Lý chỉ số thí nghiệm/ thuyết LT TH bài tập/ thảo luận MECM512003 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 0 2 ELEI53117 Khí cụ điện 3 75 14 58 1 2 ELEI53115 Đo lường điện 3 75 14 58 1 2 ELET5201 An toàn điện 2 30 28 0 2 0 ELEI62158 Đại cương thiết bị cơ điện 2 30 28 0 2 0 MECM513104 Gia công nguội cơ bản 3 75 14 58 1 2 Môn học, mô đun chuyên II.2 25 675 141 503 9 22 môn ngành, nghề ELEI53150 Thực tập điện cơ bản 1 3 75 14 58 1 2 ELET55157 Trang bị điện 1 5 120 28 87 2 3 ELEM53167 Xử lý sự cố thiết bị cơ điện 3 60 28 29 2 1 ELEM5415 Bảo trì máy điện 4 90 28 58 2 2 Bảo trì hệ thống truyền MECM53124 3 75 14 58 1 2 động cơ khí Bảo trì hệ thống truyền ELEM5313 3 75 14 58 1 2 động điện ELEM54154 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 Tổng cộng 54 1290 370 859 26 35 5.2. Chương trình chi tiết mô đun: Thời gian (giờ) Thực Số Kiểm tra Tên các bài trong mô đun hành, thí TT Lý Tổng số nghiệm, thuyết thảo luận, LT TH bài tập Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa 1 15 6 8 1 0 máy biến áp 2 Bài 2: Sửa chữa động cơ 3 pha 15 6 8 1 0 Bài 3: Tháo lắp - bảo dưỡng 3 15 3 11 0 1 kiểm tra động cơ điện. 4 Bài 4: Lấy mẫu bộ dây Stato 15 4 11 0 0 Bài 5: Các hiện tượng hư hỏng, 5 nguyên nhân và biện pháp khắc 15 6 9 0 0 phục 6 Bài 6: Quấn dây động cơ 15 3 11 0 1 Tổng Cộng: 90 28 58 2 2 Trang 7
  9. 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng: - Xưởng thực hành. - Nguồn điện 3 pha. 6.2. Trang thiết bị máy móc: - Trang bị BHLĐ nghề điện. - Máy biến áp, động cơ ba pha. 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: + Dụng cụ: - Dụng cụ lắp đặt nghề điện (Kìm, kìm ép cốt, tuốcnơvít, clê tuýp...). - Khoan tay, máy bắn vít, mũi khoét kim loại. + Nguyên vật liệu: - Dây điện phù hợp với yêu cầu mạch điện. - Hô ̣p ghen. - Vít nở, bu lông ốc vít nhỏ. - Các loại cầu, hộp đấu dây. - Băng cách điện, ghen thuỷ tinh, đầu số dấu, dây buộc. - Đầu cốt đúng chủng loại theo cỡ dây. + Học liệu: - Bản vẽ nguyên lý, và đi dây của các mạch điện. - Bản vẽ sơ đồ lắp đặt và bố trí thiết bị. - Catalog thiết bị. - Tài liệu định mức dự toán lắp đặt. - Tài liệu hướng dẫn lắp đặt. - Bảng danh mục thiết bị, vật tư. Sổ ghi chép, bút, máy tính. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Trắc nghiệm khách quan về nội dung: + Đã hoàn thành môn học an toàn và bảo hộ lao động thông qua điểm tổng kết. + Điều kiện an toàn thông qua kiểm tra đối chiếu với tiêu chuẩn về an toàn. - Kiến thức: + Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của các mạch trong động cơ. + Các quy định vận hành thử. Các sự cố thường gặp khi vận hành thử, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Kỹ năng: + Sử dụng các thiết bị, dụng cụ dùng trong nghề điện. Trang 8
  10. + Sửa chữa và bảo dưỡng được máy biến áp, động cơ điện. + Kiểm tra và khắc phục lỗi trong các máy biến áp và động cơ điện. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Tự ý thức được quy tắc an toàn trong công việc. + Rèn luyện tính tỷ mỉ và vệ sinh trong công nghiệp. 7.2. Phương pháp đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên: + Số lượng bài: 01. + Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. - Kiểm tra định kỳ: + Số lượng bài: 04, trong đó kiểm tra LT: 02, kiểm tra TH: 02. + Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình môn học ở mục III có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định, trong đó: STT Bài kiểm tra Hình thức kiểm tra Nội dung kiến thức Thời gian Bài kiểm tra số 1 Lý thuyết Bài 1 45 ÷ 60 phút Bài kiểm tra số 2 Thực hành Bài 2 45 ÷ 60 phút Bài kiểm tra số 3 Thực hành Bài 3 60÷120 phút Bài kiểm tra số 3 Thực hành Bài 6 60÷120 phút - Thi kết thúc mô đun: Lý thuyết và thực hành. + Hình thức thi: trắc nghiệm/tự luận/vấn đáp và thực hành: lập trình PLC/tiểu luận/bài tập lớn. + Thời gian thi: Trắc nghiệm: 45÷60 phút. Thực hành: 60÷120 phút. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun: 8.1. Phạm vi áp dụng mô đun: Chương trình mô bảo trì thiết bị điện công nghiệp được xây dựng từ kết quả của quá trình phân tích nghề bảo trì thiết bị cơ điện. 8.2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun: - Đối với giáo viên, giảng viên: Mô đun này mang tính tích hợp vì vậy cần phải kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy xong chủ yếu dùng phương pháp bốn bước có như vậy mới đạt được hiệu cao. Trang 9
  11. - Đối với người học: Modun này luyện tập cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng phát hiện và khắc phục các hư hỏng thường gặp, trong các loại thiết bị điện công nghiệp. 8.3. Những trọng tâm cần chú ý: Trong mô đun này cần lưu ý cho học sinh phần nguyên lý cấu tạo của các thiết bị điện công nghiệp và phương pháp sửa chữa. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Đề cương môđun/môn học nghề Sửa chữa thiết bị điện tử công nghiệp”, Dự án [2]. Giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề (VTEP), Tổng cục Dạy Nghề, Hà Nội, 2003 [3]. Công nghệ chế tạo máy điện và máy biến áp,Nguyễn Đức Sĩ, NXB giáo dục Hà Nội 1995 [4]. Máy điện 1, Vũ Gia Hanh - Trần Khánh Hà - Phan Tử Thụ - Nguyễn Văn Sáu, NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội [5]. Hướng dẫn sử dụng và sửa chữa máy biến áp, động cơ điện, máy phát điện công suất nhỏ, Châu Ngọc Thạch, NXB giáo dục Hà Nội 1994 [6]. Tính toán cung cấp và lựa chọn thiết bị, khí cụ điện, Nguyễn Xuân Phú - Nguyễn Công Hiền, NXB Giáo dục, Hà Nội 1998. [7]. Kỹ thuật điện, Đặng Văn Đào - Lê Văn Doanh, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 1999. Trang 10
  12. BÀI 1: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY BIẾN ÁP  GIỚI THIỆU BÀI 1: Bài 1 là bài giới thiệu, hướng dẫn về bảo dưỡng và sửa chữa máy biến áp để người học có được kiến thức, kỹ năng nền tảng và dễ dàng tiếp cận nội ở những bài tiếp theo.  MỤC TIÊU BÀI 1: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: Về kiến thức: + Hiểu được cách xử lý các hư hỏng thường gặp của máy biến áp + Hiểu được cách quấn dây được cho máy biến áp cách ly Về kỹ năng: + Sửa chữa và xử lý được các hư hỏng thường gặp của máy biến áp + Quấn dây được cho máy biến áp cách ly Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyê ̣n tính tích cực, chủ đô ̣ng, nghiê ̣m túc trong công viê ̣c.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng máy điện - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1: - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 1 điểm kiểm tra (hình thức: trắc nghiệm)  NỘI DUNG BÀI 1: Trang 11
  13. I. Kiểm tra máy biến áp để xác định hư hỏng: Máy biến áp làm việc không bình thường (điện áp nguồn đưa vào máy biến áp bằng điện áp định mức) Nguyên nhân: bị chập một số vòng dây phía sơ cấp hoặc thứ cấp, máy nóng, đo dòng sơ cấp lớn. chạm mát: nếu vỏ máy không nối đất, máy vẫn làm việc bình thường nhưng rất nguy hiểm. Kiểm tra chạm mát bằng đèn thử, ômkế, đồng hồ vạn năng hoặc vônkế. Đứt dây: dùng đồng hồ vạn năng, vônkế kiểm tra cầu chì, kiểm tra tiếp xúc, và các đầu nối chuyển mạch. II. Những hư hỏng thường gặp và biện pháp xử lý: Khi gặp hư hỏng nhẹ, dây quấn và cách điện chưa bị hỏng có thể khắc phục và cho máy tiếp tục hoạt động. Các hư hỏng như: dây quấn, cách điện bị cháy thì phải quấn lại. Dựa vào các hiện tượng, ta có thể phán đoán kết hợp với đo và kiểm tra sẽ đưa ra kết luận và biện pháp xử lý. Những hư hỏng thường gặp trong máy biến áp 1 pha Hiện Nguyên nhân Thiết bị, dụng cụ Biện pháp khắc phục tượng Máy không - Cháy cầu chì - Ômkế, kìm, clê... - Tháo cầu chì, kiểm tra, làm việc - Vônkế thay thế - Sai điện áp - Đồng hồ vạn - Đo điện áp U1, đưa năng, dụng cụ đúng điện áp. tháo, lắp máy - Đồng hồ vạn năng - Nối lại dây nối vào, ra - Hở mạch sơ cấp, máy. Đo kiểm tra tìm thứ cấp, tiếp xúc chỗ tiếp xúc xấu ở chuyển mạch kém chuyển mạch - Đứt ngầm dây - Tháo máy kiểm tra – quấn Quấn lại dây Máy làm - Quá tải - Đồng hồ vạn - Kiểm tra phụ tải, giảm việc nhưng - Chập mạch năng tải nóng - Đồng hồ vạn - Tháo máy kiểm tra tìm năng và dụng cụ dây quấn bị chập. Quấn tháo máy lại dây bị hỏng Máy làm Các lá thép ghép Kìm, clê, tuavit Tháo máy ép chặt các lá việc nhưng không chặt thép Trang 12
  14. kêu ồn Rò điện ra - Chạm dây vào lõi - Ômkế - Thay cách điện vỏ máy thép - Đầu dây ra cách - Ômkế - Làm cách điện dây ra. điện kém, chạm vỏ và lõi thép - Máy quá ẩm, rò - Sấy cách điện điện ra lõi thép - Nguồn nhiệt: bóng đèn Điện vượt - Tắcte hỏng - Dụng cụ tháo - Kiểm tra thay tắcte quá định tắcte mức, chuông - Cuộn dây nam - Ômkế - Tháo kiểm tra, chỉnh không báo châm đứt hoặc khe hoặc quấn lại cuộn nam hở lớn châm Máy cháy Công suất máy - Đồng hồ vạn - Tháo máy, ghi chép số không đủ cấp cho năng và dụng cụ liệu, quấn lại dây quấn tải tháo máy III. Quấn máy biến áp (Thực hành trên MBA cách ly): Thực hiện quấn hoàn chỉnh bộ dây của MBA cách ly 1 pha có công suất S = 500VA ; điện áp U1 = 220V ; U2 = 100V đúng trình tự hợp lý , khoa học. 1. Xác định tiết diện tính toán và tiết diện thực tế của lõi thép: S 500 A  1,423K  1,423.1,1  29,16 Cm 2 2 t B m 1,2 Lá thép dạng EI có hệ số hình dạng K= 1÷1,2. Từ cảm Bm=0,8÷1,2T (lá thép dẫn từ định hướng Bm=1,2÷1,6T).  A t  29,16  32,4  32 Cm 2 A g K f 0,9 Hệ số lắp ghép Kf=0,8÷0,95 Sau khi xác định được tiết diện lõi thép . 2. Xác định số vòng dây để tạo ra sức điện động 1 volt: 4 4 n  4,44.10 V f . A .B  10 4,44.50.29,16.1,2  1,29Vg V t m 3. Xác định điện áp không tải phía thứ cấp: Trang 13
  15. U20 = U2.Ch = 100.1,038 =104V Tùy theo S2 , chọn Ch từ 1,009 ÷ 1,35 4. Xác định số vòng dây quấn sơ cấp và thứ cấp: N1 = U1.nV = 220.1,29 = 284vòng. N2 = U20.nV = 104.1,29 = 134vòng. 5. Xác định dòng điện và đường kính dây quấn sơ cấp và thứ cấp:  S 2  500  2,5 A I 1 .U 0,91.220 1 Tùy theo công suất S2 của MBA chọn hiệu suất   88,5  95,7 . d  1,13 I 1  1,13 2,5  0,89mm  90 0 0 mm 1 J 4   Tùy theo công suất S2 của MBA chọn mật độ dòng điện J   3  6 A 2 .   mm   S 2  500  5A I 2 U 2 100 d  1,13 I 2  1,13 5  1,26mm  1,2mm 2 J 4 Hình 1 + Bề dầy cách Hình 1.1.điện Xáckhuôn quấnthước định kích dây ekhuôn c = 2mm quấn + Bề rộng khuôn quấn dây ak = a+(1÷2)mm. + Bề dài khuôn quấn dây bk = b+(1÷2)mm. Trang 14
  16. + Chiều cao khuôn quấn dây hk = h-{2ec+(2÷4)}mm. ec được tra bảng. Kiểm tra hệ số lấp đầy Klđ : Ns  N 2 . s2cd K ld  1 1cd  0,4  0,46 S cs Trong đó:  .d1 '2 s 1cd  4   d 10,5  3,14 0,90,5  1,54 2 2 2 s 1cd 4 4 mm  .d 2 '2 s 2 cd  4   d 20,5  3,14 1,20,5  2,27 2 2 2 s 2 cd 4 4 mm S cs  c  ec . hK  ........................... d1’ và d2’ được tra bảng 6. Vệ sinh lõi thép. 7. Làm khuôn quấn dây: Khuôn quấn dây có nhiệm vụ cách điện giữa bộ dây và lõi thép. Khuôn quấn dây có tai giữ không cho dây bung ra , sinh viên quấn dây dễ dàng hơn (khuôn quấn dây không có tai thường dùng trường hợp quấn dây bằng máy tự động). Khuôn quấn dây thường làm bằng bìa presspahn dầy 0,3 ÷ 1mm tùy theo nhu cầu sử dụng và công suất của MBA + Dùng giấy cách điện d = 0,5 mm , đo và cắt theo sơ đồ sau : ak bk ak bk hk Trang 15
  17. Hình 1.2. Làm khuôn quấn dây + Chế tạo khuôn gỗ : 12 mm KHUÔN GỖ NÒNG GIẤY Hình 1.3. Chế tạoHình khuôn 3 gỗ 8. Tiến hành quấn bộ dây sơ cấp và thứ cấp. Sử dụng giấy cách điện d=0,1mm lót ngăn cách giữa các lớp dây quấn và ra dây hợp lý. +Cố định đầu dây khởi đầu như hình vẽ : OÁng Trang 16 gaine Þ=3mm
  18. Hình 1.4. Quấn dây sơ cấp và thứ cấp + Cố định đầu dây kết thúc như hình vẽ : Giấy cách điện d=0,2mm hay ống gaine Þ= 3mm Hình 1.5. Cố định đầu dây khi kết thúc quấn dây Dùng ohmmeter thang đo Rx1 kiểm tra liên lạc giữa các đầu dây của các cuộn sơ cấp và thứ cấp. ............ ............ Trang 17 Rx1  Rx1  220V
  19. Dùng megohmmeter, kiểm tra độ cách điện giữa các cuộn dây với nhau: .......M  M 220V 100V Hình 1.7. Đo kiểm tra độ cách điện 9. Lắp ráp hoàn chỉnh và kiểm tra MBA: + Lắp ráp bộ dây và lõi thép. 2 Trang 18
  20. + MBA lắp ráp hoàn chỉnh : 220V Hình 1.9. Lắp ráp hoàn chỉnh + Dùng megohmmeter kiểm tra độ cách điện giữa các cuộn dây với vỏ. Với MBA vận hành ở mạng điện áp thấp không quá 380V, điện trở cách điện phải trên 10 mega ôm. Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2