intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo trình cad 3D năm 2010 phần 4

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

371
lượt xem
232
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD a) Trước Mirror3D Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). b) Sau Mirror3D Hình 5.2. Phép đối xứng qua mặt phẳng xác định bằng ba điểm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo trình cad 3D năm 2010 phần 4

  1. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD a) Trước Mirror3D b) Sau Mirror3D Hình 5.2. Phép đối xứng qua mặt phẳng xác định bằng ba điểm Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : (Chọn điểm đầu tiên 1 của mặt phẳng đối xứng hoặc sử dụng các lựa chọn). Specify second point on mirror plane: (Chọn điểm thứ 2 của mặt phẳng đối xứng) Specify third point on mirror plane: (Chọn điểm thứ 3 của mặt phẳng đối xứng) Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). Các lựa chọn để xác định mặt phẳng đối xứng 3points Mặt phẳng đối xứng được xác định bởi ba điểm (hình 5.2). Sau khi chọn mặt phẳng đối xứng thì mặt phẳng đó sẽ được sử dụng tạm thời làm mặt phẳng XY và bắt đầu thực hiện lệnh. Object Mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng chứa đối tượng được chọn. Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : O  - 44 -
  2. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Select a circle, arc, or 2D-polyline segment: (Chọn cung, đường tròn hoặc phân đoạn là cung tròn của pline). Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). Last Khi chọn Last ta sử dụng lại mặt phẳng đối xứng của lệnh Mirror3D thực hiện trước đó. Nếu trước đó chưa thực hiện lệnh Mirror3D thì xuất hiện lại dòng nhắc chính. Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : L  … Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). Zaxis Mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng XY vuông góc với trục Z mà ta sẽ xác định bằng hai điểm theo dòng nhắc (*) và (**). Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : Z  Specify point on mirror plane (*): (Chọn một điểm làm gốc tọa độ). Specify point on Z-axis (normal) of mirror plane (**): (Chọn một điểm định chiều của trục Z). Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). View - 45 -
  3. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Mặt phẳng đối xứng song song với mặt phẳng màn hình tại điểm nhìn hiện tại và đi qua điểm chọn tại dòng nhắc (***). Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : V  Specify point on view plane (***): Chọn điểm mà mặt phẳng đối xứng song song với màn hình sẽ đi qua. Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). XY/YZ/ZX Mặt phẳng đối xứng song song với mặt phẳng XY (YZ hoặc ZX) và đi qua một điểm mà ta chọn. Command: Mirror3D  Select objects: (Chọn các đối tượng cần lấy đối xứng). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần lấy đối xứng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify first point of mirror plane (3 points) or [Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] : XY  (hoặc YZ  hoặc ZX ) Specify point on XY plane : (Tọa độ điểm mà mặt phẳng đối xứng song song với mặt phẳng XY sẽ đi qua). Delete source objects? [Yes/No] : (Nhấn Y để xóa các đối tượng đã chọn hoặc nhấn N để giữ lại các đối tượng đó). 5.3. Sao chép dãy các đối tƣợng (lệnh 3Darray) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Modify/3D Operation>3Darray 3Darray Sử dụng lệnh 3Darray dùng để sao chép các đối tượng ra dãy dạng hình chữ nhật (Rectanggular – theo hàng (rows), cột (columns), lớp (levels)) hoặc nằm chung quanh một đường tâm (Polar), các đối tượng này nằm trong không gian ba chiều. Tương tự lệnh Array trong mặt phẳng 2D ta chia lệnh 3Darray thành Rectangular 3Darray và Polar 3Darray. - 46 -
  4. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD 5.3.1. Rectangular 3Darray Sử dụng để sao chép các đối tượng được chọn thành dãy với số hàng (rows), số cột (columns), số lớp (levels) nhất định (hình 5.3). a) Trước 3Darray b) Sau 3Darray Hình 5.3. Rectangular 3Darray Command: 3Darray  Select objects: (Chọn các đối tượng cần thực hiện sao chép theo dãy). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Enter the type of array [Rectangular/Polar] : R  Enter the number of rows (---) : (Nhập số hàng). Enter the number of columns (|||) : (Nhập số cột) Enter the number of levels (...) : (Nhập số lớp) Specify the distance between rows (---): (Nhập khoảng cách giữa các hàng). Specify the distance between columns (|||): (Nhập khoảng cách giữa các cột). Specify the distance between levels (...): (Nhập khoảng cách giữa các lớp). Trên hình 5.3 ta thực hiện sao chép solid trục thành 2 (2 rows) hàng 3 cột (3 columns) và 2 lớp (2 levels). 5.3.2. Polar 3Darray Lựa chọn này để tạo các dãy sắp xếp chung quanh một đường tâm (hình 5.4). - 47 -
  5. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Hình 5.4. Polar 3Darray Command: 3Darray  Select objects: (Chọn các đối tượng cần thực hiện sao chép theo dãy). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Enter the type of array [Rectangular/Polar] : P  Enter the number of items in the array: (Nhập số bản cần sao chép) Specify the angle to fill (+=ccw, -=cw) : (Góc giữa đối tượng đầu tiên và đối tượng cuối cùng, có giá trị âm (-=w) nếu cùng chiều kim đồng hồ, có giá trị dương (+=w) nếu ngược chiều kim đồng hồ). Rotate arrayed objects? [Yes/No] : (Có quay các đối tượng khi sao chép hay không). Specify center point of array: (Chọn điểm thứ nhất trên trục quay). pecify second point on axis of rotation: (Chọn điểm thứ hai trên trục quay). Trên hình 5.4 ta sao chép dãy các hình cầu với 20 Items, Angle to fill là 3600, sắp xếp chung quanh một đường tâm. - 48 -
  6. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Chương 6 TẠO MÔ HÌNH 3D SOLID (SOLID MODELING) 6.1. Tạo các miền (lệnh Region) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Region Draw Region Miền là một solid không có khối lượng. Để tạo miền ta chỉ cần vẽ một đối tượng 2D sau đó dùng lệnh Region để tạo miền. Command: Region  Select objects: (Chọn các đối tượng cần tạo thành miền). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng cần tạo thành miền hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Khi tạo miền từ các đối tượng 2D cần lưu ý: chỉ tạo được miền từ các đối tượng 2D khi các đối tượng 2D tạo thành một vùng khép kín (hình 6.1c), không có các nét giao nhau (hình 6.1a), không có các đoạn thừa (ba via) (hình 6.1b). a) b) c) Hình 6.1 6.2. Tạo các solid cơ sở trực tiếp Ta có thể tạo các solid cơ sở một cách trực tiếp bằng các lệnh: Box (khối chữ nhật), Cone (khối nón), Cylinder (khối trụ), Sphere (khối cầu, Torus (khối xuyến), Wedge (khối hình nêm). Khi tạo solid cơ sở ta nhập lệnh hoặc gọi từ Draw menu mục Solid (hình 6.2). Các lệnh tạo solid cơ sở tương tự như các lệnh tạo các mặt cơ sở. 6.2.1. Khối chữ nhật (lệnh Box) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Box Solids Box - 49 -
  7. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Hình 6.2. Draw menu và Solids toolbar Sử dụng lệnh Box để tạo khối chữ nhật (hình 6.3). Hình 6.3. Khối chữ nhật (Box) Command: Box  Specify corner of box or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối). Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của đường chéo khối). Lựa chọn CEter từ dòng nhắc (*) Command: Box  Specify corner of box or [CEnter] (*): CE  Specify center of box : (Chọn tâm khối) Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của đường chéo khối). - 50 -
  8. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Các lựa chọn từ dòng nhắc (**) Cube Lựa chọn này để tạo khối lập phương. Command: Box  Specify corner of box or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối hoặc nhập CE để chọn tâm khối) Specify corner or [Cube/Length] (**): C  Specify length: (Chiều dài cạnh của khối lập phương). Length Lựa chọn này để vẽ khối hộp theo chiều dài các cạnh. Command: Box  Specify corner of box or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc thứ nhất của đường chéo khối hoặc nhập CE để chọn tâm khối) Specify corner or [Cube/Length] (**): L  Specify length: (Chiều dài khối hộp theo phương trục X). Specify width: (Chiều rộng khối hộp theo phương trục Y). Specify height: (Chiều cao khối hộp theo phương trục Z). 6.2.2. Khối hình nêm (lệnh Wedge) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Wedge Solids Wedge Sử dụng lệnh Wedge để tạo khối hình nêm (hình 6.4). Command: Wedge  Specify first corner of wedge or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY). Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY). Specify height: Chiều cao khối nêm. Lựa chọn CEter từ dòng nhắc (*) - 51 -
  9. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Hình 6.4. Khối hình nêm (Wedge) Command: Wedge  Specify first corner of wedge or [CEnter] (*): CE  Specify center of wedge : (Chọn tâm khối). Specify corner or [Cube/Length] (**): (Chọn điểm góc đối diện của mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY). Specify height: Chiều cao khối nêm. Các lựa chọn từ dòng nhắc (**) Cube Lựa chọn này để vẽ khối nêm có ba cạnh bằng nha u. Command: Wedge  Specify first corner of wedge or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm). Specify corner or [Cube/Length] (**): C  Specify length: (Chiều dài cạnh khối nêm). Lenth Lựa chọn này để vẽ khối nêm theo kích thước 3 cạnh. Command: Wedge  Specify first corner of wedge or [CEnter] (*): (Chọn điểm góc mặt đáy khối nêm trong mặt phẳng XY hoặc nhập CE để xác định tâm mặt đáy khối nêm). Specify corner or [Cube/Length] (**): L  Specify length: (Chiều cao khối nêm theo phương trục Z). Specify width: (Chiều rộng khối nêm theo phương trục Y). Specify height:(Chiều dài khối nêm theo phương trục X). - 52 -
  10. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD 6.2.3. Khối nón (lệnh Cone) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Cone Solids Cone Sử dụng lệnh Cone để tạo khối nón có mặt đáy là circle (hình 6.5a) hoặc ellipse (hình 6.5b). a) b) c) Hình 6.5. Các dạng khối nón Command: Cone  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cone or [Elliptical] (*): (Chọn điểm tâm đáy nón hình tròn). Specify radius for base of cone or [Diameter]: (Nhập bán kính đường tròn đáy nón hoặc nhập D để nhập đường kính đường tròn đáy nón). Specify height of cone or [Apex] (**): (Chiều cao hình nón). Lựa chọn Elliptical ở dòng nhắc (*) Lựa chọn này để vẽ hình nón có đáy nón là hình elip. Command: Cone  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cone or [Elliptical] (*): E  Specify axis endpoint of ellipse for base of cone or [Center]: (Điểm mút thứ nhất trên một trục của elip hoặc nhập C để chọn tâm của elip đáy nón). Specify second axis endpoint of ellipse for base of cone: (Điểm mút thứ hai trên trục của elip mà ta vừa xác định điểm mút thứ nhất). Specify length of other axis for base of cone: (Chiều dài nửa trục thứ hai của elip) Specify height of cone or [Apex](**): (Chiều cao nón) Lựa chọn Apex từ dòng nhắc (**) Lựa chọn này để vẽ hình nón nằm ngang, thẳng đứng hoặc nằm nghiêng (hình 6.5c). - 53 -
  11. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Command: Cone  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cone or [Elliptical] (*): (Dùng các lựa chọn đã trình bày ở trên). … Specify height of cone or [Apex] (**): A  Specify apex point: (Đỉnh của khối nón) 6.2.4. Khối trụ (lệnh Cylinder) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Cylinder Solids Cylinder Sử dụng lệnh Cylinder để tạo khối trụ có đáy là circle (hình 6.6a) hoặc ellipse (hình 6.6b). a) b) c) Hình 6.6. Các dạng khối trụ Command: Cylinder  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] (*): (Chọn điểm tâm đáy trụ hình tròn). Specify radius for base of cylinder or [Diameter] : (Nhập bán kính hoặc nhập D để nhập đường kính đáy trụ). Specify height of cylinder or [Center of other end](**): (Chiều cao khối trụ). Lựa chọn Elliptica từ dòng nhắc (*) Lựa chọn này để vẽ khối trụ có đáy là elip (hình 6.6b). Command: Cylinder  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] (*): E  Specify axis endpoint of ellipse for base of cylinder or [Center] : (Điểm mút thứ nhất trên một trục của elip hoặc nhập C để chọn tâm của elip đáy trụ). - 54 -
  12. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD Specify second axis endpoint of ellipse for base of cylinder: (Điểm mút thứ hai trên trục của elip mà ta vừa xác định điểm mút thứ nhất). Specify length of other axis for base of cylinder: (Chiều dài nửa trục thứ hai của elip). Specify height of cylinder or [Center of other end] (**): (Chiều cao khối trụ). Lựa chọn Center of other end từ dòng nhắc (**) Lựa chọn này để vẽ khối trụ nằm ngang, thẳng đứng hoặc nằm nghiêng (hình 6.6c). Command: Cylinder  Current wire frame density: ISOLINES=8 Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] (*): (Dùng các lựa chọn đã trình bày ở trên). … Specify height of cylinder or [Center of other end]: C  Specify center of other end of cylinder: (Tọa độ tâm mặt đỉnh trụ). 6.2.5. Khối cầu (lệnh Sphere) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Sphere Solids Sphere Sử dụng lệnh Sphere để tạo khối cầu (hình 6.7). Hình 6.7. Khối cầu Command: Sphere  Current wire frame density: ISOLINES=12 Specify center of sphere : (Tâm khối cầu). Specify radius of sphere or [Diameter]: (Nhập bán kính khối cầu hoặc nhập D sau đó nhập đường kính khối cầu). 6.2.6. Khối xuyến (lệnh Torus) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Torus Solids Torus Sử dụng lệnhTorus để vẽ khối xuyến (hình 6.8). - 55 -
  13. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD a) Torus radius b) Torus radius c) Torus radius > Tube radius = Tube radius < Tube radius Hình 6.8. Khối xuyến Command: Torus  Current wire frame density: ISOLINES=12 Specify center of torus : (Tâm khối xuyến). Specify radius of torus or [Diameter]: (Nhập bán kính hoặc nhập D sau đó nhập đường kính xuyến, là khoảng cách từ t âm xuyến đến tâm ống). Specify radius of tube or [Diameter]: (Nhập bán kính hoặc nhập D sau đó nhập đường kính ống). Khi vẽ khối xuyến cần lưu ý: - Nếu Torus radius > Tube radius ta có khối xuyến như hình 6.8a. - Nếu Torus radius = Tube radius ta có khố i xuyến như hình 6.8b. - Nếu Torus radius < Tube radius ta có khối xuyến như hình 6.8c. 6.3. Quét biên dạng 2D (lệnh Extrude) Nhập lệnh Menu bar Toolbars Draw/Solids/Extrude Solids Extrude Sử dụng lệnh Extrude để quét biên dạng 2D theo trục Z hoặc theo đường dẫn thành 3D solid (hình 6.9). Các đối tượng 2D có thể quét thành 3D solid bao gồm: pline kín, polygon, circle, ellipse, spline kín, donut, region,…Các pline không được có các phân đoạn giao nhau. Số đỉnh tối thiểu của pline là 3 và tối đa là 500. Nếu pline có chiều rộng (width) thì sẽ quét theo đường giữa đa tuyến. Nếu đối tượng có THICKNESS thì khi quét THICKNESS = 0. a) Circle Polygon Pline - 56 -
  14. Đỗ Đức Trung Thiết kế mô hình 3D bằng AutoCAD b) Extrude với Taper angle = 00 c) Extrude với Taper angle = 50 Hình 6.9. Quét đối tượng 2D thành 3D theo trục Z Command: Extrude  Current wire frame density: ISOLINES=12 Select objects: (Chọn đối tượng 2D cần quét thành 3D). Select objects: (Chọn tiếp các đối tượng 2D cần quét thành 3D hoặc nhấn ENTER để kết thúc việc chọn đối tượng). Specify height of extrusion or [Path] (*): (Chiều cao theo trục Z). Specify angle of taper for extrusion : (Nhập góc vuốt là góc giữa mặt solid và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng XY. Nếu góc vuốt dương thì sẽ vuốt vào trong, nếu góc vuốt âm thì vuốt ra ngoài). Lựa chọn Path tại dòng nhắc (*) Lựa chọn này để vuốt biên dạng 2D theo đường dẫn ( Path) (hình 6.10). a) Trước Extrude b) Sau Extrude Hình 6.10. Quét các đối tượng 2D thành khối 3D theo đường dẫn Command: Extrude  - 57 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2