intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Dược lý 2 (Ngành: Dược - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:295

23
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Dược lý 2 (Ngành: Dược - Cao đẳng) được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Thuốc tác dụng trên hệ tim mạch; Thuốc lợi tiểu; Thuốc hạ lipid máu; Thuốc điều trị viêm, loét dạ dày - tá tràng; Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu fibrin; Thuốc điều trị thiếu máu; Thuốc kháng sinh; Thuốc điều trị lao, phong ; Thuốc điều trị sốt rét;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Dược lý 2 (Ngành: Dược - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

  1. UBND TỈNH SƠN LA TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: DƢỢC LÝ 2 NGÀNH: CAO ĐẲNG DƢỢC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐYT ngày tháng năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) Sơn La, năm 2020
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Thực hiện một số điều theo Thông tƣ 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2017 của Bộ lao động, Thƣơng binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp trình độ cao đẳng, Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La đã tổ chức biên soạn tài liệu dạy/học một số môn cơ sở và chuyên ngành theo chƣơng trình đào tạo trình độ Cao đẳng nhằm từng bƣớc xây dựng bộ tài liệu chuẩn trong công tác đào tạo. Với thời lƣợng học tập 75 giờ (43 giờ lý thuyết, 56 giờ thực hành, 06 giờ kiểm tra). Môn học Dƣợc lý 2 cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dƣợc động học, tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của từng nhóm thuốc phân theo tác dụng sinh lý - bệnh lý - điều trị học. Từ những kiến thức cơ bản này sinh viên có thể tƣ vấn, hƣớng dẫn và theo dõi quá trình sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. Nội dung của giáo trình bao gồm các bài sau: Lý thuyết: - Chƣơng 1: Thuốc tác dụng trên hệ tim mạch - Chƣơng 2: Thuốc lợi tiểu - Chƣơng 3: Thuốc hạ lipid máu - Chƣơng 4: Thuốc điều trị viêm, loét dạ dày - tá tràng - Chƣơng 5: Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu fibrin - Chƣơng 6: Thuốc điều trị thiếu máu - Chƣơng 7: Thuốc kháng sinh - Chƣơng 8: Thuốc điều trị lao, phong - Chƣơng 9: Thuốc điều trị sốt rét - Chƣơng 10: Thuốc điều trị Amip và Trichomonas vaginalis - Chƣơng 11: Thuốc điều trị giun sán - Chƣơng 12: Thuốc chống nấm - Chƣơng 13: Thuốc kháng virus - Chƣơng 14: Hormon và các thuốc kháng hormon - Chƣơng 15: Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm và thuốc điều trị bệnh gout - Chƣơng 16: Vitamin - Chƣơng 17: Histamin và thuốc kháng histamin
  4. - Chƣơng 18: Ngộ độc và thuốc điều trị ngộ độc thuốc - Chƣơng 19: Thuốc điều trị hen, chữa ho và long đờm - Chƣơng 20: Thuốc điều trị táo bón, tiêu chảy Thực hành - Bài 1: Giới thiệu các loại dụng cụ, súc vật thí nghiệm và ký thuật cơ bản trong thực hành Dƣợc lý - Bài 2: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm tim mạch - Bài 3: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm ho, hen và thuốc tác dụng trên máu - thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm và điều trị bệnh gout - Bài 4: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm điều trị táo bón, tiêu chảy và loét dạ dày - tá tràng - Bài 5: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm kháng sinh - Bài 6: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm điều trị ký sinh trùng - Bài 7: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm hormon, kháng hormon và histamin - Bài 8: Nhận thức thuốc thành phẩm nhóm vitamin - Bài 9: Hấp thu thuốc - Bài 10: Tác dụng của thuốc và thuốc giảm đau ngoại vi - Bài 11. Tác dụng của thuốc gây tê - Bài 12: Thuốc kích thích thần kinh trung ƣơng và thuốc nhuận tẩy - Bài 13: Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật và thuốc tác dụng trên đông máu Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu đƣợc liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi đã tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn ngƣời học và bạn đọc. Trân trọng cảm ơn./. Sơn La, ngày tháng năm 2021 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ds Lƣờng Thị Ly 2. Thành viên: Ths Bùi Thành Dƣơng
  5. MỤC LỤC LÝ THUYẾT CHƢƠNG 1. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH ....................... 11 Bài 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM .............................................................. 11 Bài 2. THUỐC ĐIỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ................................... 18 Bài 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP .............................................. 25 CHƢƠNG 2. THUỐC LỢI TIỂU.................................................................... 36 CHƢƠNG 3. THUỐC HẠ LIPID MÁU ......................................................... 45 CHƢƠNG 4........................................................................................................ 53 THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM, LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG ......................... 53 CHƢƠNG 5. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU VÀ TIÊU FIBRIN .................................................................................................... 63 CHƢƠNG 6. THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU ........................................... 74 CHƢƠNG 7. THUỐC KHÁNG SINH ............................................................ 81 CHƢƠNG 8. THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO, PHONG ....................................... 106 CHƢƠNG 9. THUỐC ĐIỀU TRỊ SỐT RÉT ............................................... 117 CHƢƠNG 10. THUỐC ĐIỀU TRỊ AMIP VÀ TRICHOMONAS VAGINALIS .................................................................................................... 126 CHƢƠNG 11. THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN, SÁN .......................................... 132 CHƢƠNG 12. THUỐC CHỐNG NẤM ........................................................ 138 CHƢƠNG 13. THUỐC KHÁNG VIRUS ..................................................... 145 CHƢƠNG 14. HORMON VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HORMON .......... 152 CHƢƠNG 15. THUỐC HẠ SỐT, GIẢM ĐAU, CHỐNG VIÊM VÀ THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUT ................................................................ 171 CHƢƠNG 16. VITAMIN ............................................................................... 184 CHƢƠNG 17. HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN ................ 198 CHƢƠNG 18. NGỘ ĐỘC CẤP VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP .............. 205 CHƢƠNG 19. THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN, THUỐC CHỮA HO ................. 214 VÀ LONG ĐỜM.............................................................................................. 214 CHƢƠNG 20. THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN, TIÊU CHẢY ................... 226 THỰC HÀNH Bài 1. GIỚI THIỆU CÁC LOẠI DỤNG CỤ, SÚC VẬT THÍ NGHIỆM VÀ KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG THỰC HÀNH DƢỢC LÝ ........................ 234 Bài 2. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM TIM MẠCH ...... 237 Bài 3. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM HO, HEN VÀ THUỐC TÁC DỤNG TRÊN MÁU - THUỐC HẠ SỐT, GIẢM ĐAU, CHỐNG VIÊM VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUT ............................................. 242
  6. Bài 4. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN, TIÊU CHẢY VÀ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG .............................. 247 Bài 5. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM KHÁNG SINH .. 252 Bài 6. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG .................................................................................................. 257 Bài 7. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM HORMON, KHÁNG HORMON VÀ KHÁNG HISTAMIN ........................................... 261 Bài 8. NHẬN THỨC THUỐC THÀNH PHẨM NHÓM VITAMIN ......... 266 Bài 9. HẤP THU THUỐC .............................................................................. 270 Bài 10. TÁC DỤNG CỦA THUỐC VÀ THUỐC GIẢM ĐAU NGOẠI VI ........................................................................................................................... 273 Bài 11. TÁC DỤNG CỦA THUỐC GÂY TÊ ............................................... 277 Bài 12. THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƢƠNG VÀ THUỐC NHUẬN TẨY ................................................................................................... 281 Bài 13. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT VÀ THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐÔNG MÁU .................................................. 285
  7. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học: Dƣợc lý II 2. Mã môn học: 420122 Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (Lý thuyết: 43 giờ; bài tập/thực hành: 56 giờ; kiểm tra: 06 giờ) 3. Vị trí, tính chất của môn học: 3.1. Vị trí: Giáo trình dành cho ngƣời học trình độ Cao đẳng Dƣợc tại trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La. 3.2. Tính chất: Giáo trình cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dƣợc động học, tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của từng nhóm thuốc phân theo tác dụng sinh lý - bệnh lý - điều trị học. Qua đó, ngƣời học đang học tập tại trƣờng sẽ: (1) có bộ giáo trình phù hợp với chƣơng trình đào tạo của trƣờng; (2) dễ dàng tiếp thu cũng nhƣ vận dụng các kiến thức và kỹ năng đƣợc học vào môi trƣờng học tập và thực tế lâm sàng. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Dƣợc lý II là môn học chuyên ngành Dƣợc cung cấp cho ngƣời học các kiến thức cơ bản về dƣợc động học, tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định của từng nhóm thuốc phân theo tác dụng sinh lý - bệnh lý - điều trị học. Đồng thời giúp ngƣời học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong học tập và hƣớng dẫn sử dụng thuốc. 4. Mục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày đƣợc những đặc điểm chính về dƣợc động học, tác dụng, cơ chế tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định, chế phẩm và liều dùng của các nhóm: thuốc tác dụng trên hệ tim mạch và máu, trên hô hấp, tiêu hóa, kháng sinh và hóa trị liệu, hormon và các thuốc kháng hormon, thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm và điều trị gút, thuốc kháng histamin, vitamin. A2. Liệt kê đƣợc các bƣớc thực hiện và một số lƣu ý trong thí nghiệm để đánh giá tác dụng và các yếu tố ảnh hƣởng đến tác dụng của thuốc. 4.2. Về kỹ năng: B1. Vận dụng các kiến thức đã học trong việc tƣ vấn, hƣớng dẫn sử dụng đƣợc các thuốc an toàn, hiệu quả và hợp lý các thuốc trong nhóm thuốc theo tác dụng dƣợc lý. B2. Nhận thức, phân loại đƣợc các thuốc đã học theo nhóm tác dụng dƣợc lý. B3. Thực hiện, nhận xét và giải thích đƣợc các thí nghiệm. 1
  8. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Thể hiện đƣợc năng lực tự học, tự nghiên cứu trong học tập. C2. Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân, sự chính xác trong thực hành nghề nghiệp. 5. Nội dung của môn học 5.1. Chƣơng trình khung Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực Mã hành/thực Tên môn học, tín Tổng MH Lý tập/thí Kiểm chỉ số thuyết nghiệm/bài tra tập/thảo luận Các môn học I 22 435 156 256 23 chung/đại cƣơng 420101 Chính trị 4 75 41 29 5 420102 Tiếng anh 6 120 42 72 6 420103 Tin học 3 75 15 58 2 420104 Giáo dục thể chất 2 60 4 52 4 Giáo dục quốc phòng 420105 5 75 36 35 4 - an ninh 420106 Pháp luật 2 30 18 10 2 Các môn học II chuyên môn ngành, 101 2370 796 1453 121 nghề II.1 Môn học cơ sở 24 495 199 269 27 420107 Sinh học 2 45 14 29 2 420108 Xác suất thống kê 2 45 14 29 2 420109 Giải phẫu – Sinh lý 4 75 43 26 6 420110 Hóa sinh 2 30 28 0 2 420111 Hóa đại cƣơng vô cơ 4 90 23 63 4 420112 Hóa hữu cơ 3 60 20 36 4 Vi sinh – Ký sinh 420113 3 60 29 28 3 trùng 2
  9. 420114 Hóa phân tích 4 90 28 58 4 Môn học chuyên II.2 59 1500 441 992 67 môn, ngành nghề 420115 Pháp chế Dƣợc 3 60 28 26 6 420116 Thực vật dƣợc 4 75 43 28 4 420117 Bào chế 5 105 43 58 4 420118 Hóa dƣợc 5 105 43 58 4 420119 Dƣợc liệu 5 105 43 58 4 420120 Kiểm nghiệm 5 105 43 58 4 420121 Dƣợc lý I 2 30 28 0 2 420122 Dƣợc lý II 4 75 43 26 6 420123 Tổ chức quản lý dƣợc 3 60 28 26 6 420124 Quản lý tồn trữ thuốc 2 30 28 0 2 420125 Dƣợc học cổ truyền 4 90 28 58 4 420126 Dƣợc lâm sàng 6 180 43 130 7 Thực hành nghề 420127 5 225 217 8 nghiệp 1 Thực hành nghề 420128 5 225 217 8 nghiệp 2 II.3 Môn học tự chọn 18 375 156 192 27 Nhóm 1 18 375 156 192 27 420129 Bệnh học 4 75 43 28 4 Anh văn chuyên 420130 2 45 15 28 2 ngành 420131 Marketing Dƣợc 2 45 14 26 5 420132 Kinh tế dƣợc 2 45 14 26 5 Kỹ năng giao tiếp bán 420133 4 90 28 58 4 hàng Quản trị kinh doanh 420134 2 45 14 26 5 dƣợc Đảm bảo chất lƣợng 420135 2 30 28 0 2 thuốc Nhóm 2 18 375 156 192 27 3
  10. 420129 Bệnh học 4 75 43 28 4 Anh văn chuyên 420130 2 45 15 28 2 ngành Đạo đức hành nghề 420131 2 30 28 0 2 Dƣợc Một số dạng bào chế 420132 2 45 14 26 5 đặc biệt Kỹ năng giao tiếp bán 420133 4 90 28 55 7 hàng Thực hành Dƣợc 420134 2 60 0 55 5 khoa Đảm bảo chất lƣợng 420135 2 30 28 0 2 thuốc Tổng cộng chung 123 2805 952 1709 144 5.2. Chƣơng trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Thực Số hành, thí Kiểm Tên chƣơng, mục Tổng Lý TT nghiệm, tra số thuyết thảo luận, bài tập Lý thuyết 1 Chƣơng 1. Thuốc tác dụng trên 3 hệ tim mạch Bài 1: Thuốc điều trị suy tim 1 Bài 2: Thuốc điều trị cơn đau 1 thắt ngực Bài 3. Thuốc điều trị tăng huyết 1 áp 2 Chƣơng 2. Thuốc lợi tiểu 1 1 3 Chƣơng 3. Thuốc hạ áp lipid 1 1 máu 4 Chƣơng 4. Thuốc điều trị viêm, 4 4 loét dạ dày - tá tràng 5 Chƣơng 5. Thuốc tác dụng trên 1 1 quá trình đông máu và tiêu fibrin 4
  11. 6 Chƣơng 6. Thuốc điều trị thiếu 1 1 máu 7 Chƣơng 7. Thuốc kháng sinh 7 7 8 Chƣơng 8. Thuốc điều trị lao, 3 2 phong 9 Chƣơng 9. Thuốc điều trị sốt rét 2 2 10 Chƣơng 10. Thuốc điều trị Amip 2 2 và Trichomonas vaginalis 11 Chƣơng 11. Thuốc điều trị giun 2 2 sán 12 Chƣơng 12. Thuốc chống nấm 2 2 13 Chƣơng 13. Thuốc kháng virus 1 1 14 Chƣơng 14. Hormon và các 2 2 thuốc kháng Hormon 15 Chƣơng 15. Thuốc hạ sốt, giảm 3 3 đau, chống viêm và thuốc điều trị bệnh gout 16 Chƣơng 16. Vitamin 3 3 17 Chƣơng 17. Histamin và thuốc 2 2 kháng histamin 18 Chƣơng 18. Ngộ độc và thuốc 1 1 điều trị ngộ độc thuốc 19 Chƣơng 19. Thuốc điều trị hen, 1 1 chữa ho và long đờm 20 Chƣơng 20. Thuốc điều trị táo 3 2 bón, tiêu chảy Thực hành 1 Bài 1. Giới thiệu các loại dụng 4 cụ, súc vật thí nghiệm và kỹ thuật cơ bản trong thực hành Dƣợc lý 2 Bài 2. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm tim mạch 3 Bài 3. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm ho, hen và thuốc tác dụng trên máu 5
  12. 4 Bài 4. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm điều trị táo bón, tiêu chảy và loét dạ dày - tá tràng 5 Bài 5. Nhận thức thuốc thành 8 phẩm nhóm kháng sinh 6 Bài 6. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm điều trị ký sinh trùng 7 Bài 7. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm hormon, kháng hormon và histamin 8 Bài 8. Nhận thức thuốc thành 4 phẩm nhóm vitamin 9 Bài 9. Hấp thu thuốc 4 10 Bài 10. Tác dụng của thuốc và 4 thuốc giảm đau 11 Bài 11. Tác dụng của thuốc gây 4 tê 12 Bài 12. Thuốc kích thích thần 4 kinh trung ƣơng và thuốc nhuận tẩy 13 Bài 13. Thuốc tác dụng trên hệ 4 thần kinh thực vật và thuốc tác dụng trên đông máu Tổng 75 43 56 6 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Máy vi tính, máy chiếu projector, phấn, bảng. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phƣơng tiện: Giáo trình, thuốc thành phẩm, dụng cụ, hóa chất, súc vật. 6.4. Các điều kiện khác: mạng Internet. 7. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ngƣời học cần: 6
  13. + Nghiên cứu bài trƣớc khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lƣợng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phƣơng pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - p dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tƣ số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trƣởng Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. - Hƣớng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La nhƣ sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thƣờng xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phƣơng pháp đánh giá Phƣơng pháp Phƣơng pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột điểm kiểm tra Thƣờng Viết/ Tự luận/ A1, 1 Sau 20 xuyên Thuyết trình B1, B2, C1, C2 giờ (sau khi học xong chƣơng 8) Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, A2, B1, B2, 2 - Lý Thuyết trình Bài tập B3, C1, C2 thuyết: sau 43 giờ (sau khi học xong chƣơng 20) - Thực hành: sau khi học xong thực hành Kết thúc môn Viết Tự luận cải A1, A2, 1 Sau 75 7
  14. học tiến B1, B2, C1, C2 giờ 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tƣơng ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Hƣớng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tƣợng áp dụng: Môn học đƣợc áp dụng cho đối tƣợng sinh viên Cao đẳng Dƣợc hệ chính quy học tập tại Trƣờng CĐYT Sơn La. 8.2. Phƣơng pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với ngƣời dạy + Lý thuyết: Thuyết trình, động não, thảo luận nhóm, làm việc nhóm, giải quyết tình huống. + Thực hành: thảo luận, làm mẫu, cầm tay chỉ việc. + Hƣớng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trƣởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với ngƣời học: Ngƣời học phải thực hiện các nhiệm vụ nhƣ sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trƣớc khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ đƣợc cung cấp nguồn trƣớc khi ngƣời học vào học môn học này (trang web, thƣ viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết/thực hành. Nếu ngƣời học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới đƣợc tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phƣơng pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 ngƣời học sẽ đƣợc cung cấp chủ đề thảo luận trƣớc khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi ngƣời học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thƣờng xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội (2018), Thông tƣ số 54/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã 8
  15. hội về việc quy định khối lƣợng kiến thức tối thiểu yêu cầu về năng lực mà ngƣời học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội. [2]. Bộ môn Dƣợc lý (2007), Dược lý học tập 2, Nhà xuất bản Y học. [3]. Bộ y tế (2006), Dược lâm sàng, Nhà xuất bản Y học. [4]. Bộ môn Hóa dƣợc (2007), Hóa dược tập 1,2, Nhà xuất bản Y học. [5]. Bộ môn Dƣợc lực (2011), Thực tập Dược lý, Trung tâm thông tin - Thƣ viện Đại học Dƣợc Hà Nội. 9
  16. LÝ THUYẾT 10
  17. CHƢƠNG 1. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH Bài 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM  GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 giới thiệu về thuốc điều trị suy tim bao gồm: khái niệm, phân loại suy tim, cơ chế bệnh sinh và phân loại thuốc điều trị suy tim; đặc điểm chính về dƣợc động học, tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định, chế phẩm và liều dùng của các thuốc trong nhóm để ngƣời học có đƣợc kiến thức nền tảng và vận dụng đƣợc kiến thức đã học vào tƣ vấn, hƣớng dẫn sử dụng thuốc điều trị suy tim an toàn, hợp lý, hiệu quả.  MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong baì này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Trình bày đƣợc khái niệm, phân loại suy tim, cơ chế bệnh sinh và phân loại thuốc điều trị suy tim. - Trình bày đƣợc những đặc điểm chính về dƣợc động học, tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ định, chế phẩm và liều dùng của các thuốc trong nhóm.  Về kỹ năng: - Vận dụng đƣợc kiến thức để tƣ vấn, hƣớng dẫn sử dụng thuốc điều trị suy tim an toàn, hợp lý, hiệu quả. - Nhận thức, phân loại đƣợc các thuốc đã học vào thực hành nghề nghiệp.  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Thể hiện đƣợc năng lực tự học, tự nghiên cứu tài liệu về thuốc điều trị suy tim. - Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân, thận trọng, chính xác trong thực hành nghề nghiệp.  PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Bài 1 - Chương 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác 11
  18. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, thuốc thành phẩm và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá:  Điểm kiểm tra thường xuyên: không có  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 12
  19. NỘI DUNG BÀI 1 1. Đại cƣơng 1.1. Khái niệm Suy tim là trạng thái bệnh lý, trong đó cung lƣợng tim không đủ để đáp ứng nhu cầu oxy cho cơ thể trong các trạng thái sinh hoạt của ngƣời bệnh. 1.2. Phân loại suy tim - Theo cung lượng tim: + Suy tim cung lƣợng thấp. + Suy tim cung lƣợng cao. - Theo vị trí: + Suy tim trái. + Suy tim phải. + Suy tim toàn bộ. - Theo mức độ tiến triển bệnh: + Suy tim cấp tính. + Suy tim mạn tính. 1.3. Cơ chế bệnh sinh Một trong những thông số biểu hiện hoạt động của tim là cung lƣợng tim. Cung lƣợng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố là tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp và tần số của tim. - Khi hoạt động của tim bị giảm, cung lƣợng tim bị giảm theo, khi đó cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cơ chế bù trừ nhƣ: + Tại tim: hệ thần kinh giao cảm tại tim đƣợc kích thích, gây tăng sức co bóp cơ tim, tăng tần số tim, giãn tâm thất, phì đại tâm thất nhằm làm tăng cung lƣợng tim. + Các hệ thống ngoài tim: tăng hoạt tính của hệ giao cảm ngoại biên, hệ Renin - Angiotensin - Aldosteron (RAA), tăng giải phóng arginin - vasopressin, để cố duy trì cung lƣợng tim. Khi cơ chế bù trừ vƣợt quá, tim sẽ suy với nhiều hậu quả. - Các thuốc điều trị suy tim là những thuốc làm tăng cung lƣợng tim bằng cách tác động vào các yếu tố ảnh hƣởng đến cung lƣợng tim ở trên, cụ thể: + Tăng sức co bóp cơ tim: các chế phẩm của digitalis; + Giảm tiền gánh và hậu gánh: thuốc giãn mạch. + Giảm ứ muối, ứ nƣớc: thuốc lợi niệu. 13
  20. + Giảm hậu gánh và giảm ứ muối, ứ nƣớc: thuốc ức chế enzym chuyển angiotesin (Angiotesin Converting Enzym = ACE). 1.4. Phân loại thuốc - Thuốc điều trị suy tim mạn tính: thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, thuốc lợi tiểu, glycosid trợ tim và các thuốc ức chế thụ thể giao cảm β. - Thuốc điều tri suy tim cấp: dopamin, dobutamin. 2. Các thuốc 2.1. Digitoxin Dƣợc động học Hấp thu qua tiêu hóa 90%. Phân bố nhiều ở gan, tim, thận, phổi. Chuyển hóa hoàn toàn ở gan, thải trừ qua thận và mật, có chu kỳ gan - ruột. Thời gian xuất hiện tác dụng sau tiêm tĩnh mạch khoảng 15 - 30 phút và kéo dài tác dụng 1,5 - 5h. Tác dụng - Tăng lực co cơ, làm cải thiện thêm hiệu quả của calci trên bộ phận co bóp của sợi cơ tim, từ đó làm tăng cung lƣợng tim, từ đó làm tăng cung lƣợng tim trong các trƣờng hợp, nhƣ suy tim sung huyết. - Chống loạn nhịp do gia tăng thời gian trơ của nút nhĩ - thất thông qua sự trƣơng lực của dây thần kinh phế vị, giảm giao cảm và qua cơ chế trực tiếp. Tác dụng không mong muốn - Toàn thân: biếng ăn, mệt mỏi, nhức đầu. - Tuần hoàn: rối loạn dẫn truyền, loạn nhịp tim. - Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Chỉ định Suy tim, rung nhĩ và cuồng động nhĩ, nhịp tim nhanh kịch phát trên thất... Chống chỉ định Suy tim kèm mạch chậm, tổn thƣơng hoặc thoái hóa cơ tim, ngoại tâm thu, block nhĩ thất. Cách dùng và liều lƣợng Nên dùng liều tấn công trong 1 - 2 ngày, sau đó chuyển sang liều duy trì. - Ngƣời lớn: + Liều tấn công: 0,8 - 1,2mg dùng trong 2 - 4 ngày. + Liều duy trì (ngƣời lớn nặng 70kg) là 0,05 - 0,15mg, uống 1 lần/ngày. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2