intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 (Nghề: Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:230

13
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày được các định nghĩa, khái niệm về công nghệ gia công kim loại; Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 (Nghề: Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1 NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2/230
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Gia công cắt gọt kim loại 1”được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên học nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí hệ đào tạo trung cấp của Trường Cao Đẳng Dầu Khí. Mô đun “Gia công cắt gọt kim loại 1” là mô đun chuyên môn nghề trong danh mục các môn học/môđun đào tạo bắt buộc thuộc chương trình đào tạo hệ trung cấp nghề, nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí và là mô đun thứ 11 trong chương trình đào tạo. Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của môn học này, sinh viện cần được trang bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các môn học cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại, cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai. Nội dung giáo trình gồm 03 phần Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của cùng môn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu tham khảo. Nhằm tạo điều kiện cho người học có một bộ tài liệu tham khảo mang tính tổng hợp, thống nhất và mang tính thực tiễn sâu hơn. Nhóm người dạy chúng tôi đề xuất và biên soạn Giáo trình Gia Công Cắt Gọt Kim Loại 1 dành riêng cho người học trình độ Trung Cấp. Nội dung của giáo trình bao gồm các phần sau: Phần 1: Gia Công Nguội. Phần 2: Gia Công Phay Phần 3: Gia Công Tiện. Giáo trình được biên soạn lần đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót hoặc những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng như quý độc giả để xây dựng giáo trình hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin vui lòng Trang 3/230
  4. gửi về Khoa Cơ Khí Động Lực - Trường Cao Đẳng Dầu Khí – số 43 đường 30/4, phường 9, TP. Vũng Tàu, điện thoại: +84643838157, số máy lẻ 422 hoặc gửi email về hộp thư : khanhtk@pvmtc.com.vn Xin chân thành cảm ơn ! Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 25 tháng 03 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên ThS. Trần Kim Khánh 2. ThS. Đỗ Văn Thọ 3. ThS. Lê Anh Dũng Trang 4/230
  5. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................3 MỤC LỤC .......................................................................................................................5 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................7 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ...............................................................................................12 PHẦN 1: GIA CÔNG NGUỘI ...................................................................................21 BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ GIA CÔNG NGUỘI ...........................................................21 BÀI 2: SỬ DỤNG CÁC LOẠI DỤNG CỤ TRONG GIA CÔNG NGUỘI .................25 BÀI 3: VẠCH DẤU VÀ CƯA KIM LOẠI ..................................................................36 BÀI 4: KHOAN KIM LOẠI .........................................................................................41 BÀI 5: GIŨA KIM LOẠI ..............................................................................................49 BÀI 6: CẮT REN NGOÀI BẰNG BÀN REN .............................................................57 BÀI 7: CẮT REN TRONG BẰNG ĐẦU TARO .........................................................64 PHẦN 2: GIA CÔNG PHAY......................................................................................70 BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ PHAY KIM LOẠI ..................................................70 BÀI 2: KIỂM TRA VÀ VẬN HÀNH MÁY PHAY.....................................................74 BÀI 3: CÁC LOẠI DAO PHAY VÀ CÁCH GÁ LẮP DAO PHAY ...........................81 BÀI 4: PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC ......................................89 BÀI 5: PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG ..................................................................100 BÀI 6: PHAY MẶT PHẲNG BẬC ............................................................................107 PHẦN 3: GIA CÔNG TIỆN .....................................................................................116 BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ TIỆN KIM LOẠI .................................................116 BÀI 2: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG .........................121 BÀI 3: SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐỒ GÁ TRÊN MÁY TIỆN VẠN NĂNG ................136 BÀI 4: DAO TIỆN - MÀI DAO TIỆN .......................................................................144 BÀI 5: TIỆN MẶT ĐẦU VÀ KHOAN LỖ TÂM ......................................................155 Trang 5/230
  6. BÀI 6: TIỆN TRỤ TRƠN ...........................................................................................167 BÀI 7: TIỆN TRỤ BẬC ..............................................................................................174 BÀI 8: TIỆN RÃNH VÀ TIỆN CẮT ĐỨT ................................................................183 TRÌNH TỰ GIA CÔNG ..............................................................................................187 BÀI 9: KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN ....................................................................193 BÀI 10: TIỆN LỖ SUỐT ............................................................................................199 BÀI 11: TIỆN LỖ BẬC ..............................................................................................207 BÀI 12: TIỆN CÔN NGOÀI .......................................................................................215 BÀI 13: TIỆN CÔN TRONG ......................................................................................223 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................230 Trang 6/230
  7. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1 Dụng cụ vạch dấu ...........................................................................................26 Hình 2.2 Dụng cụ chấm dấu ..........................................................................................26 Hình 2.3 com pa.............................................................................................................26 Hình 2.4 Thao tác đánh búa ...........................................................................................27 Hình 2.5 Đục..................................................................................................................28 Hình 2.6 Cách cầm đục .................................................................................................28 Hình 2.7 Cách đục ........................................................................................................29 Hình 2.8 Tư thế đục .......................................................................................................29 Hình 2.9 Tuốc nơ vít ......................................................................................................30 Hình 2.10 Kìm cắt và kìm nhọn ....................................................................................30 Hình 2.11 Kìm kẹp ........................................................................................................30 Hình 2.8 Mỏ lết ..............................................................................................................31 Hình 2.13 Cờ lê..............................................................................................................31 Hình 2.14 Cảo ................................................................................................................32 Hình 2.15 Thước lá ........................................................................................................32 Hình 2.16 Thước kẹp .....................................................................................................32 Hình 2.17 Panme ...........................................................................................................33 Hình 2.18 Bàn máp ........................................................................................................33 Hình 2.19 Cách chọn Ê tô..............................................................................................34 Hình 3.1 Vạch dấu trên mặt phẳng ...............................................................................37 Hình 3.2 Cấu tạo cưa cầm tay.......................................................................................38 Hình 3.3 Thao tác cầm cưa ...........................................................................................39 Hình 4.1 Các loại máy khoan ........................................................................................42 Hình 4.2 Cấu tạo máy khoan .........................................................................................43 Hình 4.3 Lắp chuôi côn máy khoan...............................................................................43 Hình 4.4 Tháo chuôi côn máy khoan............................................................................44 Hình 4.5 Ê tô khoan .......................................................................................................44 Hình 4.6 Ê tô khoan .......................................................................................................47 Hình 5.1 Cấu tạo giũa dẹt .............................................................................................50 Hình 5.2 Phân loại giũa ................................................................................................52 Hình 5.3 Chọn chiều cao của êtô ...................................................................................53 Hình 5.4 Cách cầm giũa ................................................................................................53 Hình 5.5 Tư thế đứng giũa.............................................................................................54 Hình 5.6 phương pháp cầm giũa ...................................................................................54 Hình 5.7 Giũa mặt cong.................................................................................................55 Hình 5.8 Cách giũa mặt cong ........................................................................................55 Hình 5.9 các loại giũa lỗ ................................................................................................55 Hình 6.1 Các loại bàn ren ..............................................................................................58 Hình 6.2 Lắp bàn ren vào tay quay................................................................................59 Hình 6.3 Cắt ren bằng bàn ren .......................................................................................60 Hình 6.4 cách cắt ren bằng bàn ren ...............................................................................61 Hình 6.5 cách cắt ren bằng bàn ren ...............................................................................62 Hình 7.1 Các loại đầu taro ............................................................................................65 Hình 7.2 Cấu tạo đầu taro .............................................................................................66 Hình 7.3 Chuẩn bị phôi taro ........................................................................................66 Hình 7.4 Cách taro ........................................................................................................67 Trang 7/230
  8. Hình 7.5 Taro ren...........................................................................................................68 Hình 1.1 Các chuyển động khi phay .............................................................................72 Hình 1.2 Máy phay đứng và máy phay ngang..............................................................73 Hình 2.1 Cấu tạo máy phay trục đứng ..........................................................................77 Hình 2.2 Cấu tạo máy phay vạn năng trục ngang .........................................................77 Hình 3.1 Dao phay trụ răng thẳng .................................................................................82 Hình 3.2 Dao phay trụ răng xoắn ..................................................................................83 Hình 3.3 Dao phay tổ hợp .............................................................................................83 Hình 3.4 Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt ..............................................................83 Hình 3.5 Dao phay mặt đầu ...........................................................................................84 Hình 3.6 Dao phay ngón ................................................................................................84 Hình 3.7 Dao phay đĩa ...................................................................................................85 Hình 3.8 Dao phay Modul .............................................................................................86 Hình 3.9 Dao phay Modul .............................................................................................86 Hình 3.10 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................86 Hình 3.11 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................87 Hình 3.12 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................87 Hình 3.13 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................88 Hình 3.14 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................88 Hình 4.1 Phay mặt phẳng ngang....................................................................................91 Hình 4.2 Phay thuận và phay nghịch .............................................................................92 Hình 4.3 Yêu cầu kỹ thuật về độ song song ..................................................................93 Hình 4.4 Phương pháp phay thuận ................................................................................95 Hình 4.5 Phương pháp phay nghịch ..............................................................................96 Hình 4.6 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục ngang ...................................................97 Hình 4.7 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục đứng ....................................................97 Hình 4.8 Gá đặt phôi trên Êtô ........................................................................................98 Hình 4.9 Kiểm tra bằng đồng hồ so ...............................................................................99 Hình 5.1 Mặt phẳng nghiêng được vạch dấu...............................................................103 Hình 5.2 Gá nghiêng phôi bằng góc chêm ..................................................................103 Hình 5.3 Gá theo thước góc, dưỡng góc .....................................................................103 Hình 5.4 Gá bằng êtô xoay vạn năng ..........................................................................104 Hình 5.5 Phay trên êtô xoay vạn năng .........................................................................104 Hình 5.6 Đồ gá xoay vạn năng ....................................................................................104 Hình 5.7 Dùng dao phay góc .......................................................................................105 Hình 5.8 Kết cấu đầu máy phay đứng .........................................................................105 Hình 5.9 Phay mặt phẳng nghiêng bằng mặt trụ của dao ............................................106 Hình 5.10 Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay mặt đầu ......................................106 Hình 6.1 Phay mặt bậc bằng dao phay trụ ...................................................................108 Hình 6.2 Phay mặt bậc bằng dao phay mặt đầu ..........................................................109 Hình 6.3 Trình tự phay mặt bậc...................................................................................110 Hình 6.4 Phay mặt bậc bằng dao phay ngón ...............................................................110 Hình 6.5 Một số loại dao phay ngón thường dùng ......................................................111 Hình 6.6 Phay bẳng dao phay ngón .............................................................................111 Hình 6.7 Phay bẳng dao phay đĩa ................................................................................112 Hình 6.8 Sai hỏng khi phay mặt bậc............................................................................112 Hình 1.1 Máy tiện vạn năng ........................................................................................118 Hình 1.2 Máy tiện cụt ..................................................................................................118 Trang 8/230
  9. Hình 1.3 Máy tiện đứng...............................................................................................119 Hình 1.4 Máy tiện chép hình .......................................................................................119 Hình 1.5 Máy tiện CNC...............................................................................................120 Hình 2.1 Máy tiện vạn năng ........................................................................................124 Hình 2.2 Máy tiện cụt ..................................................................................................124 Hình 2.3 Máy tiện đứng...............................................................................................125 Hình 2.4 Máy tiện chép hình .......................................................................................125 Hình 2.5 Cấu tạo máy tiện vạn năng ...........................................................................126 Hình 2.6 Cấu tạo hộp tốc độ trục chính .......................................................................126 Hình 2.7 Băng máy tiện ...............................................................................................127 Hình 2.8 Bàn xe dao ....................................................................................................127 Hình 2.9 Bàn trượt dọc ................................................................................................127 Hình 2.10 Bàn trượt trên..............................................................................................128 Hình 2.11 Ổ gá dao ......................................................................................................128 Hình 2.12 Đai ốc hai nữa .............................................................................................129 Hình 2.13 Ụ động ........................................................................................................129 Hình 2.14 Mâm cặp 3 chấu tự định tâm ......................................................................130 Hình 2.15 Mâm cặp 4 chấu không tự định tâm ...........................................................130 Hình 2.16 Bánh răng thay thế ......................................................................................130 Hình 2.17 Hộp bước tiến dao ......................................................................................131 Hình 2.18 Hộp bước tiến dao ......................................................................................131 Hình 2.19 Hộp bước tiến dao ......................................................................................131 Hình 2.20 Cần khởi động máy.....................................................................................132 Hình 2.21 Tay quay du xích ........................................................................................132 Hình 2.22 Cài đặt tốc độ bước tiến dao .......................................................................132 Hình 2.23 Cài cơ cấu chạy dao tự động ......................................................................133 Hình 2.24 Bảo dưỡng băng máy ..................................................................................134 Hình 2.25 Kiểm tra băng máy .....................................................................................134 Hình 2.26 Bảo dưỡng tay quay du xích .......................................................................134 Hình 2.27 Bảo dưỡng bánh răng thay thế ....................................................................135 Hình 2.28 Kiểm tra mức dầu bôi trơn .........................................................................135 Hình 3.1 Cấu tạo mâm cặp 3 chấu tự định tâm ...........................................................137 Hình 3.2 Tháo lắp chấu kẹp .........................................................................................138 Hình 3.3 Sử dụng mâm cặp 4 chấu..............................................................................138 Hình 3.4 Cấu tạo chống tâm cố định ...........................................................................139 Hình 3.5 Cách sử dụng ................................................................................................139 Hình 3.6 Mũi tâm quay ................................................................................................139 Hình 3.7 Mũi tâm ngược .............................................................................................140 Hình 3.8 Luynet tĩnh ....................................................................................................140 Hình 3.9 Cách sử dụng Luynet tĩnh.............................................................................140 Hình 3.10 Luynet động ................................................................................................141 Hình 3.11 Cách sử dụng Luynet động .........................................................................141 Hình 3.12 Ống kẹp rút .................................................................................................141 Hình 3.13 Ống kẹp đàn hồi..........................................................................................141 Hình 3.14 Mâm đẩy tốc và tốc kẹp..............................................................................142 Hình 3.15 Cách sử dụng tốc kẹp .................................................................................142 Hình 4.1 Dao tiện mảnh hợp kim kẹp vít ....................................................................145 Hình 4.2 Dao tiện mảnh hợp kim hàn .........................................................................146 Trang 9/230
  10. Hình 4.3 Cấu tạo dao tiện ............................................................................................146 Hình 4.4 Thông số hình học của dao tiện ....................................................................147 Hình 4.5 Sự thay đổi góc  khi gá dao ........................................................................149 Hình 4.6 Sự thay đổi các góc khi tiện ngoài với dao không ngang tâm ......................150 Hình 4.7 Sự thay đổi các góc khi tiện lỗ với dao không ngang tâm ...........................150 Hình 4.8 Gá dao tiện ngang tâm ..................................................................................151 Hình 4.9 Gá dao tiện ngang tâm ..................................................................................151 Hình 4.10 Mài dao tiện ................................................................................................152 Hình 4.11 Kiểm tra góc dao khi mài ...........................................................................153 Hình 4.12 Quét dọn phoi và tra dầu bôi trơn ...............................................................153 Hình 4.13 Kiểm tra mức dầu trên máy ........................................................................153 Hình 4.14 Vệ sinh nhà xưởng ......................................................................................154 Hình 5.1 Nhám bề mặt.................................................................................................160 Hình 5.2 Các kiểu tiện mặt đầu ...................................................................................161 Hình 5.3 Các dạng sai hỏng khi khoan tâm .................................................................163 Hình 5.4 Tiện mặt đầu .................................................................................................163 Hình 5.5 Các loại mũi khoan tâm ................................................................................164 Hình 5.6 Bầu cặp và chuôi côn ....................................................................................164 Hình 5.7 Gá lắp mũi khoan..........................................................................................165 Hình 5.8 Khoan lỗ tâm ................................................................................................165 Hình 6.1 Chi tiết bị côn ...............................................................................................170 Hình 6.2 Chi tiết dạng tang trống ................................................................................171 Hình 6.3 Chi tiết có hình dạng yên ngựa .....................................................................171 Hình 6.4 Chi tiết gia công bị cong ...............................................................................171 Hình 6.5 Tiện trụ dài bằng kẹp mâm cặp và chống tâm ..............................................172 Hình 6.6 Tiện trụ dài bằng tốc kẹp và chống tâm .......................................................172 Hình 6.7 Đo kiểm tra kích thước đường kính ............................................................172 Hình 6.8 Đo kiểm tra kích thước dài ...........................................................................173 Hình 7.1 Bản vẽ chi tiết ...............................................................................................176 Hình 7.2 Mặt bên của bậc không vuông góc với đường tâm chi tiết gia công ............179 Hình 7.3 Vị trí bậc sai..................................................................................................180 Hình 7.4 Phương pháp tiện trụ bậc ..............................................................................181 Hình 7.5 Phương pháp tiện trụ bậc ..............................................................................181 Hình 7.6 Phương pháp tiện trụ bậc ..............................................................................182 Hình 7.7 Đo kiểm tra bằng thước kẹp .........................................................................182 Hình 8.1 Tiện cắt rãnh .................................................................................................184 Hình 8.2 Bản vẽ chi tiết tiện rãnh ................................................................................186 Hình 8.3 Dao tiện cắt rãnh ...........................................................................................186 Hình 8.4 Tiện cắt rãnh .................................................................................................186 Hình 8.5 Tiện cắt rãnh .................................................................................................187 Hình 9.1 Cấu tạo mũi khoan ........................................................................................194 Hình 9.2 Góc độ phần cắt của dao tiện ........................................................................194 Hình 9.3 Kiểm tra thông số hình học của lưỡi khoan khi mài ....................................195 Hình 9.4 Dùng cán dao tiện làm cữ tỳ cho mũi khoan. ...............................................198 Hình 9.5 Dùng luynet làm giá đỡ khi khoan ...............................................................198 Hình 9.6 Khoan lỗ trên máy tiện .................................................................................198 Hình 10.1 Dao tiện lỗ ..................................................................................................201 Hình 10.2 Thông số hình học dao tiện lỗ ....................................................................201 Trang 10/230
  11. Hình 10.3 Phương pháp gia công tiện lỗ .....................................................................206 Hình 10.4 Phương pháp kiểm tra lỗ ............................................................................206 Hình 11.1 Dao tiện lỗ ..................................................................................................208 Hình 11.2 Thông số hình học dao tiện lỗ ....................................................................209 Hình 11.3 Thông số hình học dao tiện lỗ ....................................................................213 Hình 11.4 Kiểm tra đường kính lỗ trụ .........................................................................213 Hình 11.5 Kiểm tra chiều sâu lỗ trụ bậc ......................................................................213 Hình 12.1 Các thông số cơ bản của mặt côn ...............................................................216 Hình 12.2 Bản vẽ chi tiết .............................................................................................217 Hình 12.3 Gia công mặt côn bằng cách xoay ổ dao trên .............................................222 Hình 13.1 Mặt côn trong .............................................................................................225 Hình 13.2 Phương pháp tiện côn trong........................................................................229 Hình 13.3 Phương pháp kiểm tra côn trong ................................................................229 Trang 11/230
  12. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên môn học: GIA CÔNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1 2. Mã mô đun: CK19MĐ01 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Là mô đun thuộc chuyên môn nghề của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước các mô đun: BDSC động cơ, BDSC máy nén, BDSC bơm van và sau các môn học như: Vẽ Kỹ Thuật, Dung Sai, Vật Liệu Cơ Khí. 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức về chế độ cắt gọt kim loại, kỹ năng thực hành gia công nguội, kỹ năng thực hành gia công phay và kỹ năng thực hành gia công tiện. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Thực tập Gia công cắt gọt kim loại 1 là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp nghề Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí. Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các máy cắt gọt kim loại, kĩ năng vận hành, sử dụng các loại máy cắt gọt kim loại để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy. 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được các định nghĩa, khái niệm về công nghệ gia công kim loại A2. Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay A3. Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn A4. Trình bày được và đúng chuẩn vạch dấu, chuẩn đo, chuẩn gá đặt A5. Thiết kế được quy trình công nghệ gia công chi tiết A6. Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt. A7. Phân tích được cấu tạo, kết cấu của đồ gá. A8. Xây dựng được phương pháp định vị và kẹp chặt chi tiết gia công A9. Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại A10. So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công A11. Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng 4.2. Về kỹ năng: B1. Lựa chọn và sử dụng đúng chức năng công dụng của các loại dụng cụ cắt gọt như giũa, đục, dao tiện, dao phay, mũi khoan Trang 12/230
  13. B2. Sử dụng đúng và bảo quản tốt các loại dụng cụ đo: dưỡng, thước đo góc vạn năng, thước cặp, panme, đồng hồ so, B3. Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia công. B4. Vạch được quy trình gia công hợp lý và hiệu quả cao. B5. Bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ, sản phẩm. B6. Thực hiện được các công việc về: Đục, giũa, cưa, khoan, cắt ren bằng bàn ren, ta rô, tiện, phay và hoàn thiện. B7. Mài sửa được các dụng cụ cắt gọt và dụng cụ vạch dấu, chấm dấu. B8. Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn B9. Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật B10. Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng C2. Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, không ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp C3. Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất C4. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập 5. Nội dung mô đun. 5.1. Chương Trình khung Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực hành/ Kiểm tra chỉ Lý số thí nghiệm/ thuyết thảo luận LT TH Các môn học chung/đại I 12 255 93 150 8 6 cương MHCB19MH01 Chính trị 2 30 15 13 2 0 MHCB19MH07 Pháp luật 1 15 9 5 1 0 MHCB19MH05 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 1 2 Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH03 2 45 23 21 1 1 An ninh MHCB19MH09 Tin học 2 45 14 29 1 1 TA19MH01 Tiếng anh 4 90 28 58 2 2 Trang 13/230
  14. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực hành/ Kiểm tra chỉ Lý số thí nghiệm/ thuyết thảo luận LT TH Các môn học, mô đun II chuyên môn ngành, 46 1095 293 756 24 22 nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 17 315 181 117 14 3 CK19MH10 Hình học hoạ hình 5 120 28 87 2 3 CNH19MH09 Hóa đại cương 2 30 28 0 2 0 CK19MH 01 Vẽ kỹ thuật -1 2 45 15 28 2 0 CK19MH04 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 CK19MH05 Dung sai 3 45 42 0 3 0 An toàn, vệ sinh lao ATMT19MH01 2 30 26 2 2 0 động Môn học, mô đun II.2 chuyên môn ngành, 29 780 112 639 10 19 nghề Gia công cắt gọt kim CK19MĐ01 6 165 14 145 1 5 loại 1 Sửa chữa bảo dưỡng van CK19MĐ03 6 165 14 145 1 5 công nghiệp 1 Sửa chữa bảo dưỡng CK19MĐ05 3 75 14 58 1 2 bơm 1 Sửa chữa bảo dưỡng CK19MĐ07 4 90 28 58 2 2 máy nén khí Sửa chữa bảo dưỡng CK19MĐ08 5 120 28 87 2 3 động cơ đốt trong HCB19MĐ01 Hàn cơ bản 3 75 14 58 3 0 CK19MĐ09 Thực tập sản xuất 2 90 0 88 0 2 Tổng cộng 58 1350 386 906 32 28 Trang 14/230
  15. 5.2. Chương Trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực Kiểm tra hành, thí Số TT Nội dung tổng quát Lý Tổng số nghiệm, thuyết LT TH thảo luận, bài tập I Phần 1: Gia công nguội 28 6 21 1 Bài 1: Tổng quan về nghề gia 1 công nguội 1 1 0 Bài 2: Sử dụng các loại dụng cụ 2 trong gia công nguội 2 1 1 3 Bài 3: Vạch dấu và cưa kim loại 3 1 2 4 Bài 4: Khoan kim loại 4 1 3 5 Bài 5: Giũa kim loại 11 1 10 Bài 6: Cắt ren ngoài bằng bàn 6 ren 3 1 2 Bài 7: Cắt ren trong bằng đầu 7 taro 3 1 2 8. Kiểm tra 1 1 II Phần 2: Gia công phay 52 4 45 1 2 Bài 1: Tổng quan về nghề phay 1. kim loại 1 1 0 Bài 2: Kiểm tra và vận hành 2. máy phay 3 1 2 Bài 3: Các loại dao phay 3. và cách gá lắp dao phay 3 1 3 Bài 4: Phay mặt phẳng song 4. 14 1 13 song, vuông góc 5 Kiểm tra 1 1 6. Bài 5: Phay mặt phẳng nghiêng 14 1 13 7. Bài 6: Phay mặt phẳng bậc 14 1 13 8 Kiểm tra 2 1 1 Trang 15/230
  16. III Phần 3: Gia công tiện 85 15 67 1 2 Bài 1: Tổng quan về nghề tiện 1. kim loại 1 1 0 Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng 2. máy tiện vạn năng 2 1 1 Bài 3: Sử dụng các loại đồ gá 3. trên máy tiện vạn năng 2 1 1 4. Bài 4: Dao tiện - Mài dao tiện 7 1 6 Bài 5: Tiện mặt đầu và khoan lỗ 5. tâm 8 1 7 6. Bài 6: Tiện trụ trơn 8 1 7 7. Bài 7: Tiện trụ bậc 7 1 6 8. Bài 8: Tiện rãnh và tiện cắt đứt 8 1 7 Kiểm tra 1 1 9. Bài 9: Khoan lỗ trên máy tiện 7 1 6 10. Bài 10: Tiện lỗ suốt 8 2 6 11. Bài 11: Tiện lỗ bậc 8 2 6 12. Bài 12: Tiện côn ngoài 8 2 6 13. Bài 13: Tiện côn trong 8 2 6 14 Kiểm tra 2 1 1 Cộng 165 25 133 2 5 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, máy khoan, máy mài, máy tiện, máy phay. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập, 6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án gia công, sản xuất tại xí nghiệp. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. Trang 16/230
  17. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương Hình Thời Phương Chuẩn đầu ra Số phápđánh thứckiểm điểm pháptổ chức đánh giá cột giá tra kiểm tra Tự luận/ Viết/ A1, A2, A3, Thường Trắc nghiệm/ Sau 45 Thuyết B1, B2, B3, 1 xuyên Báo cáo/trả giờ. trình/câu hỏi C1, C2 lời miệng Tự luận/ Viết/ Trắc nghiệm/ Sau 145 Định kỳ Thuyết A4, B4, C3 1 Báo cáo/thực giờ trình/bài tập hành Trang 17/230
  18. A1, A2, A3, A4, Tự luận và trắc A5, Kết thúc môn trắc Sau 165 nghiệm/thực B1, B2, B3, B4, 1 học nghiệm/thực giờ hành B5, hành C1, C2, C3, 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí. 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 Trang 18/230
  19. hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. Trang 19/230
  20. 9. Tài liệu tham khảo: 1- Cơ Sở Công Nghệ CTM- Đặng Văn Nghìn ; Lê Minh Ngọc - ĐHBK tp HCM – NXB Khoa học và kỹ thuật -Năm xuất bản 1992 2- Công nghệ CTM- Nguyễn Ngọc Đào ; Hồ Viết Bình- ĐHSPKT tpHCM – NXB Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản 2000 3- Máy cắt kim loại - GS Nguyễn Ngọc Cẩn - Cục Xuất Bản Bộ Thông tin Năm xuất bản 1991 4- Dung sai lắp ghép - Hoàng Xuân Nguyên – NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1984 5- Kỹ thuật Tiện - Nguyễn Quang Châu dịch- NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1994 6- Kỹ thuật Tiện - Dương Văn Linh ;Trần Thế San ; Nguyễn Ngọc Đào - Trường ĐHSPKT tpHCM 7- Vẽ kỹ thuật cơ khí- PGS. Trần Hữu Quế - NXB Giáo Dục Trang 20/230
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2